Chương trnh SSOP
Ni dung
Đnh ngha SSOP
Phm vi kim sot ca SSOP
Ni dung v hnh thc ca SSOP
Phương php xây dng SSOP
1. Đnh ngha
SSOP 4 chữ cái ca 4 từ tiếng Anh:
Sanitation
Standard Operating Procedures
. Ngha : Quy phm
vệ sinh hoặc nói cụ th hơn là: Quy trình làm vệ sinh
th tục kim soát vệ sinh.
Vai trò, tầm quan trọng ca SSOP: SSOP cùng với GMP
những chương trình tiên quyết bắt buc phải áp dụng:
Ngay cả khi không chương trình HACCP.
Giảm số lượng các đim kim soát tới hn (CCP)
trong kế hoch HACCP. SSOP cùng với GMP kim soát
các đim kim soát CP, giúp làm tăng hiệu quả ca kế
hoch HACCP.
Phân biệt SSOP, GMP HACCP
TT
Tiêu chí
GMP
SSOP
HACCP
1.
Đối tượng kiểm soát
Điều kiện sản xuất
Điều kiện sản xuất
Các điểm kiểm soát
tới hạn (trọng yếu)
2.
Mục
tiêu kiểm soát
-
CP
-
Quy định các yêu
cầu
vệ sinh chung
biện pháp ngăn
ngừa
các yếu tố ô
nhiễm
vào thực
phẩm
do điều kiện
vệ
sinh kém.
-
CP
-
Là các quy phạm
vệ sinh dùng để đạt
được các yêu cầu
vệ sinh chung của
GMP.
-
CCP
-
Là các quy định để
kiểm soát các mối
nguy tại các CCP.
3.
Đặc điểm
Đầu tư vật chất
Đầu tư vật chất
Đầu tư năng lực
quản lý.
4.
Tính pháp lý
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc với thực
phẩm nguy cơ cao.
5.
Thời gian
Trước
HACCP
Trước HACCP
Sau hoặc đồng thời
với GMP và SSOP.
6.
Bản chất vấn đề
Quy phạm sản xuất
Quy phạm vệ sinh
Phân
tích mối nguy
kiểm soát điểm
tới
hạn.
Mối liên quan GMP, SSOP và HACCP