
CH NG 1ƯƠ
CH NG 1ƯƠ
ĐI N TR NG TĨNHỆ ƯỜ
ĐI N TR NG TĨNHỆ ƯỜ
TRONG CHÂN KHÔNG
TRONG CHÂN KHÔNG

1.1.
1.1. ĐI N TÍCHỆ
ĐI N TÍCHỆ
A.
A. Khái ni m đi n tíchệ ệ
Khái ni m đi n tíchệ ệ
Đã có t th i c Hy L p, khi c xát th y ừ ờ ổ ạ ọ ủ
Đã có t th i c Hy L p, khi c xát th y ừ ờ ổ ạ ọ ủ
tinh v i l a thì th y tinh hút đc các v t ớ ụ ủ ượ ậ
tinh v i l a thì th y tinh hút đc các v t ớ ụ ủ ượ ậ
nh khác nên ng i ta đã nghĩ r ng th y ẹ ườ ằ ủ
nh khác nên ng i ta đã nghĩ r ng th y ẹ ườ ằ ủ
tinh đã nhi m đi n hay đã mang đi n tích. ễ ệ ệ
tinh đã nhi m đi n hay đã mang đi n tích. ễ ệ ệ
Đn năm 1600, William Gibert kh o sát các ế ả
Đn năm 1600, William Gibert kh o sát các ế ả
v t th và đi đn k t lu n r ng: có hai lo i ậ ể ế ế ậ ằ ạ
v t th và đi đn k t lu n r ng: có hai lo i ậ ể ế ế ậ ằ ạ
đi n tích, m t lo i có tính ch t nh th y ệ ộ ạ ấ ư ủ
đi n tích, m t lo i có tính ch t nh th y ệ ộ ạ ấ ư ủ
tinh g i là ọ
tinh g i là ọch t cách đi nấ ệ
ch t cách đi nấ ệ còn lo i th hai ạ ứ
còn lo i th hai ạ ứ
không có tính ch t đó g i là ấ ọ
không có tính ch t đó g i là ấ ọ ch t d n đi nấ ẫ ệ
ch t d n đi nấ ẫ ệ .
.

Khái ni m đi n tíchệ ệ
Khái ni m đi n tíchệ ệ
Kho ng năm 1700, Charles Dufay nh n ả ậ
Kho ng năm 1700, Charles Dufay nh n ả ậ
th y khi c xát nhi u v t cách đi n v i n ấ ọ ề ậ ệ ớ ỉ
th y khi c xát nhi u v t cách đi n v i n ấ ọ ề ậ ệ ớ ỉ
hay l a thì chúng có th đy nhau ho c hút ụ ể ẩ ặ
hay l a thì chúng có th đy nhau ho c hút ụ ể ẩ ặ
nhau.
nhau.
Benjamin Franklin g i đi n tích trên thanh ọ ệ
Benjamin Franklin g i đi n tích trên thanh ọ ệ
th y tinh là d ng và c a cao su là âm.ủ ươ ủ
th y tinh là d ng và c a cao su là âm.ủ ươ ủ
S nhi m đi n c a m t v t khi c xát vào ự ễ ệ ủ ộ ậ ọ
S nhi m đi n c a m t v t khi c xát vào ự ễ ệ ủ ộ ậ ọ
v t khác là do các ion hay electron chuy n ậ ể
v t khác là do các ion hay electron chuy n ậ ể
t v t này sang v t khác. ừ ậ ậ
t v t này sang v t khác. ừ ậ ậ
Các đi n tích không t sinh ra và cũng ệ ự
Các đi n tích không t sinh ra và cũng ệ ự
không t m t đi mà ch chuy n t v t ự ấ ỉ ể ừ ậ
không t m t đi mà ch chuy n t v t ự ấ ỉ ể ừ ậ
này sang v t khác ho c bên trong v t mà ậ ặ ậ
này sang v t khác ho c bên trong v t mà ậ ặ ậ
thôi.
thôi.
V yậ
V yậ

N u xét m t h g m các đi n tích cô l p ế ộ ệ ồ ệ ậ
N u xét m t h g m các đi n tích cô l p ế ộ ệ ồ ệ ậ
thì t ng đi s đi n tích trên các v t trong ổ ạ ố ệ ậ
thì t ng đi s đi n tích trên các v t trong ổ ạ ố ệ ậ
h không đi (ệ ổ
h không đi (ệ ổ đnh lu t b o toàn đi n tíchị ậ ả ệ
đnh lu t b o toàn đi n tíchị ậ ả ệ ).
).
Trong t nhiên t n t i hai lo i đi n tích: ự ồ ạ ạ ệ
Trong t nhiên t n t i hai lo i đi n tích: ự ồ ạ ạ ệ
đi n tích âm và đi n tích d ng.ệ ệ ươ
đi n tích âm và đi n tích d ng.ệ ệ ươ
q = ± Ne , (đn v là C trong h SI)ơ ị ệ
q = ± Ne , (đn v là C trong h SI)ơ ị ệ
Các đi n tích cùng d u thì đy nhau, trái ệ ấ ẩ
Các đi n tích cùng d u thì đy nhau, trái ệ ấ ẩ
d u thì hút nhau. T ng tác gi a các đi n ấ ươ ữ ệ
d u thì hút nhau. T ng tác gi a các đi n ấ ươ ữ ệ
tích đng yên g i là t ng tác tĩnh đi n hay ứ ọ ươ ệ
tích đng yên g i là t ng tác tĩnh đi n hay ứ ọ ươ ệ
t ng tác Coulomb.ươ
t ng tác Coulomb.ươ
Khái ni m đi n tíchệ ệ
Khái ni m đi n tíchệ ệ

B.
B. Phân b đi n tíchố ệ
Phân b đi n tíchố ệ
Đi n tích đi mệ ể là đi n tích t p trung ệ ậ
trong m t vùng có kích th c nh so v i ộ ướ ỏ ớ
kho ng cách t vùng đó đn đi m mu n ả ừ ế ể ố
kh o sát tác d ng c a đi n tr ng. Ng c ả ụ ủ ệ ườ ượ
l i ta có m t phân b đi n tích.ạ ộ ố ệ
Bi t đc m t đ đi n tích c a m t ế ượ ậ ộ ệ ủ ộ
phân b đi n tích liên t c ta có th tính ố ệ ụ ể
đc toàn th đi n tích q c a phân b đó.ượ ể ệ ủ ố