CHUYÊN ĐỀ: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
Thực hiện:
Nguyễn Trung Kiên
SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH VÀ BỐ CỤC LUẬT ĐẤT ĐAI SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH VÀ BỐ CỤC LUẬT ĐẤT ĐAI
phÇn I phÇn I phÇn I phÇn I
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
PhÇn IIII PhÇn IIII
TỔ CHỨC THỰC HIỆN LUẬT ĐẤT ĐAI
PhÇn III PhÇn III PhÇn III PhÇn III
PHẦN I: SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH VÀ BỐ CỤC LUẬT CỦA ĐẤT ĐAI
I. Sự cần thiết ban hành:
Chính sách PL về đất đai từng bước được hoàn thiện. Góp phần phát triển KT-XH, giữ vững ổn định chính trị, đảm bảo an sinh xã hội;
Kết quả (03 đạt được)
Quyền của người sử dụng đất được mở rộng được NN đảm bảo->Yên tâm gắn bó với đất đai, đầu tư SX-KD-> Tăng hiệu quả sử dụng đất;
Thị trường bất động sản có cơ chế hoạt động, phát triển tương đối đồng bộ -> Đất đai trở thành nguồn nội lực, nguồn vốn để phát triển đất nước.
PL về đất đai, các VBPL liên quan chồng chéo,
thiếu đồng bộ, mâu thuẫn -> Khó áp dụng.
Nguồn lực
đất đai chưa
được khai thác,
Hạn chế: (06 hạn chế)
phát huy để
phát triển
KT-XH.
Dự án treo
Công tác quản lý NN về đất đai hạn chế; thủ tục rườm rà, năng lực cán bộ chưa đáp ứng...
Thị trường bất động
PL về giải quyết
Vai trò NN đại diện
sản yếu kém, phát
khiếu nại, tố cáo,
chủ sở hữu đất đai
triển thiếu lành mạnh,
tranh chấp đất đai
chưa rõ; lợi ích NN,
giao dịch“ngầm”
còn hạn chế; tranh
người sử dụng đất,
phổ biến.
nhà đầu tư
chấp rất phức tạp.
chưa hài hoà.
Vụ: Đoàn Văn Vươn (Tiên Lãng, Hải Phòng)
II. B c
c.
ố ụ ồ
ề
ươ ươ
G m:14 ch Ch
ữ
Nh ng quy đ nh chung
ươ
ng212 Đi u: ng I: ị ng II:
Ch
ề
ệ Quy n và trách nhi m NN ố ớ ấ đ i v i đ t đai ươ Ch ề ị
ị ề
Quy đ nh v đ a gi i hành chính và đi u tra c b n v đ t đai
ạ
ươ
ấ
ử ụ
ấ
Giao đ t, cho thuê đ t, ể Chuy n m c đích s d ng đ t
ươ
ng III: ớ ơ ả ề ấ ươ ng IV: Ch ề ị Quy đ nh v quy ho ch, ấ ử ụ ế ạ k ho ch s d ng đ t Ch ng V: ấ ụ Ch ồ ấ
ư
ng VI: ư ấ ụ Thu h i đ t, tr ng d ng đ t ị ỗ ợ ồ ườ tái đ nh c b i th
ng và h tr
ng XI: ng XI:
ở ữ ở ữ
ươ ươCh Ch ụ ề ề Quy n và nghĩa v ụ Quy n và nghĩa v ấ ườ ử ụ ủ i s d ng đ t c a ng ấ ườ ử ụ ủ c a ng i s d ng đ t ươ ươCh ng XII: ng XII: Ch
ươ ươCh ng VII: ng VII: Ch ề ấ ấ ề ấ ấ Đăng ký đ t đai, c p GCN quy n Đăng ký đ t đai, c p GCN quy n ở ề ử ụ ấ ở ề ử ụ ấ s d ng đ t, quy n s h u nhà s d ng đ t, quy n s h u nhà ớ ấ ề ắ ả ắ ả ề ớ ấ và tài s n g n li n v i đ t và tài s n g n li n v i đ t ươ ươCh ng VIII: ng VIII: Ch
ề ấ ề ấ
ủ ụ ủ ụ
Th t c hành chính v đ t đai Th t c hành chính v đ t đai
ử ụ ử ụ
ấ ấ
ấ ề ấ ấ ề ấ Tài chính v đ t đai, giá đ t Tài chính v đ t đai, giá đ t ấ ề ấ ề và đ u giá quy n s d ng đ t và đ u giá quy n s d ng đ t ươ ươCh ng IX: ng IX: Ch
ấ ấ
ế ế i quy t i quy t cáo và cáo và
ệ ố ệ ố
ế ế ử x lý VPPL v đ t đai ử x lý VPPL v đ t đai
ấ ấ ề ấ ề ấ
H th ng thông tin đ t đai H th ng thông tin đ t đai và c s d li u v đ t đai và c s d li u v đ t đai
ng X: ng X:
ề ề
ươ ươCh ng XIII: ng XIII: Ch ả ả Giám sát, thanh tra, gi Giám sát, thanh tra, gi ạ ố tranh ch p, khi u n i, t ạ ố tranh ch p, khi u n i, t ề ấ ề ấ ươ ng XIV: ươCh ng XIV: Ch ả Đi u kho n thi hành ả Đi u kho n thi hành
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ươ ươCh Ch ế ộ ử ụ ế ộ ử ụ
ạ ấ ạ ấ Ch đ s d ng các lo i đ t Ch đ s d ng các lo i đ t
PHẦN II: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
I. Những quy định chung 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh:
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do NN đại diện chủ SH, thống nhất quản lý. NN trao quyền sử dụng đất cho người s.dụng đất theo QĐ
1.2 Đối tượng áp dụng:
- Cơ quan nhà nước;
- Chế độ, quyền hạn trách nhiệm
- Người sử dụng đất;
1.1 Phạm vi điều chỉnh:
- Các đối tượng có liên quan
NN đại diện chủ sở hữu về đất đai;
- Quản lý về NN đất đai;
đến quản lý, sử dụng đất.
- Quyền và N.vụ của người SD đất.
2. Những hành vi bị nghiêm cấm: (10 h.vi bị cấm)
Thứ nhất Thứ nhất
Hành vi lấn, chiếm, hủy hoại đất đai Hành vi lấn, chiếm, hủy hoại đất đai
Thứ hai Thứ hai
Vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã công bố
Thứ ba Thứ ba
Không sử dụng hoặc s. dụng đất không đúng mục đích
Thứ tư Thứ tư
Không thực hiện đúng quy định của pháp luật khi thực hiện quyền của người sử dụng đất
Thứ năm Thứ năm
Nhận chuyển quyền SD đất NN vượt quá hạn mức Nhận chuyển quyền SD đất NN vượt quá hạn mức
Thứ sáu Thứ sáu
Sử dụng đất, giao dịch về Q.sử dụng đất Sử dụng đất, giao dịch về Q.sử dụng đất không đăng ký với cơ quan NN có thẩm quyền; không đăng ký với cơ quan NN có thẩm quyền;
Thứ bảy Thứ bảy
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước;
Thứ tám Thứ tám
Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để làm trái quy định về quản lý đất đai;
Thứ chín Thứ chín
Không cung cấp hoặc cung cấp thông tin về đất đai không chính xác;
Thứ mười Thứ mười
Cản trở, gây khó khăn đối với việc thực hiện Cản trở, gây khó khăn đối với việc thực hiện quyền của người sử dụng đất. quyền của người sử dụng đất.
II. Một số nội dung cơ bản của Luật đất đai. 1. Các loại đất và thời hạn sử dụng đất. 1.1 Các loại đất:
a. Đất Nông nghiệp:
Đất trồng cây hàng năm;
Đất trồng cây lâu năm;
Đất rừng sản xuất;
Đất rừng phòng hộ;
Đất rừng đặc dụng;
Đất nuôi trồng thuỷ sản;
Đất làm muối;
Đất nông nghiệp khác.
b. Đất phi nông nghiệp
Đất ở
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
Đất s.dụng vào mục đích QP-AN
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
Đất phi NN khác: làm nhà nghỉ, lán trại, đất xây dựng nhà kho...
1.2. Thời hạn sử dụng đất:
Thời hạn Trường Trường
sử dụng hợp hợp sử
đất khi sử dụng
dụng đất nhận quyền đất ổn định
có thời hạn sử dụng đất lâu dài
Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
2. Quyền của người sử dụng đất: 2.1. Quyền chung: (07 quyền)
Được cấp giấy CN quyền
SD đất, SH nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
Hưởng thành quả
lao động, kết quả
đầu tư trên đất
Hưởng các lợi ích do công trình của NN phục vụ việc bảo vệ, cải tạo đất nông nghiệp
2.1. Quyền chung: (07 quyền)
Được bảo hộ về quyền lợi ích hợp
Được hướng dẫn, giúp đỡ trong việc cải tạo đất NN
pháp về đất
Được bồi
Được KN, tố cáo
thường khi
khởi kiện vi phạm
NN thu hồi
PL về đất đai
2.2. Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền SD đất:
Thời điểm: Khi người sử dụng đất có giấy chứng nhận Q.sử dụng đất
Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đất không có tranh chấp.
Điều kiện: (04 điều kiện)
Trong thời hạn sử dụng đất.
Quyền sử dụng đất không bị kê biên để đảm bảo thi hành án.
Hình thức: - Bằng văn bản - Công chứng, chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
Sử dụng
Thực hiện kê khai
đất đúng quy định
đăng ký đất đai
của pháp luật
3. Nghĩa vụ của người sử dụng đất: 3.1. Nghĩa vụ chung: (08 nghĩa vụ)
Thực hiện
Thực hiện
Làm đủ thủ
nghĩa vụ
các biện pháp
tục khi thực
tài chính theo
bảo vệ đất
hiện quyền
quy định
3.1. Nghĩa vụ chung
Tuân theo
Bảo vệ môi
QĐ PL về tìm
trường, không làm
thấy vật trong
tổn hại lợi ích của
lòng đất
người có khác
Giao lại đất
khi NN thu hồi,
hết thời hạn SD
3.2. Một số nghĩa vụ khác: - Quyền sử dụng hạn chế với thửa đất liền kề; - Lựa chọn hình thức trả tiền.
4. Đăng ký đất đai:
*. K/n: Là việc kê khai và ghi nhận tình trạng pháp lý về quyền
sử dụng đất, quyền SH nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
và quyền quản lý đất đối với một thửa đất vào hồ sơ địa chính.
Đăng ký lần đầu
(04 Trường hợp)
Nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất chưa đăng ký
Thửa đất được giao quản lý mà chưa đăng ký
Thửa đất được giao, cho thuê sử dụng Thửa đất đang s.dụng mà chưa đăng ký
Đăng
ký
biến
động
Thay đổi
Thực hiện
Thay đổi
về trạng thái
quyền của về tài
sử dụng đất
người sử sản gắn
dụng đất liền với đất Người s.dụng đất, chủ s.hữu tài sản được phép đổi tên
Đăng
ký
biến
động
Thay đổi
Chuyển
thời hạn
hình thức
Chuyển mục đích
sử dụng
NN cho thuê
sử dụng
Chuyển quyền sử dụng từ riêng sang chung của vợ chồng
5. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất: (GCN)
Cấp
5.1. Cấp GCN khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất.
GCN
Giấy tờ Q.sử dụng đất trước 15/10/1993 do CQNN
không
phải nộp
Giấy chứng tạm thời về Q.sử dụng đất, có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính trước 15/10/1993.
tiền sử
dụng đất
(01trong
07 giấy)
Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho Q.sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất.
có thẩm quyền cấp khi thực hiện chính sách về đất.
Giấy tờ chuyển nhượng Q.sử dụng đất, mua bán nhà ở
Giấy tờ thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu NN theo quy định của PL.
Giấy tờ về Q.sử dụng đất do CQNN cơ thẩm quyền
thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất.
Các loại giấy tờ khác được xác lập trước ngày 15/10/1993
gắn liền với đất ở trước 15/10/1993 được UBND xác nhận.
Hộ gia đình, cá nhân được
Người sử dụng đất
NN giao đất, cho thuê đất
theo B.án hoặc QĐ
Cấp GCN
từ 15/10/1993 -> 01/7/2014
phải nộp
của CQNN; văn bản
mà chưa được cấp GCN
tiền sử
công nhận hoà giải;
dụng đất
thì được cấp GCN
(02 T.hợp)
QĐ giải quyết tranh
Q.sử dụng khi đã thực
chấp, k.nại, tố cáo
hiện các nghĩa vụ tài chính
5.2. Cấp GCN không có giấy tờ về quyền sử dụng đất.
Người sử dụng
đất trước ngày
01/7/2004,không
VPPL về đất
đai được UBND
cấp xã xác nhận
Người sử dụng đất trước ngày 01/7/2014,có HKTT tại địa phương,trực tiếp sản xuất NN, LN, nuôi trồng thuỷ sản... được UBND cấp xã xác nhận
5.3 Thẩm quyền:
UBND Cấp huyện:
UBND Cấp tỉnh:
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
- T/c, cơ sở tôn giáo;
đồng dân cư;
- Người VN định cư ở nước
- Người VN định cư ở nước
ngoài; ngoài được sở hữu nhà ở gắn
- DN có vốn đầu tư nước ngoài; liền với quyền sử dụng đất ở
- T/c ngoại giao nước ngoài. Việt Nam.
6. Thu hồi đất:
Trường hợp
thu hồi:
Do
Vì mục đích
vi phạm
Quốc phòng
pháp luật
An ninh
Chấm dứt s.dụng đất; tự nguyện trả; nguy cơ đe doạ tính mạng
về đất đai
Phát triển KT-XH vì lợi ích Quốc gia, công cộng
*. Thu hồi đất vì mục đích Quốc phòng - An ninh.
a. Các trường hợp thu hồi:
Thứ nhất Thứ nhất
Làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc Làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc
Xây căn cứ quân sự
Thứ hai Thứ hai
Thứ ba Thứ ba
Xây dựng công trình phòng thủ, trận địa, công trình đặc biệt về QP-AN
Thứ tư Thứ tư
Xây dựng ga, cảng quân sự
Thứ năm Thứ năm
Xây dựng công trình công nghiệp, khoa học, công nghệ Xây dựng công trình công nghiệp, khoa học, công nghệ văn hoá, thể thao phục vụ trực tiếp cho QP-AN văn hoá, thể thao phục vụ trực tiếp cho QP-AN
Thứ sáu Thứ sáu
Xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân; Xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân;
Thứ bảy Thứ bảy
Làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi huỷ vũ khí;
Thứ tám Thứ tám
Xây dựng nhà công vụ cho LLVT nhân dân;
Xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân;
Thứ chín Thứ chín
Thứ mười Thứ mười
Xây dựng cơ sở giam giữ, Xây dựng cơ sở giam giữ, cở sở giáo dục do BQP, BCA quản lý. cở sở giáo dục do BQP, BCA quản lý.
b. Tổ chức thực hiện:
Q. định thu hồi đất
Ra thông báo
90 ngày đất Nông nghiệp, 180 ngày đất phi NN
Trách nhiệm CQ thu hồi:
- Điều tra, khảo sát, đo đạc
kiểm đếm.
Quyết định thu hồi có hiệu lực; phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được phê duyệt
- Xây dựng phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
Chấp hành Quyết
định thu hồi đất
7. Quản lý, sử dụng đất Quốc phòng: (THÔNG TƯ 67/2011/TT-BQP).
Đảm bảo đúng quy định của pháp luật đất đai
và quy định của Bộ Quốc phòng
Sử dụng hiệu quả, tiết kiệm, đúng mục đích
Khi chuyển mục đích sử dụng
do Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định.
7.1 Nguyên tắc: (03 Nguyên.tắc)
*. Các hành vi bị nghiêm cấm: (05 hành vi)
Cho thuê làm bến bãi, kho tàng nhà xưởng
Cho mượn, phát canh thu tô
Thế chấp, góp vốn liên doanh, liên kết hợp tác làm kinh tế
Khai thác đất, đá hoặc tài nguyên trong lòng đất
Chuyển mục đích sử dụng đất Q.phòng sang mục đích khác
7.2 Trách nhiệm Quân khu, Quân chủng: (05 trách nhiệm)
Thứ nhất Thứ nhất
Chịu trách nhiệm trước BQP về quản lý, sử dụng đất Chịu trách nhiệm trước BQP về quản lý, sử dụng đất
Thứ hai Thứ hai
Chỉ đạo đơn vị thuộc quyền tổ chức thực hiện quản lý, sử dụng đất đai do đơn vị trực tiếp quản lý
Thứ ba Thứ ba
Chuyển giao đất QP giữa các đơn vị khi có ý kiến Bộ Tổng tham mưu
Báo cáo BQP về quản lý, sử dụng đất của đơn vị
Thứ tư Thứ tư
Thứ năm Thứ năm
Kiểm tra, phát hiện tình hình quản lý,sử dụng Kiểm tra, phát hiện tình hình quản lý,sử dụng đất của các đơn vị và phối hợp với địa phương đất của các đơn vị và phối hợp với địa phương
8. Giải quyết tranh chấp đất đai:
*. K/n: là tranh chấp về quyền và nghĩa vụ của người s.dụng đất
8.1 Hoà giải
Uỷ ban nhân dân cấp xã
Hoà giải cơ sở
Hoà giải không thành -> Nộp đơn
-T.quyền: Chủ tịch UBND
-Thời hạn: 45 ngày
8.2 Giải quyết tranh chấp đất đai:
Tranh chấp có GCN và giấy
Toà
tờ quy định tại Điều 100
án
(Căn cứ cấp giấy CN)
nhân
dân
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng:
Lần đầu: Chủ tịch UBND cấp huyện.
Lần 02: Chủ tịch UBND cấp tỉnh
hoặc khởi kiện vụ án hành chính.
Tranh chấp không có GCN; không giấy tờ quy định tại Điều 100.
T/chức;c/s tôn giáo;doanh nghiệp; người VN định cư nước ngoài: Lần đầu: Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Lần 02: Bộ trưởng Bộ TN - MT
hoặc khởi kiện vụ án hành chính.
PHẦN III: TỔ CHỨC THỰC HIỆN LUẬT ĐẤT ĐAI
Thứ nhất Thứ nhất
Lãnh đạo, chỉ huy đơn vị quán triệt nội dung cơ bản Lãnh đạo, chỉ huy đơn vị quán triệt nội dung cơ bản Luật đất đai đến toàn thể cán bộ, chiến sĩ đơn vị. Luật đất đai đến toàn thể cán bộ, chiến sĩ đơn vị.
Thứ hai Thứ hai
Nâng cao ý thức học tập nội dung của Luật đất đai
Thứ ba Thứ ba
Chấp hành nghiêm các quy định của Luật đất đai
Thứ tư Thứ tư
Lãnh đạo, chỉ huy đơn vị thuờng xuyên liên hệ chính Lãnh đạo, chỉ huy đơn vị thuờng xuyên liên hệ chính quyền địa phương trong quản lý, sử dụng đất Q.Phòng. quyền địa phương trong quản lý, sử dụng đất Q.Phòng.
Thứ năm Kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các hành vi sử dụng Thứ năm
đất Quốc phòng trái pháp luật.