MÔN TIN H CỌ
ng :
SV
i h c chính quy toàn tr
ng
i t Đố ượ
đạ ọ
ườ
N i dung chính g m 12 ch
ng :
ồ
7. Bi u th c VB.
ể
ng pháp gi
ươ i quy t bài toán
ươ
ế
ộ 1. Ph ằ
ả b ng máy tính s . ố
ứ 8. Các l nh th c thi VB.
ự
ệ
2. Th hi n d li u trong máy tính ữ ệ
ể ệ
9.
ĩ
ử ụ i dùng &
ườ
s .ố ổ
ằ
Đị 10. T ch
nh ngh a th t c & s d ng. ủ ụ ng tác gi a ng ữ ng trình.
ươ ươ
3. T ng quát v l p trình b ng VB. ề ậ t k tr c quan giao
4. Qui trình thi
ế ế ự
11. Qu n lý h th ng file.
ả
di n.ệ
ệ ố 12. Linh ki n ph n m m & truy ầ
ề
5. Các ki u d li u c a VB.
ủ
ể
ệ xu t database.
ấ
ữ ệ 6. Các l nh nh ngh a & khai báo.
ệ
đị
ả
ĩ Tài li u tham kh o : ả
ệ ậ
ủ
ọ
T p slide bài gi ng & th c hành c a môn h c này. ự 3 CD MSDN trong Microsoft Visual Studio.
Môn : Tin h cọ
ệ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
Đ
ườ
Slide 1
MÔN TIN H CỌ
Ch
ng 1
ươ
PH
ƯƠ
Ế Ả B NG MÁY TÍNH S
NG PHÁP GI Ằ
I QUY T BÀI TOÁN Ố
ề
ơ ả
ố
ử
ố
i quy t bài toán b ng máy tính s
ế
ổ
ằ
ố
1.1 Các khái ni m c b n v máy tính s ệ 1.2 L ch s phát tri n máy tính s ị ể ng trình 1.3 D li u & ch ươ ữ ệ 1.4 Qui trình t ng quát gi ả 1.5 Phân tích bài toán t -trên-xu ng ừ
ố
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 2
1.1 Các khái ni m c b n v máy tính s
ơ ả
ệ
ề
ố
ơ ườ độ ố
ậ ụ
ạ độ
ụ ệ
ng v t khác nhi u. Trong cu c s ng, ề ộ h tr mình trong ế ị t b để ỗ ợ i ch t o ngày càng tinh ế ạ ườ c ây. M i công c , ỗ ướ đ ơ c 1 vài công vi c c th nào ó. Thí ệ ụ ể đ
b t và nghe ài audio... Con ng i thông minh h n các ề công c , thi h ã ch t o ngày càng nhi u ế ạ ọ đ t b do con ng ng. Các công c , thi ho t ụ ế ị vi, ph c t p và th c hi n nhi u công vi c h n tr ứ ạ ề ệ ự ng ch th c hi n t b th thi ệ đượ ỉ ự ế ị ườ quét, radio d , cây ch i để ắ ụ ổ để đ
ũ ế ị ỉ ự
ố ể ứ ớ
ạ
ỗ ệ
i. ườ C ch th c hi n các l nh là t
ng nào c a con ng ủ ỉ đị đượ ế ế
t b , nh ng thay vì ch th c ư ng c a con i th ủ ườ ầ đờ t p ậ i, nó có th th c hi n 1 s h u h n các ch c n ng c b n ( ơ ả ố ữ ă ứ i quy t tr c ti p i c nhu c u ả ầ đờ ế đượ ế ự ự độ , b t ắ ng ệ ệ ế ự t ng l nh k ti p cho n ệ ầ ự ừ đế c g i là c th c hi n này ọ ệ ự đượ ư ơ c ch nh nào ó r i tu n t đ ồ ệ đượ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 3
Máy tính số (digital computer) c ng là 1 thi hi n 1 s ch c n ng c th , sát v i nhu c u ệ ụ ă ng ệ ể ự ườ l nhệ ), m i l nh r t s khai ch a gi ấ ơ th ườ l nh u t đầ ừ ệ l nh cu i cùng. Danh sách các l nh ố ệ ng trình ch . ươ
Các khái ni m c b n v máy tính s ơ ả
ệ
ề
ố
ệ
ệ đượ đượ
l nh máy ệ
Các l nh mà máy hi u và th c hi n các l nh. ệ
ự miêu t ả ế
ữ
ế ố k t h p các ph n t
Ta dùng ngôn ng thành t nh tr t t đị ng ngh a cho bi ĩ ữ
2 y u t ừ ậ ự ế ợ ế
c g i là c . ọ ể Ngôn ng l p trình c u ấ ữ ậ ữ để chính y u : cú pháp và ng ngh a. Cú pháp qui ĩ c u thành 1 l nh (câu), còn ệ đ
ầ ử để ấ t ý ngh a c a l nh ó. ủ ệ
ĩ
i nào c ng có th
ấ ỳ
ể đượ
ũ
ự i quy t công vi c ngoài
ả
ỏ ỗ
i có th ng trình ngôn ng máy).
B t k công vi c ( ệ bài toán) ngoài đờ nhi u công vi c nh h n. Trình t thành trình t ỏ ơ ề ệ ự i thu t gi c g i là gi nh này ả ậ ọ đượ M i công vi c nh h n c ng có th ệ ể đượ ũ ỏ ơ công vi c ngoài nó còn ph c t p,... ệ ứ ạ các l nh máy (ch b ng 1 trình t ự
c chia các công vi c ệ i. đờ ệ ế c chia nh h n n a n u ế ỏ ơ ữ c miêu t ả ể đượ đờ ữ
ươ
ệ
ằ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 4
(cid:0)
Các khái ni m c b n v máy tính s ơ ả
ệ
ề
ố
ả ấ đề ấ
ệ c hi u nôm na là qui trình xác nh trình t ự đ
ệ ố ủ ( đượ th c hi n công vi c). Cho để ự đế
i
ệ ớ ườ (v i s tr giúp ngày càng nhi u c a máy tính). ỉ ệ ể
ậ ệ
V n m u ch t c a vi c dùng máy tính gi ệ i là l p trình ể ậ đờ các l nh máy ệ ệ vi c c a con ng ớ ự ợ ủ ầ ệ ứ ấ ơ ả (cid:0) n gi n ỉ đờ đươ đơ
(cid:0) ệ
công vi c ngoài ệ ỏ r t l n (hàng tri u) các l nh máy ự ấ ớ ệ ấ ệ ng ằ ả ấ ứ ạ ữ ề ế ố
i quy t công vi c ngoài ế úng đị n nay, l p trình là công ậ ủ ề V i công ngh ph n c ng hi n nay, ta ch có th ch t o các máy tính ế ạ mà t p l nh máy r t s khai, m i l nh máy ch có th th c hi n 1 công ể ự ỗ ệ vi c r t nh và ng t ng i th ươ ườ ệ ấ L p trình b ng ngôn v i trình t ậ ớ ng máy r t ph c t p, t n nhi u th i gian, công s c, k t qu r t khó ứ ờ ể . b o trì, phát tri n ả
ố ữ ậ
ủ ơ ườ ấ
ạ ằ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 5
Ta mu n có máy lu n lý v i t p l nh ( b i ngôn ng l p ớ ậ ệ ậ ng hi n th c máy trình) cao c p và g n g i h n v i con ng ự ớ ầ ng trình này b ng 1 máy v t lý + 1 ch ươ ươ ậ d ch : trình biên d ch (compiler) và trình thông d ch (interpreter). c t c đượ đặ ả ở i. Ta th ệ ườ ng trình d ch. Có 2 lo i ch ị ị ị ị
Trình biên d ch (Compiler) ị
Ch
ươ
ộ ch
ng trình biên d ch nh n m t ị
i
đố
c vi t ng
ề
ứ
ng ườ ng trình t b ng ế ằ
ườ
ng ư ng là ngôn ng máy).
ng trình ngu n ồ (th ậ ộ ch t b ng ngôn ng c p cao) và t o ra m t ươ ạ ữ ấ ng ng v ch c n ng nh ng th c vi ứ đượ ă ữ ườ
ấ
ỗ
ị
ị ế ế ồ ế ụ
đ
ng trình, ta s xác nh
N u có l ế ắ ị
i, c ố ỗ ầ ể
đượ
ẽ
ẽ ờ ậ i nh t có th có. ấ ẽ ạ
ị c nhi u l ề ỗ ị
ỗ
ng
ươ đượ ế ằ t ươ ượ ngôn ng c p th p (th ữ ấ i x y ra trong lúc d ch, trình biên d ch s báo l ỗ ả g ng tìm v trí úng k ti p r i ti p t c d ch… Nh v y, m i l n ị d ch 1 ch ươ đị Sau m i l n d ch, n u không có l ị ỗ ầ ng trình ươ
i, trình biên d ch s t o ra file (thí d file ch ụ
ng trình kh thi *.exe ả
ế i t đố ượ
ươ
ng trình, ng
ườ
ỉ ầ
i dùng ch c n kích ho t file kh thi ng
ạ n file ch
t và không c n quan tâm ầ
ả ươ
đế
ế
ch a ứ ch trên Windows). ch y ch ươ ạ Để (ng i dùng không bi ườ trình ngu n). ồ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 6
Trình thông d ch (Interpreter) ị
ng trình thông d ch không t o ra và l u gi
ch
ng trình
i
ư
ạ
ị
ữ
ươ
đố
ươ ng.
Ch t ượ
M i l n thông d ch 1 ch
ng trình ngu n là 1 l n c g ng ch y
ị
ươ
ố ắ
ầ
ạ
ồ
ng trình này theo cách th c sau :
ỗ ầ ươ
ứ
ch d ch và chuy n sang mã th c thi t ng l nh m t r i nh máy ự
ộ ồ
ừ
ệ
ờ
ị
ể ch y o n l nh t ạ đ ạ ệ
ươ
ng ng. ứ
ỗ
i thì thông d ch l nh k ế ị
ệ
N u có l ế ỗ ti p... cho ế
i thì báo l đế
i, n u không có l ế ỗ ng trình. n khi h t ch ế
ươ
ị
ư ậ
ươ
ầ
ồ
ọ ệ
ủ
ế
ị ị
ươ ươ
Nh v y, m i l n thông d ch ch ng trình, trình thông d ch ch ỉ ị ỗ ầ t ch không thông d ch các l nh trong lu ng thi hành c n thi ứ ế ệ ng trình ngu n. Do ó, sau thông d ch h t m i l nh c a ch đ ồ khi thông d ch thành công 1 ch ng trình, ta không th k t ể ế ị lu n r ng ch
ng trình này không có l
ậ ằ
ươ
i. ỗ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 7
So sánh trình biên d ch & trình thông d ch ị
ị
ồ
ọ
ủ c ch
u đề đượ
ươ ể ng trình biên d ch th c hi n ị
ng trình (ki m tra l ỗ ự
ủ không th có l
ỗ
ậ
ng đươ i t đố ượ đ i, ta có th k t lu n ch ể ế
ỗ
i m d ch
ồ ể ự
n khi c n c p nh t
ng x lý trên m i mã ngu n c a ch ử ng,...) ng t ươ ươ ng. Do ó sau khi d ch các file mã ngu n c a ch ng trình ị ng trình ươ ị l n và ch y nhi u l n cho ầ
v ng, cú pháp). Quá trình biên d ch và quá trình th c thi ch ạ
i, d ch ra các ị t o ệ để ạ ng ươ i th i ờ ng ươ ậ
ề ầ
đế
ầ
ậ
M i ho t ạ độ ọ l nh i t đố ượ ệ c ch ươ đượ trình, n u không có l ế (t ừ ự ị đ ể trình là tách r i nhau : ờ version m i c a ch ớ ủ
ươ
ồ
ừ
ị
ng trình thông d ch s thông d ch t ng l nh theo ng trình b t
c a ủ ồ
ủ ự
đ
ệ
ế
ng : c th c thi l p l
ả ị
ả
ị
biên d ch 1 ị ng trình. lu ng thi hành ệ ị ẽ ng trình, thông d ch 1 l nh g m 2 i m nh p c a ch u t ệ ị ươ ậ ừ đ ể ắ đầ biên d ch l nh ó và th c thi các l nh k t qu . N u 1 o n l nh ế ị ệ đ ạ ệ t c o n i t i thì trình thông d ch s ph i thông d ch l ạ ấ ả đ ạ ẽ ặ ạ ự thông d ch ng trình trong ch ế độ ươ ẽ
ị
ệ
ạ
i u này s làm cho vi c ch y ch ệ
ng trình thông d ch
Vi c ch y ch
ơ ầ
ớ
Ch ươ ch ươ ho t ạ độ c n ầ đượ l nh ó. đ Đ ề ệ không hi u qu ươ ạ ươ
c các ch
ng trình ng d ng ứ đ
ươ ị ờ trong b nh máy ộ ớ
ế tài nguyên c a ủ
ệ và ch tính, do ó có nguy c ch y không máy không
ng trình thông d ch và ch
ả. ng trình b ng c ch thông d ch òi h i ỏ ch ế ằ ị đ ng th i ụ c n ch y ph i t n t i đồ ả ồ ạ ạ ng trình l n n u ơ ươ đượ ạ ng trình ng d ng. cho c 2 ch ứ ả
đủ
ươ
ươ
ụ
ị
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 8
Các khái ni m c b n v máy tính s ơ ả
ệ
ề
ố
ọ
u vào là ch c vi ế ằ ươ
ệ ị
ngôn ng N
0. Trình biên d ch ngôn ng N ữ 1 sang ị ng trình t b ng ngôn đượ 1 r i chuy n thành danh sách các l nh ể ồ ng trình d ch ng. t ng ươ ph c t p c a t ng l nh ngôn ủ ừ
Để ế ch vi ứ ạ đươ độ ệ
G i ngôn ng máy v t lý là N ậ ữ ngôn ng Nữ 0 s nh n ậ đầ ẽ ng Nữ 1, phân tích t ng l nh N ệ ừ ngôn ng Nữ 0 có ch c n ng t ươ ă ứ ữ 1 sang N0 d dàng, t ễ ừ ng Nữ 1 không quá cao so v i t ng l nh ngôn ng N ệ ớ ừ ữ 0.
c ngôn ng lu n lý N ể đượ ữ ậ ậ ể đị
2 theo cách trên và ti p t c
Sau khi có máy lu n lý hi u ậ ệ ĩ
ngh a và hi n th c máy lu n lý N ự ta có 1 máy lu n lý hi u ể đượ ngôn ng Nữ m r t g n g ậ i thu t c a bài toán c n gi gi i, d dàng miêu t ng ả ả c ậ ủ ấ ầ ườ ễ
1, ta có th nh n khi ế ụ đế ũi v i con ầ ớ i quy t... ế ả
ư ư đ ể
ế ứ Nh ng qui trình trên ch a có ề ĩ
i m d ng, v i yêu c u ngày càng cao ầ i ta ti p t c nh ngh a nh ng ụ đị ữ i ũi h n v i con ng ườ để ớ ơ
i quy t bài toán b ng máy tính s
ng pháp gi
ng 1: Ph
Ch
ươ
ươ
ằ
ả
Môn : Tin h cọ ố Slide 9
ớ ừ ế ườ ngày càng g n gầ i thu t càng d dàng, g n nh và trong sáng h n. ẹ ọ ơ ế và ki n th c ngày càng nhi u, ng ngôn ng m i v i t p l nh ữ ớ ớ ậ ệ gi miêu t ễ ậ ả ả Khoa Công ngh Thông tin ệ ng H Bách Khoa Tp.HCM Tr ườ Đ
Các c p
ngôn ng l p trình
ấ độ
ữ ậ
Ngôn ng máy v t lý là lo i ngôn ng th p nh t mà ng ấ ườ ậ
c. Các l nh và tham s c a l nh ữ ấ ệ
ữ ẽ đượ ậ
ă ề ạ ặ i l p trình c ố ủ ệ đượ chi ti c miêu t t ả ế ng 2). ây là lo i ngôn ng mà máy v t lý có th hi u tr c ự ể ể t và b o trì i thì g p nhi u khó kh n trong vi c vi ả ế ệ
ươ
ườ c p này. ấ ữ ữ ệ ầ
ậ ạ ữ ng có th dùng bình th ể đượ ườ b i các s binary (hay hexadecimal - s miêu t ố ả ở trong ch Đ ươ ti p, nh ng con ng ư ế ng trình ch ở ấ Ngôn ng assembly ữ ữ ơ ả đượ ư ứ
i d ng g i nh . Ngoài ra, ng ớ ườ
ợ ườ nâng s c m nh miêu t ạ
ớ nh t c a ngôn ng assembly t ươ ấ ủ bi u di n d ễ ể ướ ạ ni m "l nh macro" ệ ệ Ngôn ng c p cao ư
ứ ng phái l p trình c u trúc nh Pascal, C,... i r t g n v i ngôn ng máy, nh ng l nh c b n c ng ng v i l nh máy nh ng ớ ệ i ta t ng c ng thêm khái ă i thu t. gi ậ ả ả ấ ầ để theo tr ữ duy c a ng ủ ớ ư ậ ạ ườ
ườ
ng i t đố ượ ả ế ư
ườ ữ ấ T p l nh c a ngôn ng này khá m nh và g n v i t ậ ệ ủ ng. bình th Ngôn ng h ữ ướ ươ nh C++, Visual Basic, Java, C#,... c i ti n ng trình sao cho trong sáng, n nh, d ễ ổ đị
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 10
ng ph ng pháp c u trúc ch ấ phát tri n và thay th linh ki n. ươ ệ ể ế
1.2 L ch s phát tri n máy tính s
ử
ể
ị
ố
Máy tính xu t hi n t
i
ệ ừ ấ
r t lâu theo nhu c u buôn bán và trao ầ
ấ
đổ
ti n t . ề ệ
Bàn tính tay abacus là d ng s khai c a máy tính. ạ
ủ
ơ
5 đơn vị
1 đơn vị
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 11
Các th h máy tính s
ế ệ
ố
Blaise Pascal (Pháp-1642)
Charles Babbage (Anh-1830)
Intel 8080 (1974) được xem như CPU đầu tiên được tích hợp trên 1 chip
ENIAC (1946) 18.000 bóng đèn 1500 rờ le 30 tấn 140 KW
IBM 360 (1965)
Von Neumann (1945)
PDP-1 (1961)
Cơ
80x86 (1978)
Đèn điện tử
Transistors
IC
?
(1642 - 1945)
(1945 - 1955)
(1955 - 1965)
(1965 - 1980)
(1980 - ????)
Bộ nhớ dây trễ, tĩnh điện. Giấy, phiếu đục lổ. Băng từ
Bộ nhớ xuyến từ. Băng từ, trống từ, đĩa từ.
Herman Hollerith lập IBM (International Business Machine) ở Mỹ - 1890
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 12
ng trình
1.3 D li u & ch ữ ệ
ươ
ng trình ( ệ ươ code) s ẽ truy xu tấ ( đọ c và/ho c ghi) ặ
Các l nh c a ch ủ ữ ệ ). thông tin (d li u
ng trình gi ế ươ
ể truy xu t ấ nhi u d ữ truy xu t 1 d li u c ụ ề ữ ệ i quy t bài toán nào ó có th ả ớ đ ạ Để ấ
ầ 3 thông tin v d li u ó :
ấ ấ đ ề ữ ệ đ ạ (identifier) xác nh v trí c a d li u. đị ữ ệ
ị c u trúc c a d li u. ủ ả ấ
c phép truy ủ ữ ệ ệ đị đượ
Ch li u khác nhau v i tính ch t r t a d ng. ệ th , ta c n ể - tên nh n d ng ậ ữ ệ (type) miêu t - ki u d li u ể t m v c truy xu t ấ (visibility) xác nh các l nh - ự ầ ng ng. xu t d li u t ứ ấ ữ ệ ươ
Ch ng trình c i n = d li u + gi ươ ổ đ ể ữ ệ ả ậ . i thu t
ng trình con đ ạ ệ
nhi u v trí trong ch c dùng nhi u l n ươ ề ị
(function, subroutine,...) là 1 o n code th c hi n ự ng trình, ng trình con cho phép c u ầ ở ọ đượ ạ ấ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 13
Ch ươ ch c n ng ứ đượ trúc ch ng trình, s d ng l i code... ề c nh n d ng thông qua 1 tên g i. Ch ươ ử ụ ă ậ ươ ạ
C u trúc 1 ch
ng trình c
i n
ấ
ươ
ổ đ ể
Ch
ng trình = c u trúc d li u + gi
ươ
ữ ệ
ấ
ả
i thu t ậ
global data
module (package)
local data of module
entry 'start'
local data of function
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 14
1.4 Qui trình t ng quát gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ổ
ả
ế
ằ
ố
ả
ế
đượ
ầ
ữ ệ
ằ
ử ữ ố
ử ữ ố
D li u c n x lý b ng máy tính (ch s , hình nh, âm thanh,...)
ả
K t qu có c sau khi x lý b ng máy tính ằ (ch s , hình nh, âm ả thanh,...)
CDROM, a, b ng,... đĩ
ă
Gi
ng
Mã hóa d li u ữ ệ thành d ng ạ chu i bit ỗ
d L u gi ữ ữ ư li u s ố để ệ iạ dùng l
i mã chu i ỗ ả bit ra d ng ạ t b i, thi ế ị ườ c ngoài hi u ể đượ
X lý d li u ử d ng chu i bit ạ
ữ ệ ỗ
Máy tính số
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 15
Mô hình máy tính s Von Neumann
ố
ch a code và data ang th c thi ự ứ đ th c thi t ng l nh ệ ừ ự ng trình c a ch ươ ủ i) ườ để ườ
giao ti p v i bên ngoài ế ớ ng là ng (th nh p/xu t tin ấ ậ
Đơ
B nhộ ớ (Memory)
n v x lý ị ử (CPU)
Các thi t b ế ị vào ra (I/O)
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 16
Bus giao ti pế
Hình d ng v t lý c a vài máy tính
ủ
ậ
ạ
thùng máy
màn hình
loa
bàn phím
chu tộ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 17
1.5 Ph
ng pháp phân tích t
-trên-xu ng
ươ
ừ
ố
ng pháp th phân tích bài toán là ườ ươ để
Trong quá kh , ph ng pháp ph -trên-xu ng ứ t ừ ươ ng s d ng ử ụ ố (top-down analysis).
i quy t v n ủ ươ ế ấ đề ả
ng pháp này là xét xem, mu n gi ệ
ố công vi c nh h n ữ c phân thành nh ng công vi c ệ nh h n n a ỏ ơ ữ
ộ ó thì c n ph i làm nh ng ả c l ơ đế nào ỏ ơ nào. M i công vi c nh ỏ ệ ỗ ữ , c ứ i ạ đượ n khi nh ng công vi c ph i làm là nh ng công vi c th t ệ ữ ệ ậ ả
N i dung c a ph đ ầ h n tìm đượ nh v y cho ư ậ n gi n, có th th c hi n d dàng. ả đơ ể ự ữ ệ ễ
ằ ọ ấ ỹ ư
ụ ệ ồ ệ ọ
Đ ỳ ừ ọ 1 t ớ ọ ỳ ủ ủ ọ
Thí d vi c h c l y b ng k s CNTT khoa CNTT HBK TP.HCM có th ể i 9, h c h c k i bao g m 9 công vi c nh h n là h c t ng h c k t ọ ừ ọ ọ ỏ ơ là h c n môn h c c a h c k ó, h c 1 môn h c là h c m ch ng c a ươ ọ ỳ đ ọ ọ môn ó,... đ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 18
Hình v c a slide k cho th y tr c quan c a vi c phân tích top-down. ẽ ủ ủ ự ế ệ ấ
Ph
ng pháp phân tích t
-trên-xu ng
ươ
ừ
ố
Công vi c c n ệ ầ i quy t (A) gi ế ả
chia thành nhi u công ề vi c nh h n, n gi n ỏ ơ đơ ệ ả i quy t h n. gi ế ơ để ả
...
Công vi cệ A1 Công vi cệ A2 Công vi cệ An
ệ đủ
nh ỏ b ng
Công việc A11 Công việc A12 Công việc A1n Công việc An1 Công việc An2 Công việc Ann
...
...
...
...
Các công vi c c miêu t ả ằ để đượ 1 l nh hay 1 l i g i ờ ọ ệ hàm/th t c ã có. ủ ụ đ
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 19
Ph
ng pháp phân tích t
-trên-xu ng
ươ
ừ
ố
ầ
(cid:0) i quy t Công vi c c n gi ế ả ệ ng ph c h p A ợ ứ i t đố ượ
...
Đối tượng A1 Đối tượng A2 Đối tượng An
Đối tượng A11 Đối tượng A12 Đối tượng A1n Đối tượng An1 Đối tượng An2 Đối tượng Ann
...
...
...
...
ệ
Ch
ng 1: Ph
ng pháp gi
i quy t bài toán b ng máy tính s
ươ
ươ
ả
ế
ằ
Khoa Công ngh Thông tin Tr
ng H Bách Khoa Tp.HCM
ườ Đ
Môn : Tin h cọ ố Slide 20