9/5/2016

CƠ SỞ DỮ LIỆU

QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

NỘI DUNG

i

l

• Quản trị viên cơ sở dữ liệu

ữ d

u ệ

1

ở s

ơ c

• Cơ chế xác thực

2

t

• Quản trị người dùng

g n ố h ệ h

3

T

• Quản trị quyền và vai trò

n a u q g n ổ –

4

i

l

ữ d

ở s

• Quản trị sao lưu và phục hồi

u ệ

5

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

1

9/5/2016

QUẢN TRỊ VIÊN CSDL

i

l

 Trách nhiệm của Quản trị viên CSDL

ữ d

ở s

ơ c

 Đảm bảo hiệu năng, tính toàn vẹn, tính bảo mật  Lập kế hoạch, phát triển, khắc phục sự cố

u ệ

t

 Các tác vụ quản trị

 Bảo mật, tạo tài khoản người dùng và phân

quyền

T

 Lập các chiến lược sao lưu CSDL để phục hồi

i

khi gặp sự cố

l

ữ d

 Tạo lịch sao lưu CSDL tự động

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

XỬ LÝ TRUY CẬP TỚI CSDL

i

l

u ệ

USER

ữ d

ở s

Bảo mật

CSDL

ơ c

USER

t

Quyền (Permission)

Các câu lệnh SQL

Xác thực tài khoản đăng nhập

Schema

Vai trò (Role)

GROUP

T

g n ố h ệ h n a u q g n ổ

Quyền

Các đối tượng CSDL

USER

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

u ệ

BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU

i

l

 CSDL được bảo mật thông qua

ữ d

 Quyền (Permission)

ở s

ơ c

 Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên CSDL hoặc các đối tượng CSDL cụ thể

u ệ

t

 Vai trò (Role)

 Tập quyền được gán cho người dùng

T

i

l

 Người dùng hoặc nhóm người dùng được gán các quyền và vai trò nhất định để truy cập tới CSDL

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

2

9/5/2016

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

CƠ CHẾ XÁC THỰC

i

l

 SQLServer hỗ trợ hai cơ chế xác thực

ữ d

 Windows Authentication mode

ở s

ơ c

 Xác thực sử dụng tài khoản đăng nhập hệ điều

hành Windows

u ệ

t

 SQLServer and Windows Authentication mode

 Tài khoản đăng nhập Windows  Tài khoản SQLServer

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

LOGIN ID

i

l

 Người dùng kết nối CSDL SQLServer

ữ d

ở s

ơ c

thông qua Login ID  Windows Login ID

u ệ

t

g n ố h ệ h

CREATE LOGIN FROM WINDOWS [WITH [DEFAULT_DATABASE = ] [, DEFAULT_LANGUAGE = ]]

 SQLServer Login ID

T

n a u q g n ổ

CREATE LOGIN

WITH PASSWORD = 'password‘ [MUST_CHANGE]

i

l

ữ d

ở s

[, DEFAULT_DATABASE = ] [, DEFAULT_LANGUAGE = ] [, CHECK_EXPIRATION = {ON|OFF} [, CHECK_POLICY = {ON|OFF}

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

u ệ

3

9/5/2016

VÍ DỤ

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

QUY TẮC ĐẶT MẬT KHẨU

i

l

 Không được để trống hoặc dùng các từ

ữ d

ngữ thông thường, dễ nhớ

ở s

ơ c

 Không sử dụng tên máy, tên người sử

dụng

u ệ

t

 Có nhiều hơn 8 ký tự  Phải chứa ít nhất 3 trong số các ký tự sau

T

i

l

ữ d

ở s

 Chữ cái viết hoa  Chữ cái viết thường  Chữ số  Ký tự đặc biệt

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

4

9/5/2016

DB USER – NGƯỜI DÙNG CSDL

i

l

 Mỗi CSDL có danh sách người dùng được

ữ d

xác thực để truy cập CSDL đó

ở s

ơ c

 Khi tạo DB User

u ệ

t

 User chỉ có quyền chọn ngữ cảnh CSDL,

T

không có quyền thực thi các thao tác  Trên CSDL  Trên các đối tượng của CSDL đó

 User cần được cấp quyền đối tượng và quyền

i

l

CSDL

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

DB USER – NGƯỜI DÙNG CSDL

i

l

ữ d

ở s

u ệ

CREATE USER [{FOR|FROM} LOGIN ] [WITH DEFAULT_SCHEMA = ]

ơ c

t

T

g n ố h ệ h n a u q g n ổ

ALTER USER WITH [NAME = ] [, DEFAULT_SCHEMA = ]

i

l

ữ d

ở s

ơ C

– u ệ

DROP USER

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

VÍ DỤ

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

5

9/5/2016

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

CÁC QUYỀN CƠ BẢN

i

l

u ệ

Quyền

Đối tượng áp dụng

Các thao tác được phép thực hiện

ữ d

ở s

SELECT

Truy xuất dữ liệu aaaaa

Bảng, View, Hàm giá trị bảng

ơ c

UPDATE

Cập nhật dữ liệu

Bảng, View, Hàm giá trị bảng

t

g n ố h ệ h

INSERT

Thêm dữ liệu mới

Bảng, View, Hàm giá trị bảng

n a u q

DELETE

Xóa dữ liệu

Bảng, View, Hàm giá trị bảng

T

Thực thi một thủ tục / hàm

g n ổ –

EXECUTE

Hàm, Thủ tục

i

l

u ệ

REFERENCES Tạo các đối tượng tham chiếu Bảng, View, Hàm

ữ d

ở s

ALL

Có tất cả các quyền

Bảng, View, Hàm, Thủ tục

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

VAI TRÒ (ROLE)

i

l

 Vai trò là một tập các quyền

ữ d

 Có thể dùng để gán cho một người dùng hoặc

ở s

ơ c

một nhóm người dùng.

u ệ

t

 SQL Server đã xây dựng sẵn các vai trò

T

mặc định  Vai trò Server mặc định  Vai trò CSDL mặc định

i

l

 Mỗi vai trò được gán một tập quyền

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

6

9/5/2016

VAI TRÒ SERVER MẶC ĐỊNH

i

l

u ệ

Vai trò

Mô tả

ữ d

ở s

ơ c

sysadmin

Thực hiện mọi thao tác trên server. Tất cả thành viên trong nhóm Windows BUILTIN\Administrators đều có vai trò này

t

securityadmin

Quản lý ID và mật khẩu đăng nhập Cấp, từ chối và thu hồi quyền trên CSDL

T

dbcreator

Tạo, thay đổi, xóa và khôi phục CSDL

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

VAI TRÒ CSDL MẶC ĐỊNH

i

l

u ệ

Vai trò

Mô tả

ữ d

Db_owner

Tất cả các quyền đối với CSDL

ở s

ơ c

Db_accessadmin

Thêm hoặc xóa LoginID của CSDL

Db_securityadmin

t

Quản trị quyền đối tượng, quyền CSDL, vai trò, các thành viên của vai trò

Db_datawriter

Thêm, xóa, cập nhật các bảng trong CSDL

Db_datareader

Truy xuất dữ liệu từ các bảng trong CSDL

T

Db_denydatawriter Không thêm, xóa, cập nhật các bảng trong CSDL

i

l

Db_denydatareader Không truy xuất dữ liệu từ tất cả các bảng trong CSDL

ữ d

ở s

Db_backupoperator

Thực hiện sao lưu CSDL và chạy các kiểm tra tính nhất quán trên CSDL

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

VAI TRÒ TỰ ĐỊNH NGHĨA

i

l

ữ d

u ệ

CREATE ROLE [AUTHORIZATION owner_name]

ở s

ơ c

t

g n ố h

DROP ROLE

T

ệ h n a u q g n ổ – u ệ

GRANT ON <đối tượng> TO

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

7

9/5/2016

VÍ DỤ

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

SAO LƯU CƠ SỞ DỮ LIỆU

i

l

 Full backup

ữ d

 Sao lưu toàn bộ dữ liệu

ở s

ơ c

 Differential backup

u ệ

t

 Sao lưu các dữ liệu mới cập nhật kể từ lần full

backup gần nhất

 Transaction log backup

T

 Sao lưu các bản ghi transaction log (các thao

i

l

tác trên CSDL)

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

8

9/5/2016

SAO LƯU CƠ SỞ DỮ LIỆU

i

l

 Sao lưu thường xuyên giúp hạn chế rủi ro

ữ d

khi gặp sự cố

ở s

ơ c

u ệ

t

 Full backup là phương pháp an toàn và tiện lợi nhất nhưng tốn nhiều bộ nhớ và thời gian thực hiện  Giải pháp thích hợp

 Thực hiện full backup định kỳ (ngày / tuần /

T

tháng / năm)

i

l

ữ d

ở s

ơ C

 Thực hiện nhiều “differential backup” hoặc “transaction log backup” giữa hai lần “full backup”

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

PHỤC HỒI CƠ SỞ DỮ LIỆU

i

l

 Quy trình phục hồi cơ sở dữ liệu

ữ d

ở s

ơ c

 Sử dụng bản sao lưu full backup gần nhất  Sử dụng các bản sao differential backup kể từ

u ệ

lần full backup gần nhất đến hiện tại

t

 Sử dụng các bản sao transaction log backup kể từ lần full backup gần nhất đến hiện tại

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

VÍ DỤ

i

l

ữ d

ở s

ơ c

u ệ

t

T

i

l

ữ d

ở s

ơ C

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

g n ố h ệ h n a u q g n ổ – u ệ

9