1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
S TH TINH, M T
PT TRIN CA TRNG
2
MC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ S th tinh, làm t phát trin ca
trng”, người hc nắm được nhng kiến thc có liên quan như:
- Quá trình sinh giao t và s th tinh.
- S di chuyn và làm t ca trng đã thụ tinh.
- S phát trin ca trng đã thụ tinh.
3
NI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG
- S th tinh s kết hp gia mt tế bào đực (tinh tng) mt tế
bào cái (noãn) để hình thành mt tế bào mi là trứng được th tinh.
- S th thai là s th tinh kèm theo sau đó là sự m t ca trng.
- Sau khi làm t trng phát trin thành thai các phn ph ca thai
(bánh rau, màng rau, dây rau và nước i).
2. S TH TINH
2.1. S phát trin ca giao t
Giao t tế bào sinh dc, được bit hoá cao, gi mt nhim v duy
nht sinh sn không ging vi bt k mt tế bào nào khác. Tế bào sinh
dục có kích thước kln (25-30m), bào tương nhạt, giàu Lipid, có nhân và
mt th Idiosome (gm 2 trung th b máy Golgy). Giao t đc tinh
trùng mang b nhim sc th (NST) đơn bi. Giao t cái noãn cũng mang
b NST đơn bội.
2.1.1. S sinh tinh
Tinh trùng đưc sn sinh trong ng sinh tinh. Ra khi ng sinh tinh,
tinh trùng hình dng c định nhưng chưa di động, chưa thụ tinh được,
chúng ch kh năng trên sau khi đi qua ống mào tinh. Tinh tng đưc d
tr ti mào tinh, ng tinh phn ln túi tinh. S sinh tinh tri qua nhiu
giai đoạn để mt tinh nguyên bào biến thành tinh trùng kh ng thụ tinh.
Qua trung gian ca 5 ln phân chia, mt tế bào cho ra 32 tinh tng, quá trình
kéo dài 74 ngày. S sinh tinh trùng liên tc bắt đu t tui dy thì (khong
200 triu mi ngày).
4
Cấu trúc tinh trùng:
Tinh trùng một tế bào đã được biệt hoá cao đgồm đầu thân và
đuôi. Đầu một khối nhân (chất nhiễm sắc) có nh tròn. Đầu được bảo vệ
3/4 phía trước bởi một cấu trúc đặc biệt gọi thể cực đầu. Thể cực đầu chứa
nhiều loại men ảnh hưởng lên các loại protein của vỏ noãn như
Hyaluronidase, Fertilysine. Đuôi nối tiếp với đầu qua trung gian đoạn cổ.
Đuôi gồm đoạn trung gian, đoạn chính đoạn cuối. Trục của đuôi cấu
tạo đặc biệt gồm nhiều cặp ống ngoại vi một cặp ống trung tâm, đó b
máy tạo ra sự cử động của đuôi. Tinh tng được đẩy tới bởi các đợt sóng do
đuôi tạo ra.
Các đặc điểm ca tinh trùng:
- Chiu dài 6m.
- S ng 60-120 triu/ml tinh dch
- T l hoạt động lúc mi phóng tinh >80%.
- Tốc độ di chuyn 1,5 - 2,5mm/phút.
- Thi gian sống trung bình trong đường sinh dc n tu thuộc độ pH:
âm đạo pH toan sống đưc < 2 gi; ng c t cung pH > 7,5 sống được 2-3
ngày; trong vòi t cung tinh trùng sống thêm được 2-3 ngày.
5
Hình 1. S sinh tinh trùng
2.1.2. S sinh noãn
Noãn hình thành t các nang trng. Phn ln các noãn trong thi k bào
thai sau khi sinh đã bị thoái hoá còn li t 400-450 đạt ti mức đ chín
sau tui dy thì. B mt noãn nhiu vi mao xuyên qua ng trong sut,
bào tương tích luỹ nhiu Mucopolysacharide, Phosphatase kim ARN.
Phn ln ARN tp trung thành từng vùng đc bit. Mi tháng 2 bung trng
thay phiên nhau rng mt noãn t tui dy thì đến tui mãn kinh. S rng