Chương 3: TH CỰ HI NỆ KẾ HO CHẠ KI MỂ TOÁN
ự
ệ
ề Khái quát chung v quá trình th c hi n
ể ơ ả
ệ ệ
ể ki m toán ự ệ ệ ự ồ ơ ể
ử Th c hi n th nghi m ki m soát ử Th c hi n th nghi m c b n H s ki m toán
1
Khái quát chung về quá trình th cự hi nệ ki mể toán
Quá trình th cự hi nệ ki mể toán là:
Quá trình tri nể khai kế ho chạ ki mể toán t ngổ quát và chương trình ki mể toán.
Nh mằ đưa ra ý ki nế về m cứ độ trung th cự ,
Trên cơ sở các b ngằ ch ngứ có hi uệ l cự và
h pợ lý, h pợ pháp c aủ BCTC.
2
đ yầ đủ.
Khái quát chung về quá trình th cự hi nệ ki mể toán
Các kỹ thu tậ thu th pậ b ngằ ch ngứ ki mể toán:
Ki mể kê Xác nh nậ Xác minh tài li uệ Quan sát ấ ỏ Ph ng v n Tính toán Phân tích,…
3
Khái quát chung về quá trình th cự hi nệ ki mể toán
Quá trình th cự hi nệ ki mể toán g mồ các b
Th cự hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Th cự hi nệ thử nghi mệ cơ b nả , bao g mồ :
Thủ t cụ phân tích Thử nghi mệ chi ti
cướ :
4
tế các NV và số dư
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát
TNKS chỉ đ
cượ th cự hi nệ khi RRKS đ
ặ cượ .
ậ ằ ứ
Thi
đánh giá sơ bộ là th pấ ho c trung bình ề Các TNKS nh m thu th p b ng ch ng v : ủ ụ ằ ủ
ệ ể
t k các th t c KS c a khách hàng là ừ thích h p đ ngăn ng a, phát hi n các sai ế ph m tr ng y u trên BCTC.
Ho t đ ng KS đ ầ
ự
5
ế ế ế ợ ọ ạ ể ạ ộ đúng yêu c u c a thi ượ c tri n khai trong th c ế ế ủ ụ ủ t k th t c KS. t
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát
Nguyên t cắ th cự hi nệ TNKS:
Th cự hi nệ đ ngồ bộ các kỹ thu tậ thu th pậ
L aự ch nọ các KT thu th pậ b ngằ ch ngứ
b ngằ ch ngứ ki mể toán.
K th a và phát tri n các k thu t ki m tra
ù h pợ v iớ m cụ tiêu KS cụ thể. ể ể ậ ỹ
6
ph i phả ế ừ ệ ố h th ng KSNB.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát
Áp d ngụ các kỹ thu tậ thu th pậ b ngằ ch ngứ
ệ ạ ụ ự ki mể toán: Ph ngỏ v nấ các nhà qu nả lý và nhân viên Ki mể tra ch ngứ từ, sổ sách Quan sát vi cệ th cự hi nệ các thủ t cụ KS Th c hi n l ủ i các qui trình áp d ng các th
ế ợ ậ ỹ ủ S d ng k t h p các k thu t trong th
ế ố ừ ầ đ u đ n cu i (Walk
7
ụ t c và chính sách ử ụ ể ụ t c ki m tra t through test).
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát
Sau khi th cự hi nệ TNKS, KTV đánh giá l
iạ
chương trình KT:
ự ế ở ộ ơ
RRKS và đi uề ch nhỉ KM ho cặ chu trình có RRKS đánh giá l ơ ả KM ho cặ chu trình có RRKS đánh giá l
8
iạ cao h n d ki n thì m r ng TN c b n. iạ ơ ả ự ế ấ ớ ơ ả th p h n d ki n gi m b t các TN c b n.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Áp d ngụ kỹ thu tậ ch nọ m uẫ thu cộ tính:
ỉ ệ ị Xác đ nh t l ẫ đ iố v iớ sai ph m c a m u
ừ T đó,
ệ
ủ ạ cượ đề ra. các thủ t cụ KSNB đ mạ c aủ t ngổ ỉ ệ ngượ t l cướ l sai ph thể và đánh giá m c đ h u hi u c a các ủ ộ ữ ứ th t c KSNB.
Ch có th áp d ng đ ki m tra các th t c ế
ể ể ủ ụ ủ ụ ỉ
9
ệ
ờ ồ ụ ể ấ ể ạ i “d u v t”. KS có đ l ử ụ ể ế ế ượ ệ t đ nghi m chi ti ử Có th áp d ng khi th nghi m KS và th c ti n hành đ ng th i.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Các b
cướ th cự hi nệ ch nọ m uẫ thu cộ tính
m cụ tiêu c aủ thử nghi mệ
nghĩa sai phạm
cượ ch nọ m uẫ
trong TNKS: Xác đ nhị Đ nhị Xác đ nhị Xác đ nhị t ngổ thể đ PP l aự ch nọ các ph nầ tử c aủ
m uẫ
Xác đ nhị Ch nọ l aự và ki mể tra các ph nầ tử c aủ m uẫ Đánh giá k tế quả m uẫ L pậ tài li uệ về các thủ t cụ ch nọ m uẫ .
10
cỡ m uẫ
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Ví dụ: Khi th cự hi nệ TNKS đ i v i chu trình Bán ộ
ố ớ ế
ộ ố
ề
ượ
ủ
ầ
ậ
ổ
hàng và thu ti n, KTV quan tâm đ n m t s thu c tính sau: Các NV bán hàng đ
c ghi đ y đ trong s nh t
ký bán hàng.
ố ề
S ti n và các d ki n khác trên hóa đ n bán
ớ
ả
ậ
ứ
ắ
ơ ươ ứ ng ng trên ể ừ ậ v n chuy n. ẩ c phê chu n đúng đ n. ộ
ượ ọ
ẫ ệ ch n m u thu c tính
trong TNKS
ế ể ỏ
ộ
ữ ệ ớ hàng ph i kh p v i các thông tin t ổ s nh t ký bán hàng và ch ng t ị Các NV bán ch u đ KTV ti n hành vi c đ th a mãn các thu c tính trên.
11
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
B cướ 1: Xác đ nhị
Thu th pậ b ngằ ch ngứ về sự thi
m cụ tiêu c aủ thử nghi mệ tế kế và
ho tạ đ nộ g h uữ hi uệ c aủ các thủ t cụ KSNB.
Kh ngẳ đ nhị
ượ m cứ RRKS đ c đánh giá ban
đ uầ trong kế ho chạ .
ủ ụ
ừ
ẳ ị
ậ ộ ố Ví d :ụ M c tiêu c a TNKS trong chu trình ề Bán hàng và thu ti n là xem xét các HĐ ằ ứ liên quan nh m: bán hàng và các ch ng t ế ủ ụ Kh ng đ nh các th t c KS liên quan đ n t không;
CR có nh đánh giá ban đ u c a KTV
12
các thu c tính trên có v n hành t ủ ầ
ể ư ươ trong ch ng trình ki m toán hay không.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
B cướ 2: Đ nhị
Là thi uế sót có nhả h
nghĩa sai ph mạ
ngưở l nớ đ nế vi cệ
Có thể k tế h pợ m tộ số thi uế sót có m tộ m cứ độ quan tr ngọ tương đương nhau.
ẫ đánh giá k tế quả c aủ m u ki mể toán.
cượ ghi vào sổ nh tậ ký
ớ Ví dụ: Các HĐ không đ Các thông tin không kh p nhau gi a HĐ
ừ ậ
ể ượ ữ ớ ổ v n chuy n, v i s Nký. c phê chu n ớ Các NV bán ch u không đ
13
ẩ ườ ẩ i có
ặ ẩ ề bán hàng v i Ct ị ho c phê chu n không đúng ng th m quy n.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ổ cượ chọn m uẫ ợ ụ ớ t ngổ thể đ ả c ch n ph i phù h p v i m c
B cướ 3: Xác đ nhị ể ượ ọ T ng th đ ụ ể tiêu ki m soát c th . ơ
ể
ả
ừ ố
14
ờ ầ ơ ố ố Ví d : ụ Các hóa đ n bán hàng trong kho ng ơ ế th i gian t 1/1/N đ n 31/12/N. S hóa đ n đ u tiên: xxx; s hóa đ n cu i cùng: xxxx.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
B cướ 4: Xác đ nhị ph nầ tử m uẫ N uế sử d ngụ KT ch n mọ
phương pháp l aự ch nọ các
uẫ th ngố kê thì
N uế sử d ngụ kỹ thu tậ ch n mọ
PP l aự ch nọ các ph nầ tử m uẫ là ng uẫ nhiên.
uẫ phi th ngố kê thì PP l aự ch nọ các ph nầ tử m uẫ là phi xác su tấ .
ế ị ử ụ ọ
15
Ví d :ụ KTV quy t đ nh s d ng PP ch n ả ằ ử ụ
ẫ ẫ ẫ m u ng u nhiên b ng cách s d ng B ng ố s ng u nhiên.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ác đ nhị cỡ m uẫ
ướ B c 5: X Các nhân tố nhả h
R iủ ro về độ tin c yậ vào KSNB:
R iủ ro do độ tin c yậ th pấ (Risk of
ngưở : r iủ ro về độ tin c yậ cao vào KSNB, tỉ lệ sai ph mạ có thể bỏ qua, m cứ sai ph mạ dự ki nế c aủ t ngổ thể.
R iủ ro do độ tin c yậ cao (Risk of
16
Underreliance): Khả năng k tế quả m u ẫ làm cho KTV đánh giá CR cao hơn m cứ th cự tế.
Overreliance ROR): Khả năng k tế quả m uẫ làm cho KTV đánh giá CR th p hấ ơn m cứ th cự tế.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ROR th
ị ượ ườ ở ứ m c th p ng đ c xác đ nh
M c sai ph m có th b qua (Tolerable
ấ (5% 10%). ROR càng th pấ đòi h iỏ cỡ m uẫ càng l nớ . ứ ể ỏ
ủ ổ ể ố i đa c a t ng th đ i
ỉ ệ ộ
ạ Deviation Rate – TDR): ố ạ sai ph m t Là t l ể ủ ụ ớ v i m t th t c ki m soát nào đó mà ể ỏ KTV có th b qua.
17
ỡ ẫ ỏ TDR càng cao thì c m u càng nh .
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
TDR đ
Mức CR ban đ uầ : CR ban đ uầ càng
cượ xác đ nhị d aự vào:
ồ
ư ạ ở
(ngu n: AICPA’S Auditing Procedure
iạ theo Principles Office Auditing, O.Ray
ả
T m quan tr ng c a th t c KS.
M cứ CR ban đ uầ
TDR
2 – 7%
Th pấ Trung bình
6 – 12%
18
Cao T iố đa
11 – 20% Không th cự hi nệ
th pấ thì TDR càng th pấ nh minh ho b ng sau Study – Trích l Willtington, and Kurt Pany (1998; Ireon, Mc Grace – Hill)). ầ ủ ụ ủ ọ
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Tỉ lệ sai ph mạ sự ki nế c aủ t ngổ thể (Expected Population Deviation Rate EDR): Là tỉ lệ sai ph mạ KTV dự ki n sế
ẽ phát
ế ẽ ớ ầ t s l n
EDR cao thì c m u c n thi Cách ự ự
ướ
ự ươ hi nệ trong m uẫ l yấ ra từ t ngổ thể. ỡ ẫ ướ ượ c l ng EDR: ả ấ ế c. D a vào k t qu l y m u năm tr ử ạ ệ D a vào kinh nghi m đ i v i lo i th ệ ở các ẫ ố ớ ự đã th c hi n
19
ệ nghi m t ng t cu c KT khác.
ẫ ộ ể ỏ ử ộ Ki m tra th m t m u nh .
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Kích thước t ngổ thể cũng nhả h
ngưở đ nế
Trên cơ sở ROR, TDR và EDR đã đ
cỡ m uẫ , nhưng không đáng kể (nh tấ là đ iố v iớ t ngổ thể có kích th cướ l nớ ).
cượ
, KTV sử d ngụ công th cứ th ngố kê
ở
xác đ nhị tế (sử d ngụ cỡ m uẫ c nầ thi để xác đ nhị B ngả tra c uứ cỡ m uẫ dùng cho l yấ m uẫ thu cộ tính ụ ẫ ộ ỹ
ố
ỡ ẫ ể
20
ề ầ
ượ ố ị PL1 và PL2). ọ ậ Khi áp d ng k thu t ch n m u thu c tính phi th ng kê, KTV cũng d a vào các nhân ố ROR và TDR đ xác đ nh c m u theo t ệ xét đoán ngh nghi p, nh ng không c n đ nh l ự ị ư này. ng các nhân t
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ế ứ ượ c KTV quy t
Ví dụ: ị Xác đ nh ROR: ớ
ẫ ả ư ị ượ
Xác đ nhị
ể ượ ộ ố
M c ROR đ ệ ố đ nh là 10% v i lý do h th ng KSNB dù ệ c đánh giá là có hi u qu nh ng v n đ ả c đi m, do đó khó có kh còn m t s nh ứ ả năng làm gi m m c CR. TDR: ằ ấ ấ ứ
ượ ứ ộ KTV cho r ng thu c tính th nh t r t c xác
ị
Các thu c tính sau đ
ượ
21
ọ quan tr ng, do đó m c TDR đ ấ đ nh th p (3%). ộ ọ ượ ứ ơ c đánh giá là ít c
ơ quan tr ng h n, do đó m c TDR đ đánh giá cao h n (6%).
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ỉ ị
ự KTV xác đ nh ch tiêu này ướ ữ c
ự ị Xác đ nh EDR: ế ổ
ự ự ủ
ả ủ d a trên các k t qu c a nh ng năm tr ổ ỏ và có s thay đ i nh do có s thay đ i ứ nhân s c a công ty KH trong năm. M c ộ EDR là 1% cho thu c tính 1 và 2% cho hai thu c tính sau.
ượ ứ ả ị c
ư ừ
ơ
22
ỡ ẫ ộ ộ ộ ử ụ S d ng b ng tra c u (PL2) xác đ nh đ ỡ ẫ ộ c m u cho t ng thu c tính nh sau: ị ỡ ẫ Thu c tính 1: C m u = 176 đ n v . ị ơ Thu c tính 2 và 3: C m u = 88 đ n v .
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
B cướ 6: Ch n l a và ki m tra các ph n t
ọ ự ầ ử ể
ẫ
ở b đã xác đ nhị
Ki m tra các ph n t
ể
ộ ử ụ ế ớ
ẫ ề c a m u v các ở ướ c 2. b c xác đ nh ố ậ S d ng các k thu t nh ki m tra đ i ể ạ ấ ế ủ ụ i d u v t ủ ớ i (v i các th
23
ế ủ c a m u L aự ch nọ các ph nầ tử c aủ m uẫ theo PP cướ 4. ầ ử ủ ị ượ thu c tính đã đ ư ể ỹ chi u (v i các th t c KS đ l ạ ặ ế ự tr c ti p) ho c tính toán l ế ể ạ ấ ụ t c đ l i d u v t gián ti p).
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ả
ệ
ệ
ử ụ ọ
Ví dụ: KTV s d ng b ng s ng u nhiên đ th c hi n ể ử ụ
ể ự ẫ
ẫ
ộ
ẫ ọ vi c ch n m u (có th ch n m t m u đ s d ng ề chung cho nhi u thu c tính).
ệ
ế
ầ
ố ể ộ ủ ụ Th c hi n các th t c ki m toán c n thi ủ
t và phát ư
ự ệ
ệ
ể hi n các sai l ch c a các HĐ bán hàng nh sau:
Số hoá đơn
Các sai l chệ Thu cộ tính 1 Thu cộ tính 2 Thu cộ tính 3 x
3679
x
x
3859
…
…
24
4
10
0
… T ngổ
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ụ ướ ế ả ẫ ẫ
ạ ấ
ệ ạ ố c a
25
ự ế ủ ạ ố c a m u
N u s sai ph m tt
ạ ố
ế B c 7: Đánh giá k t qu m u ộ ọ @ N u áp d ng KT ch n m u thu c tính Tkê: Cách 1: Sử d ngụ PL1 và PL2 để xđ nhị ố s sai ph m cho phép xu t hi n trong m u vẫ ế ủ à so sánh v iớ s sai ph m tt m u:ẫ ế N u s sai ph m th c t ố ạ s sai ph m cho phép thì KL: m c CR ượ c đánh giá ban đ u là phù h p. đ ế ạ ầ ế ủ c a m u ầ ẫ ≤ ứ ợ ố ẫ >s sai ph m cho phép thì c n đgiá tăng CR.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Cách 2: Tính t
ạ ố ủ ỷ ệ l sai ph m t i đa c a
ể
ớ ậ ấ ứ
ố ằ ượ c b ng CT th ng kê (s ể ử d ngụ b ngả ở
ổ t ng th (Archived Upper Deviation Rate AUDR) v i m c ROR có th ch p nh n đ PL3 và PL4). So sánh AUDR v iớ TDR: TH 1: AUDR ≤ TDR và không tìm th yấ ào có d uấ hi uệ gian l nậ
26
ượ
ầ m tộ sai ph m nạ thì KL: chỉ có ROR % r iủ ro m cứ sai ph mạ th cự sự c aủ t ngổ thể là l nớ hơn ứ TDR %. Do đó, m c CR đ c đánh giá ợ ban đ u là phù h p.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
TH 2: AUDR ≤ TDR và không tìm th yấ ào có d uấ hi uệ gian l nậ m tộ sai ph m nạ thì KL: C nầ gi mả độ tin c yậ vào các thủ t cụ KS c aủ KH. KTV có th ch n m t trong 2 PA:
ể ọ ộ
Gia tăng các TNCB đ i v i các KM
ố ớ
Giá tăng cỡ m uẫ nh mằ gi mả AUDR.
27
liên quan.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ấ ầ
TH 3: Phát hi nệ m tộ ho cặ vài sai ph m ạ ả ậ ệ có d u hi u gian l n, KTV c n ph i: ạ ưở Đánh giá nh h
ủ ng c a sai ph m
ế ả đ n BCTC.
Th c hi n các th t c ki m toán
ự
ệ ợ ể ằ ứ
28
ể ạ ạ ủ ụ ề ậ thích h p đ thu th p b ng ch ng v lo i sai ph m này.
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
ẫ sai ph m c a m u khá nh so
ạ ể ỏ ể ứ ấ
ượ c.
ạ
ằ ủ ổ ạ
@ N uế áp d ngụ KT ch nọ m uẫ thu cộ tính phi th ngố kê, KTV so sánh tỉ lệ sai ph mạ c aủ m uẫ v iớ TDR: ủ ế ỉ ệ N u t l ớ v i TDR, có th KL: M c ROR có th ch p ậ nh n đ ầ ẫ ủ ế ỉ ệ sai ph m c a m u g n b ng so N u t l ỉ ệ ớ sai ph m c a t ng v i TDR, thì KL: T l ụ ỏ ơ ể th khó có th nh h n TDR. KTV áp d ng ự ả ị s xét đoán đ xác đ nh khi nào c n gi m ậ ớ ự b t s tin c y vào KSNB.
29
ể ể ầ
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
Ví dụ: KTV tính tỉ lệ sai l chệ th cự tế c aủ m uẫ và
cượ thể hi nệ ở b ngả
AUDR. Đánh giá k tế quả m uẫ đ sau:
ộ
ả
Mô t các thu c tính
C ỡ m uẫ
AUD R
ED R (%)
TD R (%)
RO R (%)
S ố ượ ng l các sai l chệ
ỷ ệ T l sai ự ế ệ l ch th c t ẫ ủ c a m u (%)
ơ
10 176
0
1,4
1
3
0
ấ ả 1. T t c các hóa đ n bán hàng ổ ề ượ c ghi s đ u đ
2
6
4
10
88
4,5
9,7
ả
ớ
ớ
2. Các thông tin trên hóa đ n ơ bán hàng ph i kh p v i các thông tin tư ng ng trê n ch ng ứ ứ ơ ể ừ ậ Nký bán hàng t v n chuy n và
ị
ả ượ
2
6
10
88
10
11,3
18,6 30
c
3. Các NV bán ch u ph i đ phê chu n ẩ
Thực hi nệ thử nghi mệ ki mể soát Ch nọ m uẫ trong TNKS
So sánh AUDR và TDR:
Thu cộ tính 1: AUDR
ch tấ sai ph mạ và nhả h
ngưở đ nế BCTC.
ấ
ả
ạ B n ch t các sai ph m
ả
ệ
Thu c ộ tính 2
SL các sai l chệ 4
ậ
ạ
ủ
Ngày ghi trên HĐ bán hàng ch m vài ngày so ể ậ ớ v i ngày v n chuy n
ổ ớ
ự
3
10
ịu ko đ ườ
ợ
cượ phê ng h p
ả 31
ở ộ ệ ậ ả
S bán ch chu n, ẩ có 4 tr là KH m iớ
Thử nghi mệ CB c nầ th cự hi nệ ự Th c hi n thêm các kh o sát ố ờ th i h n tính c a doanh s doanh s ố ằ b ng cách so sánh ừ v n chuy n ể ậ ghi s v i các Ct ể ủ ụ M r ng th t c ki m toán ự vi c l p d phòng các kho n ố ph i thu vào cu i năm
Th cự hi nệ thủ t cụ phân tích
M cụ đích:
Giúp KTV có th phát hi n đ
ệ ể ượ c các sai
Khoanh vùng các KM hay các NV c n ầ
sót trên BCTC.
ạ
Đ i t
ể ế ki m tra chi ti
ạ ị ể ng ki m toán
ả KM trên b ng CĐKT KM trên báo cáo KQKD
t. ợ Xác đ nh lo i hình phân tích phù h p: Lo i hình phân tích ố ượ Phân tích Phân tích ể Ki m tra tính h p lýợ ngướ ỷ ấ xu h t su t ế H n chạ ữ ế H n chạ H u ích ấ ữ ấ ữ ữ R t h u ích R t h u ích H u ích 32
Th cự hi nệ thủ t cụ phân tích
Mô hình dự đoán: ị
Xác đ nh các bi n tài chính và bi n ho t
ế ế ạ
ng thì:
ỹ ươ ự ng th c
ổ ộ ế
ế ố
ổ ố ờ ể ổ ấ ỳ
33
đ ngộ ề ươ ể ụ Ví d : Khi ki m toán ti n l ế Bi n tài chính là t ng qu l ệ hi n trong niên đ k toán. ạ ộ Bi n ho t đ ng có th là t ng s SP ả s n xu t trong k hay t ng s th i gian LĐ.
Xác đ nh mô hình v m i quan h gi a ế
ị ệ ữ
ế ề ố bi n TC và các bi n HĐ.
Th cự hi nệ thủ t cụ phân tích
ơ ở ề ữ ế ố ệ Thu th p nh ng s li u c s v các bi n
ị ậ đã xác đ nh.
Xem xét tính đ c l p và đ tin c y c a
ộ ậ ậ ộ
ủ ủ ề ố ệ
ự ủ
ự ế ủ
ự ệ
ố ệ ơ ớ ố ệ ị
i thích h p lý, i gi
ả ủ ụ ể
N u không tìm đ ử ụ t. ế
34
ề ữ nh ng s li u CS v HĐ và v TC c a KH. ớ ự D đoán và so sánh d đoán c a KTV v i ị ơ ố ệ s li u th c t c a đ n v : ữ ế N u có chênh l ch gi a s li u d đoán ủ ủ c a KTV v i s li u c a đ n v , KTV ệ ả ph i phân tích nguyên nhân chênh l ch. ợ ượ ờ ế c l ầ c n s d ng thêm các th t c ki m tra chi ti
Th cự hi nệ thủ t cụ phân tích
ể
ề ằ
S d ng đánh giá chuyên môn đ rút ra KL v b ng
ậ
ể
ượ
c. CMKTVN 520
ượ
ữ
ọ
ợ ủ ụ
ự
ể
ầ
ử ụ ứ ch ng ki m toán thu th p đ ị qđ nh: ệ ế c nh ng chênh l ch (CL) tr ng N u phát hi n đ ữ ệ ặ ế y u ho c m i liên h không h p lý gi a các thông ệ ề tin, KTV ph i th c hi n các th t c đi u tra đ thu ứ th p đ y đ b ng ch ng KT thích h p.
ậ ế
ự
ể
N u CL th p h n đáng k so v i m c CL d tính,
KTV KL r ng m c tiêu KT đã đ t đ
c.
ệ ố ả ủ ằ ơ ấ ụ ỉ ứ
ằ ấ
ợ ớ ứ ạ ượ ự ể
ế ị
ẽ ử ứ N u CL x p x m c m c CL d tính, KTV s s ủ d ng đánh giá CM c a mình đ quy t đ nh:
ể
ặ
ấ
ậ
ượ
ư
ế ụ ể Ho c ch p nh n là CL ki m toán và chuy n ề c đi u
ự
35 ệ Ho c ti p t c hoàn thi n mô hình d đoán theo
ữ ả vào b ng TH nh ng CL KT ch a đ ỉ ch nh; ặ ướ
ế ơ
ế ụ ng chi ti
t h n;
h
ủ ụ
ự
ệ
ể
ặ
ế
Ho c th c hi n các th t c ki m tra chi ti
t.
ự
ệ
Th c hi n các th nghi m chi ti
ế ố t s
ư
ệ
ệ ử d và nghi p v
ụ
Th nghi m ủ ụ
ử
Là th t c đ
ế c thi
ế ưở
ế
ẽ ự KTV s tính toán l
ể
ừ ổ
ả
ấ ấ
ệ
ể
36
ứ ử ụ ớ ố ượ ườ ộ ệ ệ ỏ ể ệ ng nh đ tăng hi u
ụ ệ ệ chi ti t nghi p v : ệ ế ế ể ượ t k đ phát hi n các ự ả ề ố ề sai sót v s ti n có nh h ng tr c ti p ủ đ n tính trung th c c a các SD trên BCTC. ạ ố ề ứ i s ti n trên các ch ng ệ ừ ế k toán và ki m tra vi c ghi chép các t ứ đó vào s sách KT có liên quan. ch ng t ệ ế ự ế Khi th c hi n các TNKS, n u k t qu cho ử ế ợ ng k t h p th th y là CR th p, KTV th ả ủ ủ nghi p đánh giá m c đ hi u qu c a th ế ụ t t c ki m soát và th nghi m chi ti ệ nghi p v v i s l ả qu KT.
ự
ệ
Th c hi n các th nghi m chi ti
ế ố t s
ư
ệ
ụ
ệ ử d và nghi p v
Th nghi m chi ti
ử
ệ ọ ố ở ổ ặ ả ế ố ư t s d : ố ỳ ố ư Chú tr ng vào các s d cu i k (ho c s cái ghi vào B ng
Ph m vi c a các th nghi m chi ti
ổ t ng s phát sinh) CĐKT hay Báo cáo KQKD. ệ ử ủ ế t SD
ạ ụ
ế
ệ
ế ề ậ ượ ộ ph thu c vào: ả ủ K t qu c a các TNKS ủ ụ Các th t c phân tích và th nghi m t v NV có liên quan đ n KM đó. ng đ
chi ti ỹ Các k thu t KT th ể ư
37
ở ấ ệ ạ ỏ ử ế ử ụ ườ c s d ng ế ố ậ ư nh : ki m kê, g i th xác nh n, đ i chi u i,… tài li u, ph ng v n, tính toán l
ự
ệ
Th c hi n các th nghi m chi ti
ế ố t s
ư
ệ
ụ
ệ ử d và nghi p v
ượ ệ ệ c:
N u là gian l n, c n trình bày trong báo
Đánh giá chênh l ch phát hi n đ ậ ể cáo ki m toán.
ế ầ
ầ ứ
ổ
ủ ụ ể
ổ
38
ớ ế N u là sai sót, c n so sánh m c CL v i ế ọ ứ m c tr ng y u đã phân b cho KM đó ế ị ể đ quy t đ nh: ệ ự Th c hi n thêm các th t c ki m ặ toán b sung; ho c ậ ấ ấ ậ
ố Ch p nh n hay không ch p nh n s ủ ơ ị ệ li u trên báo cáo c a đ n v .
ử
ệ
ẫ
ọ
Ch n m u trong các th nghi m CB
Các b
ủ ọ ụ ử
ể ẫ
ổ ỹ ỡ ẫ
ướ c ch n m u cho các TNCB: ệ ị ị ọ ự ị ế ị ọ ự ầ ử ủ ẫ Xác đ nh m c đích c a th nghi m ể Xác đ nh t ng th . ậ ấ Ch n l a k thu t l y m u ki m toán Xác đ nh c m u Quy t đ nh PP ch n l a các ph n t c a
m uẫ
ọ ự ầ ử ủ ẫ c a m u
ế
39
ủ ụ ề ậ ẫ ọ ể Ch n l a và ki m tra các ph n t ả ẫ Đánh giá k t qu m u ệ L p tài li u v các th t c ch n m u
Hồ sơ ki mể toán
Theo CMKTVN 230: ồ ơ ể ậ
ệ
ạ ư
ệ ậ H s ki m toán là tài li u do KTV l p, thu ử ụ th p, phân lo i, s d ng và l u tr . ồ ơ ể
ữ ể ượ c th ệ ng ti n tin
ấ ấ ỳ ệ ọ ữ
Tài li u trong h s ki m toán đ ươ ả hi n trên gi y, phim nh, ph ệ ư ươ ng ti n l u tr nào h c hay b t k ph ủ khác theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ệ ậ ị
ề ộ ở H s ki m toán là tài s n thu c quy n s
40
ồ ơ ể ủ ữ ể ả h u c a Cty ki m toán.
Hồ sơ ki mể toán
Tác d ng c a h s ki m toán:
ồ ơ ể ủ
Ph c v cho vi c phân công và ph i h p
ụ ụ ố ợ ệ
ể công vi c ki m toán
Làm c s cho vi c giám sát và ki m tra
ệ
ủ ợ ể ể công vi c c a các KTV và tr lý ki m toán.
ể
Là c s cho báo cáo ki m toán. Là c s đ l p k ho ch ki m toán cho
ụ ệ ơ ở ệ ơ ở ơ ở ể ậ ạ
ở ộ
Là tài li u ph c v cho vi c đào t o các
ạ ế ể ộ niên đ sau. ệ ụ ụ
41
ợ
Là c s pháp lý cho công vi c ki m toán.
ể cu c ki m toán ệ ể tr lý ki m toán. ơ ở ể ệ
Hồ sơ ki mể toán
ả
ề ụ
Các tài li u trong HSKT ph i có đ m c rõ ràng: ể c ki m toán.
ả
ể
ả
ầ ồ ơ ể Yêu c u c a h s ki m toán (HSKT):
ủ
ệ
ầ
ử ụ
ữ ệ
ồ
ộ ể ầ ủ TL trong HSKT ph i có đ y đ ch ký c a KTV. ủ ả ượ c chú thích đ y đ Tài li u trong HSKT ph i đ ệ ố ủ
ề v ngu n g c d li u, ký hi u s d ng. ả ầ
ợ
ầ
ễ ể ắ
ượ
ế
ệ
ầ
ọ
TL trong HSKT ph i đ y đ , chính xác, thích h p. TL trong HSKT c n trình bày d hi u và rõ ràng. c s p x p khoa h c. Tài li u trong HSKT c n đ 42
ủ ệ ị ượ ơ Tên đ n v đ ể ố ượ ng ki m toán (tài kho n, ti u kho n,...) Đ i t ế Ngày k t thúc niên đ ki m toán. ữ ả
Hồ sơ ki mể toán
Gi y t
ấ ờ ủ ệ làm vi c c a KTV:
Trên m t trang gi y làm vi c ph i có các
ệ ấ ả ộ
ộ ể
ấ
43
ườ ể ể ắ ộ thông tin b t bu c sau: ể Tên công ty ki m toán Tên khách hàng ế Ngày k t thúc niên đ ki m toán ủ Tên c a KTV ệ Ngày làm vi c trên trang gi y đó ề ụ Đ m c Ch sỉ ố Ng i ki m tra, ngày ki m tra.
Hồ sơ ki mể toán
ộ
ộ ờ ấ M t t ụ ả ồ gi y làm vi c ph i g m 4 n i dung: ể
ệ ệ ế ệ
44
ậ ủ M c tiêu c a vi c ki m tra Công vi c đã ti n hành ớ ể ả ố ệ ế K t qu (s li u ki m toán, so sánh v i ố ệ s li u trên BCTC) ế K t lu n.
Hồ sơ ki mể toán
ầ ậ
ư
ứ ồ ơ ể T ch c h s ki m toán BCTC:
ồ ơ ườ
ự
ng tr c)
thành 2 lo i:ạ ồ ơ ể ồ ơ ể
H s ki m toán chung
H s ki m toán chung (h s th H s ki m toán năm ồ ơ ể ệ
ử ụ
ườ
ề
ữ ồ bao g m nh ng thông tin, ng xuyên cho nhi u
tài li u mà KTV s d ng th ể năm ki m toán:
ề
ệ ệ
ế
ể
45
ợ
ồ
ọ
ề Các thông tin chung v khách hàng Các thông tin pháp lu t ậ ế ệ Các tài li u v thu ự ề Tài li u v nhân s ế Tài li u liên quan đ n k toán, ki m toán Các h p đ ng quan tr ng
ổ ữ ỗ Theo CMKTVN 230, m i HSKT c n l p và l u tr
Hồ sơ ki mể toán
ồ ơ ể
H s ki m toán năm:
t
ử ụ
ư l u gi ộ
ữ ấ ả t c các thông tin ủ
ệ
mà KTV s d ng cho cu c KT c a năm hi n hành. Chia làm 2 lo i:ạ
ợ H s t ng h p, bao g m: ể
ủ
ệ
ồ ơ ổ ồ Báo cáo ki m toán c a năm hi n hành, BCTC đã
ế ki m toán, th qu n lý (n u có), các báo cáo khác.
ả ệ
ể
ể ổ ế
ể
ư T ng k t công vi c ki m toán K ho ch ki m toán Các s ki n phát sinh sau khi phát hành báo cáo
ế ạ ự ệ ki m toán năm tr
ể
ử
ướ c ữ
ể ả
ầ
ả ờ
ượ
ư
i
ế
ệ
B n ghi các s a ch a ki m toán ể Các đi m c n theo dõi ể c tr l Các đi m ch a đ ự ệ ộ Các s ki n phát sinh sau khi k t thúc niên đ ờ ể Phí ki m toán và th i gian làm vi c th c t c a t
ự ế ủ ổ
46
KT
ệ
Các tài li u khác.
Hồ sơ ki mể toán
ệ
ồ ơ
ằ ệ
H s làm vi c: ấ ứ ể ệ ợ
ủ ể
ồ
ể
ứ ệ Ch a các gi y làm vi c và các b ng ch ng KT khác th hi n quá trình làm vi c c a các KTV và tr lý KT, bao g m: các ki m tra chung và ki m tra các tài kho n.
ệ
ả ượ
ả ế
c s p x p theo quy
H s làm vi c ph i đ
ố
ồ ơ ị
ậ c ch p nh n là s p
ng đ
ượ ụ
ủ ượ
ố
ắ ấ ủ đ nh th ng nh t c a Cty KT. ắ ấ ườ ố các m c c a BCĐKT (đ i c đánh s theo
Cách thông th ứ ự ế x p theo th t ớ ể v i ki m tra các TK) và đ ứ ự th t
ữ ch cái.
47