Chuyên đề *****

́

́ H I NH P QUÔ C TÊ   TRONG NÔNG NGHIÊP ­ NÔNG THÔN

̣

̀ ̉ ̣ ̣

́ I.  Tông  quan  môt  sô   thông  tin  vê   nông  nghiêp  –  nông thôn ca c n

Nông thôn

́ ượ

̣ ́ ́ươ : c  (1000  i)̀ươ ng

Năm 2011 Sô  l

ng

Ty lể

̀ Tha nh thi Sô  ́ ngượ

l

̣ ̣

ụ ả Kho n m c ́ ́ ơ i Ca Thê  gi ̣ ươ Châu Đai D ng Châu Âu Châu Mỹ Châu Phi Châu Á

Ty lể 6.973.378 3.347.221 48% 3.626.157 52% 10.879 29% 26.249 71% 37.128 540.209 73% 199.803 27% 740.012 186.411 19,8% 755.057 80,2% 941.468 1.044.353 412.519 40% 631.834 61% 4.210.777 2.320.138 55,1% 1.890.639 44,9%

̉

Trung Quô ć Mỹ Viêt Nam Thái Lan

1.367.310 311.592 87.840 69.519

676.818 49,5% 690.492 51% 54.840 17,6% 256.752 82,4% 27.230 31% 60.610 69% 23.706 34,1% 45.813 65,9%

̣

GDP (Gross domestic product) 2011

Bình quân (USD)

ơ

̣ ươ

Chung  (Ty ̉ USD) 68.474 1.825 22.428 21.920 20.909 1.392

̉

ụ ả Kho n m c ́ ́ i Ca Thê  gi Châu Phi Châu Mỹ Châu Á Châu Âu Châu Đai D ng   Trung Quô ć Mỹ Viêt Nam Thái Lan

7.318 15.094 124 346

Nông  nghi pệ 9.819 1.986 256 1.747 426 23.822 5.206 1.096 335 28.255 46 37.492   5.352 732 48.442 181 24 1.412 4.977 12,4

Công  nghi pệ 17.324 631 4.800 6.839 5.165 298   3.410 3.019 50 43,5

D chị  vụ 49.164 938 17.202 13.985 15.410 1.048   3.176 11.894 49 44,1

̣

Diện tích đất tự nhiên và đất NN

ấ Di n tích đ t nông  nghi pệ

ệ Di n tích (tr.ha)

%

ụ ả Kho n m c ́ ́ ơ i Ca Thê  gi ̣ ươ Châu Đai D ng Châu Âu Châu Mỹ Châu Phi Châu Á

13.003 849 2.207 3.889 2.965 3.094

(tr.ha) 37,6 4.889,1 49,8 422,8 472,3 21,4 30,7 1.193,9 37,6 1.114,8 53,0 1.639,8

̉

Trung Quô ć Mỹ Viêt Nam Thái Lan Indonesia

1.865 915 31 51 181

56,2 1.048,1 403,5 44,1 10,3 33,1 19,7 38,7 53,6 29,6

̣

Những nước có nền nông nghiệp tiên tiến

• ISRAEL • MỸ • HÀ LAN • NH T B N Ậ • ……

Nh ng có n n nông nghi p c nh

ề ớ ả tranh v i s n ph m Vi

ệ ạ ệ t Nam

• Trung Qu cố • Thái Lan • ộ n ĐẤ • Braxin • Argentina • Pakistan

ẫ ướ

ầ ệ ấ

ấ ủ ả ườ ẩ • ISRAEL: Thung lũng “SILICON” trong nông nghi pệ • Là  n ứ ộ ề ứ c  d n  đ u  v   m c  đ   thành  công  khi  ng  ả ệ ụ d ng nông nghi p CNC vào s n xu t nông nghi p. ­ Bò s a: 11.000 lít/chu k  s a. ỳ ữ ­ Trung bình 1 ng i nông dân s n xu t đ  s n ph m

Xem Phóng sự về NN Israel

ườ ấ ể đ  cung c p cho 90 ng ả i khác.

ế

ệ ầ

• Hà Lan. - Di n  tích  nhà  kính  c a  Hà  Lan  hi n  chi m  ủ ệ ế ế đ n  25%  t ng  di n  tích  nhà  kính  toàn  th   ớ gi

i, v i kho ng g n 11.000ha.

ả ớ

ả ể ả ấ

­ 40%  dùng  đ   s n  xu t  rau,  35%  s n  xu t  ấ ấ ả hoa, 20%  s n xu t cây  ăn qu  v i hi u qu   ờ . tr i tăng  5­6

ả ệ ấ ả s n  xu t  ngoài

ầ l n

Các mặt hàng xuất nhập khẩu của Việt Nam

USD ỷ

USD ệ ấ ; 3,67 t ệ ấ

USD

ệ ạ ầ

USD

ỗ đ t g n 4,68 t ẩ

ệ ấ

ừ ắ đ t ạ 4,21  tri u  t n,    1,35  t

• Xu t kh u năm 2012: ẩ ­ Lúa: 8 tri u t n; 3,3 t ỷ ệ ấ ­ Cà phê: trên 1,7 tri u t n ­ Cao su: kho ng 1,01 tri u t n; 2,85 t ­ Chè: đ t 148.000 t n, 227 tri u USD ệ ­ Đi uề : đ t 223.000 t n, 1,483 t  USD ­ Tiêu: 118.000 t nấ ; 802 tri u USD ­ G  và s n ph m g ẩ ả ­ S n  và  các  s n  ph m  t ả

s n

ỗ ắ USD

ủ ả đ t 6,1 t

USD

­ Th y s n:

Nhập khẩu nông sản

ệ ủ ả

ỗ ỗ

ứ ỷ

ố ị ạ • Th y s n các lo i: 653 tri u USD ạ • Phân bón: 3,894 tri u t n/1,72 t  USD ệ ấ ỷ • Thu c BVTV: 704 tri u USD ệ • G  và SP g : 1,376 tri u USD ệ • Lúa mì: 742 tri u USD ệ • Th c ăn GS và NL: 2,542 t  USD • Cao su: 814 tri u USD ệ • Đ u nành: 755 tri u USD ệ • Mu i: 350.000 t n ấ • Th t các lo i: 100.000 – 120.000 t n ấ

ứ ạ

ẩ ủ

B ng: Th  h ng xu t kh u, nh p kh u c a Vi

ế t Nam trên toàn th

ổ ứ

ế ớ

ủ theo th ng kê c a T  ch c Th

i giai đo n 2003­2012

ậ iớ gi ạ ươ ng m i th  gi

2002 48

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 50

37

49

50

50

40

41

50

50

40

43

42

44

44

44

41

42

36

34

33

34

Năm ẩ ấ Xu t kh u Nh p ậ kh uẩ

ế ở ị

v  trí th  37

ẩ : tăng 11 b cậ  và x p

ế ở ị

v  trí th  34

 Xu t kh u ấ    Nh p kh u ậ

ẩ : tăng 9 b c ậ và x p

ậ ấ ẩ

Bi u đ : Th ng kê xu t kh u, nh p kh u hàng  ậ ẩ ướ ệ ể ồ ủ hóa c a Vi c và sau khi gia nh p ố t Nam

5 năm tr WTO

Câu h i th o lu n, suy nghĩ

ả ố

• Vì sao Vi

ư

ượ

ề ầ ậ

ư t Nam là 1 qu c gia NN, nh ng các s n ph m v  đ u  ố c nhi u? Đa s  ph i nh p

ệ ế ế

• T i sao công ngh  sau thu ho ch, công ngh  ch  bi n kém phát  ạ

ư

ư

nghiên c u cho Khoa h c CN đã có nhi u, nh ng ch a

ứ áp d ng vào th c t

ự ế ượ  đ

ng ch u nhi u thi

t thòi?

ế ạ

c? ố ượ i nông dân luôn là đ i t ữ ấ ế ủ

ế

ỉ ả ễ H n xu th  và di n bi n c a th  tr

vào trong NN thì ch a xu t kh u đ kh u?ẩ ạ tri n?ể • Đ u t ầ ư ụ • Ng ườ • Vi ệ t  Nam  ch   s n  xu t  nh ng  cái  gì  mà  mình  có  (th   m nh)?  ơ ị ườ ấ

ng? ợ ở

ướ

• Xu t kh u mang tính th i v ? Lo s  b i hàng hóa các n ờ ụ

c?

ề ộ

ế

ố ế

II. T ng quan v  h i nh p kinh t

qu c t

ổ khu v cự :

Ngày  11/01/2007,  Vi

ươ

t  Nam  chính  th c  là  ổ 0  c a  T   ch c  Th ng  m i

ế ớ

-World Trade Organization).

thành  viên  th   15ứ Th  gi

i (WTO

159 thành viên

ậ Ngày thành l p: 1/1/1995 ụ ở Tr  s  chính: Geneva, Th y S

ASEAN - 2015

ộ ASEAN

t t • C ng  đ ng  kinh  t ế ồ t:

ự ị (ASEAN  Economic  ế ắ AEC) là m tộ khối kinh tế khu quốc gia thành  viên ASEAN d   đ nh

ộ ọ Community, vi vực c a  các ủ ẽ ượ s  đ c thành l p vào năm 2015.  • AEC  là  m t  trong  ba  tr   c t  quan  tr ng  c a

ụ ằ

ủ Cộng ụ ộ đồng ASEAN  nh m th c hi n các m c tiêu đ  ra  ề ệ ự trong Tầm nhìn ASEAN 2020

ị ế ệ ố • Hi p  đ nh  Đ i  tác  Kinh  t Chi n  l

ươ ệ

ị ộ ụ ế ế ượ c  xuyên   (Trans­Pacific  Strategic  ế ắ TPP) là  t  t t  v i ớ ạ ự   do ng  m i  t ự   ộ   thu c  khu  v c

ươ Thái  Bình  D ngươ Economic Partnership Agreement  ­ vi ậ ỏ m tộ  hi p  đ nh  th a  thu n  th ề ậ m c  đích  h i  nh p  các  n n  kinh  t Châu Á ­ Thái Bình D ng.

ế

ươ

ơ ề ạ ộ t ho t đ ng th

ể ề ố ư

ữ ặ

• WTO  là  n i  đ   ra  nh ng  quy  đ nh  đ   đi u  ị ữ ạ ng m i gi a các qu c gia  ầ ế ớ i ho c g n nh  toàn

ế ớ

ti trên quy mô toàn th  gi th  gi

i.

ẽ ượ

ể ự

ơ

•  Hàng  hóa,  d ch  v ,  đ u  t ầ ị ư s   đ và vốn đ ượ ư  do,  c l u chuy n t ồ ể ế ế

ộ ượ

c  chu   do    phát  tri n  đ ng  đ u,  đói  nghèo  c  gi m b t

ể ự chuy n t h n,  kinh  t và  chênh  lêch  kinh  t ­xã  h i  đ vào năm 2020.

ụ ươ ạ ộ ạ Làm  cho  th ng  m i  ho t  đ ng   M c  đích  chung:

ằ thông su t, tố ự do, công b ng.

ế ạ

ươ ạ ộ ng m i hàng hóa và  ố ự

  Kinh t : ế ự ẩ  ­ Thúc đ y ti n trình t  do hoá th ạ ươ ụ ị d ch v  làm cho th ng m i ho t đ ng thông su t, t do, công b ngằ

ể ủ ơ ế ị ườ ng

ẩ ự ả ề ữ ả ­ Thúc đ y s  phát tri n c a c  ch  th  tr ể  ­ Đ m b o phát tri n b n v ng

ấ ồ ề ươ ấ i quy t các b t  đ ng và tranh ch p v  th ng

ể ượ ưở ướ

ằ c h ậ c đang phát tri n đ ng  ộ ế i ích b ng cách khuy n khích h i nh p sâu

ề  Chính tr :ị ế ả  + Gi m iạ ả ả  + Đ m b o cho các n ợ ữ nh ng l ộ r ng vào n n kinh t ế ế ớ i  th  gi

Xã h i:ộ ằ

ườ

ạ ứ Nh m  nâng  cao  m c  s ng,  t o  công  ăn  ố i  dân  các  qu c  gia  thành  vi c  làm  cho  ng ả ả viên,  b o  đ m  các  quy n  và  tiêu  chu n  lao  ể ố ộ i thi u. đ ng t

ươ

ạ ộ ắ ng m i không phân bi

ệ ố ử t đ i x

ạ ế ố

ệ ố

­ Quy ch  t

i hu  qu c (Most Favoured Nation­MFN):

ệ ố ử ề

ầ ư

t đ i x  v  hàng hoá, d ch v  và đ u t

ạ ộ

+ Không phân bi ướ c thành viên WTO ế

ỗ ủ

ế

ư ạ ủ

ố ươ

ộ ả ố ử ươ

ướ

c  này  cũng  ph i  đ i  x   t

ng  t

ạ ủ

ượ ư

t c  các thành viên còn l ề ệ ố ử ớ ấ ỳ ố

ể ấ ả ư ậ ươ

ế ạ

t đ i x  v i b t k  đ i tác th

gi a các n ơ + C  ch  ho t đ ng c a nguyên t c: M i thành viên c a  ả ố ử ớ ộ WTO ph i đ i x  v i các thành viên khác c a WTO m t cách  ư ộ ướ công  b ng  nh   nh ng  đ i  tác  " u  tiên  nh t".  N u  m t  n c  ộ ố ư ộ ố ng m i c a mình m t hay m t s   u  dành cho m t đ i tác th ự ư ậ đãi  nào  đó  thì  n   nh   v y  ố ớ ấ ả t c  các  i c a WTO đ  t đ i v i t ố c " u tiên nh t". Và nh  v y, k t  qu c gia thành viên đ u đ ả qu  là không phân bi ng m i  nào.

Các nguyên t c ho t đ ng c  b n ơ ả  Th

ế

ị ­ Quy ch  đãi ng  qu c gia (National Treatment­NT):

ướ ộ ố +  Không  phân  bi ướ

ệ ố ử ố ớ ớ c  ngoài  v i  trong  n ẩ ữ ả ướ ả t  đ i  x   đ i  v i  hàng  hoá,  d ch  c,  nghĩa  là  c  ngoài  và  s n

ủ ắ

ộ ị ơ ẩ

ộ ị ưở ng n i  đ a, s  đ

ư

ự ượ ả ươ ướ ụ ầ ư ủ v ,  đ u  t   c a  n ẳ ố ử đ i  x   bình  đ ng  gi a  s n  ph m  n ẩ ph m n i đ a. ấ ỳ ộ ế ạ ộ + C  ch  ho t đ ng c a nguyên t c: B t k  m t  ả ớ ậ ẩ ả i, tr   s n ph m nh p kh u nào, sau khi đã qua biên gi ẩ ạ ử ế ả i c a kh u,  xong thu  h i quan và các chi phí khác t ự ẽ ượ ị ườ ắ ầ ng s   c h b t đ u đi vào th  tr ớ ả ơ ố ử đ i  x   ngang  b ng  (không  kém  u  đãi  h n)  v i  s n  ẩ ph m t ấ c s n xu t trong n ằ  đ ng t c.

ượ

­ C m áp d ng các h n ch  đ nh l ạ

ẩ ng nh p kh u: c m nh p  ẩ ạ

ế

ế

ơ

ế

ế

ể ườ

 T  do hóa th ạ ươ ng m i  ế ị ạ ụ ấ ấ ẩ ậ ấ kh u, gi y phép nh p kh u, h n ng ch nh p kh u…  ậ ế ắ ­  C t  gi m  và  ràng  bu c  thu   quan:  Sau  khi  gia  nh p  WTO,  ộ ứ không  tăng  thu   cao  h n  m c  đã  cam  k t  ràng  bu c  trong  ạ ơ i và b i  bi u thu . N u mu n tăng h n thì ph i đàm phán l th

ng.

ạ ng m i công b ng: ự ế

ằ ậ

  Th ươ ­ Trên  th c  t

ươ

ụ ợ

ẩ   do  ườ ng h p, WTO cũng  ộ

hoá th cho phép duy trì nh ng quy đ nh v  b o h .  ằ

ư

ế

,  WTO  t p  trung  vào  thúc  đ y  m c  tiêu  t ề ạ ng m i song trong r t nhi u tr ề ả ắ ạ

ự ủ

ợ ấ

ấ ị ­ Do  v y,  WTO  đ a  ra  nguyên  t c  này  nh m  h n  ch   tác  ẳ ộ đ ng tiêu c c c a các bi n pháp c nh tranh không bình đ ng  ặ ư nh  bán phá giá, tr  c p...ho c các bi n pháp b o h  khác.

ệ ế

Các thành viên WTO đã ký k t kho ng 30 hi p  ị ề ấ đ nh khác nhau đi u ch nh các v n đ  v ả ề ề TM qu c ố

ị ỉ tế. ệ

ị Agreement  on  4 nhóm quy định về

ợ ấ ệ • Hiệp đ nh  nông  nghi p  (AoA  ­  ư ệ Agriculture): Hi p đ nh đ a ra  tr  c p nông nghi p đó là:

ợ ấ ợ ấ ợ ấ ươ  Tr  c p màu h  phách ( b  c m) ị ấ ; ổ  Tr  c p màu xanh da tr i ( có th  b  ki n) ể ị ệ ;  Tr  c p màu xanh lá cây ( không b  ki n) ị ệ ;  Ch ể ng trình phát tri n

• H p Xanh lá cây (Green Box):

ỗ ợ

ệ ầ

ượ

ươ

pháp  h   tr   (đ ư nh   không  gây  bóp  méo  th các n

g m các bi n  ặ c  coi  là)  không  ho c  h u  ạ ng  m i.  Do  đó  ớ ạ c phép duy trì không gi

ướ ượ c đ

i h n.

ế

ươ

ơ ở ạ ạ => Khuy n nông, đào t o, xây d ng c  s  h   ự ầ t ng, an ninh l ng th c, ị ỗ ợ =>  H   tr   thiên  tai  d ch  b nh,  chuy n  d ch  CCNN,..

ợ ấ

• Tr   c p  màu  xanh  da  tr i  (có  th   b   ể ị ườ ự i  nông  ấ

ế ả

ng trình h n ch  s n xu t:

ả ượ

ế ả ki n)ệ :  kho n  chi  tr c  ti p  cho  ng ạ ươ dân trong ch ấ ả ệ + Di n tích đ t s n xu t; ầ + Quy mô đ u con; + S n l

ng s n xu t;…

ươ

• Ch ợ

ế

ỗ ng  trình  phát  tri n:  các  chính  sách  h   ướ ấ ả ằ c  ụ c  phép  áp  d ng,  không

tr   nh m  khuy n  khích  s n  xu t,  các  n ượ đang  phát  tri n  đ ế ắ cam k t c t gi m:

ỗ ợ ầ ư

ườ

ể ả ầ ư : lãi vay, h  tr  đ u t ậ ư ầ  đ u vào cho ng

khác i nghèo, có

ợ ấ + Tr  c p đ u t ợ ấ + Tr  c p v t t TN th p.ấ ỗ ợ

+ H  tr  chuy n đ i cây thu c phi n sang cây

khác

ị ấ : ngoài

ợ ấ

• Tr   c p  màu  h   phách  (b   c m) ổ

những khoản quy định trên:

+ 5% GT SL đối với các nước phát triển + 10% GT SL đối với các nước đang phát

triển

Th i ờ

M c ứ ộ ắ đ  c t

gian

ế ấ Thu  su t cam k tế

hoàn

Nhóm m t hàng

Ghi chú

MFN hi nệ

cu i cùng

gi m so  v i ớ

hành

trong

MFN

WTO

(%)

thành  c t ắ gi mả

ẩ  I ­ S n ph m chăn nuôi

ậ ố

1. Đ ng v t s ng

3.41

3.41

0

ạ  2. Th t các lo i

17.61

17.45

2012

ị Trong đó, th t bò không  ừ ả ươ ng gi m t  20 xu ng  x 14%

Trong đó: Th t trâu, bò

20.0

19.7

2

2012

ị ợ                   Th t l n

30.0

20.0

33

2012

Th t gia c m

18.8

28.33

ị ợ ấ Trong đó, th t l n c p  ừ ố  30 xu ng  đông gi m t 15% Tăng 50,6% so v i MFN

20.9

17.8

15

3. S a, các s n ph m t s a;ữ

4. Tr ng gia c m

40.0

40.0

0

ố ạ

ế Tr ng gi ng: 0%; Thu   ngoài h n ng ch: 80%

Th i ờ

gian

hoàn

Nhóm m t hàng

Ghi chú

MFN hi nệ

Thu  ế su tấ cam k tế cu i ố

M c ứ ộ ắ đ  c t  gi m ả so v i ớ

hành

cùng

MFN

trong

(%)

thành  c t ắ gi mả

WTO

ố Thóc gi ng: 0% ố Ngô gi ng: 0%

Đ u t

40.0 5.0 5.0 10.0

40.0 5.0 5.0 10.0

ố ậ ươ ng gi ng: 0% ạ Các lo i gi ng: 0%

19.9

17.4

13

2010

II ­ S n ph m tr ng  tr tọ  1. G oạ  2. Ngô h tạ ậ ươ ng  3. Đ u t ừ ạ  4. L c, v ng ộ ố ạ  5. Rau và m t s  lo i  ủ ễ ượ ủ c , thân c , r  ăn đ c ạ  6. Qu  các lo i  Trong đó: h t đi u

38.3

29.1

26

2010

Th i ờ

gian

ế ấ Thu  su t cam k tế

ứ ộ M c đ   c t ắ ả

hoàn

cu i cùng

ặ Nhóm m t hàng

Ghi chú

MFN hi nệ

gi m so  v i ớ

trong

hành

MFN

WTO

(%)

thành  c t ắ gi mả

20.0 50.0 50.0 30.0

20.0 30.0 40.0 20.0

7. Cà phê nhân ế ế  8. Cà phê đã ch  bi n  9. Chè  ạ  10. H t tiêu

40 20 33

2011 2010 2010

ế

30

25

ườ  11. Đ ng thô

17

2010

ế

40

60

ườ  12. Đ ng tinh

Thu  ngoài h n ng ch  85% ạ Thu  ngoài h n ng ch  85%

41.12

33.75

18

2010

ế ệ

5.7

7.1

T m, cám ph  li u: 10%;

30

2010

ế

Ngoài h n ng ch:60% ạ Thu  ngoài h n ng ch: 50

10.0 0.0 30.0 15

7.0 0.0 30.0 15

ả ế ế  13. Rau qu  ch  bi n ế  14. Th c ăn gia súc đã ch   bi n ế ứ  Trong đó: Th c ăn h n h p  15. Bông xơ  16. Mu i ănố ệ ố                 Mu i công nghi p

Th i ờ

gian

hoàn

ặ Nhóm m t hàng

Ghi chú

MFN hi nệ

Thu  ế su tấ cam k tế cu i ố

hành

cùng

M c ứ đ  ộ c t ắ gi m ả so v i ớ

trong

MFN

thành  c t ắ gi mả

(%)

WTO 20.0 30.0 40.0 20.0

40 20 33

2011 2010 2010

7. Cà phê nhân  8. Cà phê đã ch  bi n  9. Chè  ạ  10. H t tiêu

20.0 ế ế 50.0 50.0 30.0

Các hàng rào về kỹ thuật

ẩ ẩ

ườ

• Các tiêu chu n, quy chu n k  thu t ậ ẩ • An toàn v  sinh th c ph m ệ • Các yêu c u v  nhãn mác, bao bì ề ầ • Các quy đ nh v  môi tr ề ị

ng

ộ ố ố

ơ ả ề M t s  th ng kê c  b n v  nông nghi p VN

ớ ạ

ị ư

 90% s n ph m NN VN bán ra v i d ng thô, 60% b  ép giá.  DT canh tác BQ: 0,1 ha/nhân khâu; 0,7 ha/h , nh ng có 70 tri u

.

ỏ ẻ th a ru ng manh mún, nh  l ạ

ộ ả

 Có kho ng 20.000 trang tr i, di n tích BQ 7,9 ha (TP. HCM 2,2  ệ

ha)

ế ậ

ị ườ

ế

ng, 75% không bi

ỷ ả

ớ ệ

 25% ND ti p c n v i thông tin th  tr ả t gì c .  Toàn qu c có 10 tri u h  nông, lâm nghi p và thu  s n; 15 tri u  ệ

ộ h  nông thôn.

̉

ư

2% GDP nh ng m i năm cũng thu  ướ ỷ  USD.  ả

• Hoa K :ỳ   ế NN chi m 1 ­  ấ v   cho  đ t  n Xu t kh u

ẩ kho ng 75 ­ 80 t

USD

ỗ ự

ơ

c  kho ng  240  ­  260  t ỷ • 2% nông dân,  cung  c p  đ   l ủ ươ

m i năm. ng  th c  cho  h n

ệ 300 tri u dân

• N c  M   có  kho ng  2,1  tri u  trang  tr i,  v i  ớ

ướ ệ

ệ ạ

ả di n tích bình quân m i trang tr i là 178

ạ  ha.

ứ ớ ơ ộ ệ ệ III. C  h i và thách th c v i nông nghi p Vi t Nam

ậ khi gia nh p WTO (AEC 2015, TPP)

ộ ẩ ấ ng xu t kh u.

ơ ộ  3.1. C  h i  ­ C  h i m ơ ộ ­ Đ c h ượ ưở

ượ ạ ươ

ự ử ị ụ ủ ng  u đãi trong th ố ườ ị ườ ở r ng th  tr ng, tăng c ố ệ ế ố i hu  qu c ( MFN): Hàng hóa  ng quy ch  t ị ườ ng  WTO  đ c  t  Nam  vào  th   tr ượ c tình tr ng  ng m i, tránh đ ế ượ c  th   và  l c  trong

và  d ch  v   c a  Vi ạ ư ưở h ệ t  đ i  x ,  nâng  cao  đ phân  bi ạ ươ ng m i. th ­ Tăng thu hút v n đ u t

ị ị ầ ư ế ậ , ti p c n công ngh  m i và các  ấ ượ ệ ớ ẻ ố hàng hóa, d ch v  có ch t l ng cao và giá r

ụ ấ ượ ị ườ ệ c ngoài s  đ • Công ngh , hàng hóa và d ch v  ch t l c tham gia vào th  tr

ườ

ẩ ợ ộ ổ ướ ạ

ủ ng cao c a  ẽ ượ ướ ộ ị n ng n i đ a,  ỉ ề i tiêu dùng có thêm  đi u đó không ch  làm cho ng ả ứ ơ ở ự c  s  l a ch n mà còn là s c ép bu c các s n ph m  ả trong  n c  cùng  lo i  ph i  thay  đ i  cho  phù  h p  theo h ẻ ơ ng r  h n

ế ệ ướ ứ ạ

ự ả ẽ ạ ứ

ướ • Tăng s c c nh tranh, nâng cao hi u qu  kinh t • Th c  thi  cam  k t  v i  WTO  s   t o  s c  ép  khá  l n  ớ ả c  ph i

ế ớ ấ ả cho  các  nhà  s n  xu t,  kinh  doanh  trong  n ơ ộ năng đ ng h n

ị ử ổ

• Là d p s a đ i đi u ch nh chính sách  ề • H   th ng  chính  sách  trong  n ướ c  đ ớ ướ ườ

ợ c môi tr ợ

ướ ượ

ề ượ ệ ố c  đi u  ố ệ ỉ  qu c  ng phù h p v i thông l ch nh theo h ượ ẽ ế ừ ng kinh doanh   đó s  có đ , t t ế ẳ ậ i,  bình  đ ng,  khuy n  c  thu n  l trong  n ế ầ ư ọ   đ u  t   c  m i  thành  ph n  kinh  t khích  đ ệ ấ ệ vào  nông  nghi p  (nh t  là  các  doanh  nghi p  ừ v a và nh ). ệ ề

ế

ể ấ

ỏ • Có  đi u  ki n  đ   gi ả i  quy t  các  b t  công  ươ ng  m i  thông  qua  trong  tranh  ch p  th WTO.

ị ườ

ả ề ẩ

3.2.Thách th c:ứ ẩ ­  Tiêu  th   nông  s n  ph m  s   khó  khăn:  Nguy  ơ ng  c  khó tiêu th  hàng nông s n và th  tr ị b   thu  h p  v n  còn  nhi u  ti m  n,  vì  các  lý  do:

ủ +  Do  s c  c nh  tranh  c a  hàng  nông  s n  r t

ế

ươ

+ Th c hi n các cam k t đa ph

ả ng đã ký tho

th p.ấ ự ậ

ướ

ệ ớ thu n v i các n

c thành viên.

ớ ấ ả ầ ươ • Ph i  đ ả

ớ ạ ệ ệ ả ả

ẩ ả ấ ả

ệ ệ ủ

ấ ộ

ầ ư ả

ấ ự ơ ở ạ ầ ệ ự ề

ệ ả

ề ệ ệ ố ạ ủ ấ ả ả ủ ố ệ ng  đ u  v i  h   th ng  s n  xu t  nông  ệ nghi p  quy  mô  l n,  hi n  đ i  và  có  hi u  qu   s n  ấ xu t cao • T   ch c  s n  xu t  kinh  doanh  s n  ph m  nông  ứ ổ ủ ộ ậ ạ ộ t  Nam  đ i  b   ph n  là  các  ch   h ,  nghi p  c a  Vi ế ồ ỏ ả ớ v i  quy  mô  s n  xu t  nh ,  manh  mún,  thi u  ngu n  ư ự ,  trình  đ   nhân  l c  th p,  ch a  có  thói  l c  đ u  t ỹ ậ ế ấ quen s n xu t hàng hoá, c  s  h  t ng k  thu t y u  ấ ạ ậ kém, nhi u lĩnh v c công ngh  còn r t l c h u…  • N n  s n  xu t  nông  nghi p  năng  su t  ch t  l ấ ượ ấ ấ ng,  ớ ầ ả ươ ả ấ ng  đ u  v i  hi u  qu   th p  c a  Vi t  Nam  ph i  đ ả ệ ệ h   th ng  s n  xu t  nông  nghi p  quy  mô  l n,  hi n  ấ ệ đ i và có hi u qu  s n xu t cao c a th  gi ớ ế ớ i.

• Xuất khẩu thô nông sản: Nguyên nhân chính làm cho hàng hóa nước ta có sức cạnh tranh kém.

• Sản xuất manh mún • Hàm lượng KHCN thấp • Trợ giá nông sản • Hàng rào kỹ thuật • Đầu tư cho nông nghiệp còn hạn chế

Thách thức của nền kinh tế nông nghiệp Việt Nam sau 5 năm gia nhập WTO

ế

i  quy t  bài  toán  h i

i  pháp  gi ệ

ữ IV.  Nh ng  gi nh p cho nông nghi p – nông dân TP.HCM:

ấ ấ ổ ứ ạ ả ớ ị ả i s n xu t (s n xu t – th ệ : * Tái c  c u ngành nông nghi p ­ Ti p t c đ i m i và t ch c l

tr

ệ ạ ồ ơ ấ ế ụ ổ ườ ng) ­ Xác  đ nh  l ị

ạ ế ạ ủ ề ấ

ậ i  quy  mô,  di n  tích  các  lo i  cây  tr ng  v t  ị ả nuôi là th  m nh, ti m năng và kh  năng h p thu c a th   tr

ấ ượ ng. ấ ng cao và an toàn.

ườ ả ạ

ẩ ẩ ệ ự ­ S n xu t ra s n ph m có ch t l ả ­ H  giá thành s n ph m. ả ­ Xây d ng th ươ ng hi u.

ổ ứ ả

1. T  ch c s n xu t:  - Mô hình liên kết sản xuất

Mối liên kết dọc

Nông hộ, trang trại

Nông hộ, trang trại

Nông hộ, trang trại

Nông hộ, trang trại

Doanh nghiệp

Nông Mối liên kết ngang hộ, trang trại

…….

Nông hộ, trang trại

Thị trường

ế ậ

• Mô hình phát tri n kinh t

ể ệ  t p th  hi n nay

t

i TP. H  Chí Minh (THT, HTX)?

­ Nguyên nhân? i pháp? ­ Gi

Nguyên nhân

• Chạy theo số lượng (tiêu chí NTM) • Chưa xuất phát từ nhu cầu thực tế • Trông chờ, lợi dụng vào hỗ trợ của Nhà

nước

• Năng lực quản lý yếu, khả năng TCSX

kém

• Xuất pháp từ lợi ích nhóm • Chính sách hỗ trợ nhiều, nhưng chưa

đúng trọng tâm.

Giải pháp

• Anh (chị) đề xuất?

ế

­ Mô hình liên k t 5 nhà:

p

N

h i ệ

g

K h o a h ọ c

h à n

ư

h n

n

a

c

o

D

N

ô

n

g

d

Ngân hàng

â

n

ị ủ ề

­ Th  m nh và ti m năng:

ế ạ + Khoa h cọ ị ườ ng + Th  tr + Tài chính

ế

cao

ị ớ

ng cao,…. ầ

ọ ậ

, công

ụ ụ ệ ế

Ứ ệ

­ S n ph m: Nông nghi p có giá tr  kinh t ồ ố + T o gi ng cây tr ng v t nuôi m i  ấ ượ + Th c ăn có ch t l ị ụ ụ ẩ + S n ph m ph c v  cho nhu c u gi i trí và du l ch sinh thái. + Nông nghi p ph c v  cho công tác nghiên c u và h c t p. ọ +   ng d ng công ngh  sinh h c, sinh h c phân t ộ ngh  thông tin, đ t bi n Gen, ….

ố ế ạ 2. Xác đ nh ti m năng và th  m nh c a ngành  ệ nông nghi p thành ph

­ Các  s n  ph m  c a  nông  nghi p  TP.HCM  hi n

ế

ươ

ng,  chìn,  nhím,

nay: + Hoa lan + Cây ki ngể + Cá c nhả + Tôm, cua, nghuê, cá d a,ứ ị ữ + Bò s a, bò th t + Heo + Cá s uấ ắ ỳ +  K   đà,  rùa,  r n,  ba  ba,  ch,  l dúi,..

+ Cây ăn trái,….

ấ ả ệ ướ

ồ 3.  H ng  s n  xu t  Nông  nghi p  theo  Quy  trình  GAP • Trong tr ng tr t ọ • Trong chăn nuôi • Trong nuôi tr ng th y s n ủ ả

ế

ỹ ầ

ườ

4. Đào t o, hu n luy n ki n th c và k  năng  ợ cho  nông  dân  phù  h p  v i  yêu  c u  h i  nh p.ậ ­ H p tác trong s n xu t ấ ợ ­ K  thu t canh tác; ậ ỹ ­ N m rõ quy trình k  thu t theo yêu c u; ậ ỹ ắ ­ Nâng cao ch t l ấ ượ ng s n ph m; ­ Yêu  c u  s n  ph m  khi  tham  gia  th   ả ị ẩ ầ ướ ng các n

c.

tr

5. H  tr  đ y m nh xúc ti n th

ng m i

ạ ươ

ươ ả

ỗ ợ ẩ và xây d ng th

ế ng hi u nông s n.

ườ ả i  s n  ng: phát

­ Xây  d ng  c u  n i  gi a  ng ữ ố ầ ị ườ ầ ủ xu t và nhu c u c a th  tr ệ ủ huy vai trò c a doanh nghi p,… ­ Xây  d ng  th ươ ự ng  hi u  nông  s n:  ấ ế ả ạ ẩ đ y m nh liên k t s n xu t,…

ộ ố

M t s  hình  nh

Bò Kobe

ạ ặ

ướ

ạ i 4 tri u đ ng/kg

ế ườ

ơ t  M t cân Anh (0.454 kg) tr  giá h n 300 USD, lo i đ c bi ơ t Nam, bò Kobe có giá  i Vi có giá h n 1000 USD. Riêng t  Hà Ở Nội, giá c a ủ .  ẩ ậ ồ ệ nh p kh u không d phở bò Kobe lên đ n 850.000 đ ng, cao g p 40 l n  ấ ồ ộ m t bát  ộ ớ so v i m t bát ph  bình th

ng.

• Bò chuyên thịt: • Charolais

Hereford

Aberdeen Angus Brahman

Santa gertrudis

Simmental

Bò Belgian Blue

Bò Belgian Blue

Bò Belgian Blue

ố ớ ề

ậ ố ồ

ạ ả

ư

i  i

ả ế ợ  h p tác?

ấ ậ ự

ế

ườ

Câu hỏi thảo luận 1.  Phân  tích  ma  tr n  SWOT  đ i  v i  n n  nông  nghi p  thành  ph   H   Chí  Minh  trong  quá  trình  h i nh p WTO, AEC, TPP? ị ộ ơ ể ả 2. Theo anh ch , n i dung và gi i pháp đ  tái c   ố ấ c u ngành nông nghi p thành ph ? ế ợ   h p  tác  xã  t 3.  T i  sao  mô  hình  kinh  t ệ ể TP.HCM  phát  tri n  ch a  hi u  qu   cao?  Gi pháp đ  thúc đ y vai trò c a kinh t ẩ ả 4.  T i  sao  mô  hình  s n  xu t  theo  tiêu  chu n  ớ ư t  v i  GAP  hi n  nay  ch a  th t  s   là  c n  thi ả i nông dân? Gi ng

i pháp?

XIN CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE