129129
Chương 7. CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG
CÓ THẾ
1. c khái niệm
2. c chuyển động có thế phẳng cơ bản
3. Mt số chuyển động được tạo bởi phép chồng chất
130
1.1 Chuyển động thế.
Đn: Cđộng của lưu chất được gọi thế khi tồn tại một hàm sao cho:
- hàm thế vận tốc; Đường cong (x,y) = const Đường đẳng thế
Tính chất:
Hàm thế thỏa phương trình Laplace:
u grad

1
0 0
2
yx
uu
rot u x y

Chương 7. CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ
1. Các khái niệm
;
1
;
x y
r
u u
x y
u u
r r


x y z
i j k
u rot u
x y z
u u u
2 2
2 2
0 0 0 0
y
xu
u
x y x x y y x y
 
   
131
;
1;
x y
r
u u
y x
u u
r r
1.2 Hàm dòng.
Đn: Hàm (x,y) sao cho
được gọi hàm dòng. Đường cong (x,y) = const đường dòng
Tính chất:
Hàm dòng thỏa phương trình Laplace : q12
ψ1
ψ2
Chương 7. CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ
1. Các khái niệm
2 2
2 2
10 0
2
0 0 0
yx
uu
rot u x y
x x y y x y

 
   
2112
q
132
1.3 Hàm thế phức.
Hàm dòng hàm thế tính trực giao do:
0
yyxx
gradgrad
yxuyxuyxu
yxyxyx
yxyxyx
zfzfzf
,,,
,,,
,,,
21
21
21
21
1.4 nh chồng chất.
phöùc
toác
vaän
yxiuyxuzV yx ,,
yxiuyxu
dz
zdf
zV yx ,, → vận tốc liên hợp với vận tốc phức
Các Đại lượng:
i
z
f
=> mô tả chuyển động thế bằng hàm thế phức:
Chương 7. CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ
1. Các khái niệm
133
dụ: Cho hai thành phần vận tốc của một chuyển động 2 chiều thế như sau:
Hãy xác định hàm thế của chuyển động.
Giải
22 5,15,1
3
xyu
xyu
y
x
0
3
0
2
05,05,1 CyCdyyCdy
dy
dC
yC
yCdx
x
yCxydxyCdxux
3
yCyx 2
5,1
0
32 5,05,1 Cyyx
Vậy:
dy
dC
x
y
uy
2
5,1
22 5,15,1 yxu
dy
dC
y
Tìmm C(y):
Chương 7. CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ
1. Các khái niệm