8/23/2012

KHOA XÂY DỰNG & ðIỆN

CƠ CHẤT LỎNG

CHƯƠNG 9:

ðO ðẠC DÒNG CHẢY

1

Tháng 08/2012

Th.S BÙI ANH KIỆT

NỘI DUNG

I. Khái niệm chung về ño ñạc dòng chảy

II. ðo vận tốc bằng ống dò Pitot

III. ðo lưu lượng bằng ống Venturi

IV. Dòng chảy qua lỗ và vòi

2

Th.S Bùi Anh Kiệt

1

8/23/2012

I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ðO ðẠC DÒNG CHẢY

(cid:1) Nguyên lý hoạt ñộng: cơ sở lý thuyết của phương trình

Bernoulli

(cid:1) ðo vận tốc dòng chảy ñược thực hiện với ống dò Pitot.

(cid:1) ðo lưu lượng dòng chảy ñược thực hiện với ống Venturi và

các thiết bị khác có cùng nguyên lý hoạt ñộng.

3

Th.S Bùi Anh Kiệt

II. ðO LƯU TỐC BẰNG ỐNG DÒ PITOT

(cid:1) Viết phương trình Bernoulli cho 2 m/c 1-1 và m/c 2-2

(không xét ñến tổn thất cột nước):

2

2

2 u 2 2g

2

+ = + + + z z 1 p g p 1 g

(1)

2 u 1 2g 2 u 1 2g

(cid:1) Áp dụng phương trình thuỷ tĩnh học:

+

=

+

(2)

z

z 1

M

2

+

=

+

z

z

(3)

2

N

p 1 g p g

p M g p N g

(2)&(3)

= - p g p 1 g

4

=

=

z

z

h

(4)

N

M

p 2 γ

p 1 γ

- -

Th.S Bùi Anh Kiệt

2

8/23/2012

II. ðO LƯU TỐC BẰNG ỐNG DÒ PITOT (tt)

=

2gh

u1

(cid:1) Thay (4) vào (1): u 2 1 = 2g

HỆ SỐ VẬN TỐC

(cid:1) Hệ số vận tốc φ là tỉ số giữa vận tốc thực của dòng chảy trên mặt cắt thẳng góc với dòng chảy và vận tốc lý tưởng khi không xét ñến ảnh hưởng của ma sát.

V=j

gh2

h

5

Th.S Bùi Anh Kiệt

III. ðO LƯU LƯỢNG BẰNG ỐNG VENTURI

(cid:1) Viết phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1-1 và 2-2:

+

+

=

+

+

z

z

1

2

p 1 γ

p 2 γ

2 V 1 1 2g

2 V 2 2 2g

2

2

a a

6

=

(1)

p 1 γ

p 2 γ

Q 2gA

Q 2gA

2 2

2 1

- -

Th.S Bùi Anh Kiệt

3

8/23/2012

III. ðO LƯU LƯỢNG BẰNG ỐNG VENTURI (tt)

(cid:1) Áp dụng phương trình thuỷ tĩnh học:

+

=

+

z

z 1

A

=

=

(z

h

(2)

A

)z B

p 1 γ

p 2 γ

2

B

+

=

+

z

z

2

B

p 1 g p g

p A g p g

2

(1)&(2)

- -

=

Q

h

4

2 πD 1 4

1

g2 ) /D(D 2 1

=m

ðặt:

4

- - Q 2g     h=  1 2 A 2 1 2 A 1

2 πD 1 4

1

g2 /D(D ) 2 1

Suy ra:

hµQ =

hµ.kQ =

Nếu kể ñến tổn thất hw giữa m/c 1-1 và 2-2:

-

7

(Với k < 1: hệ số ống Ventury)

Th.S Bùi Anh Kiệt

IV. DÒNG CHẢY QUA LỖ VÀ VÒI

IV.1. DÒNG CHẢY QUA LỖ (cid:1) Áp dụng phương trình năng lượng cho m/c 1-1 và m/c co hẹp C-C:

C

Cf1

2 .V 0 2g

2 .V C C 2g

a

=

+

H

h

a a + = + + + + H z h - p 1 γ p C γ

0

C1f

2 .V C C 2g

Tổn thất năng lượng chủ yếu tổn thất qua lỗ:

h

x=-

C1f

c

2 V C g2

Vận tốc qua lỗ tại m/c co hẹp:

-

8

=

gH2.

V C

0

x

1 a + C

c

Th.S Bùi Anh Kiệt

4

8/23/2012

IV. DÒNG CHẢY QUA LỖ VÀ VÒI (tt)

IV.1. DÒNG CHẢY QUA LỖ

j

=

ðặt:

là hệ số lưu tốc (j < 1)

1 +

x

c

V j=

gH2.

C

0

Q j=

gH2.A.

Lưu lượng qua lỗ:

C

0

(AC: tiết diện mặt cắt co hẹp)

=

=

ε

A.ε

Nếu hệ số co hẹp:

AC

A C A

j.εµ =

ðặt:

- hệ số lưu lượng

Q m=

Lưu lượng qua lỗ:

0gH2.A.

9

Th.S Bùi Anh Kiệt

IV. DÒNG CHẢY QUA LỖ VÀ VÒI (tt)

IV.2. DÒNG CHẢY QUA VÒI (cid:1) Áp dụng phương trình năng lượng cho m/c co hẹp C-C và m/c 2-2:

C

2

2 .V C C 2g

2 .V 2 2 2g

a a + = + + + z z p 2 γ

2 Vα CC g2

Áp suất tại mặt cắt C-C là áp suất chân không.

(cid:1) Vận tốc qua vòi :

C

=

= < - 0 p C γ p C γ 2 Vα 2 2 g2

j

V C,

vòi

0

0

1 +

a

x

p g

p C g

  Hg2. 

 = 

  Hg2 

  

C

c

- -

10

(cid:1) Nếu vòi và lỗ có cùng ñường kính, cùng hệ số co hẹp, ta có:

Lưu lượng qua vòi lớn hơn lưu lượng qua lỗ.

Th.S Bùi Anh Kiệt

5

8/23/2012

11

Th.S Bùi Anh Kiệt

6