intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 6 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 6 Phân cực cho Trasistor trường FET cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu; Mạch phân cực cố định; Mạch tự phân cực; Mạch phân cực dùng cầu phân áp; Mạch phân cực cho MOSFEET. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 6 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện Chương 6: PHÂN CỰC CHO TRASISTOR TRƯỜNG FET
  2. 6.1. Giới thiệu Mối quan hệ tổng quát có thể áp dụng để phân tích dc tính toán phân cực cho các mạch khuếch đai: Yêu cầu: Tìm điểm làm việc tĩnh Q(IDQ, VDSQ) 2
  3. 6.2.1. Mạch phân cực cố định IG = 0, ID= IS VDD Mạch vòng GS ID VGS  VGG (*) RD C2 Thế (*) vào phương trình Shockley D VO 2 C1  VGS  Vi G NJFET I D  I DSS  1    VP  RG S 1M ID IS VGG Mạch vòng DS VDS = VDD – ID.RD 3
  4. 6.2.2. Mạch tự phân cực VDD IG = 0, ID= IS ID Mạch vòng GS VGS   I D .RS RD Thế VGS vào phương trình Shockley C2 D VO 2  VGS  C1 I D  I DSS 1   G NJFET  VP  Vi RG S IS ID1, ID2 1M RS Chọn nghiệm thoả 0  ID  IDSS VP  VGS  0 Mạch vòng DS VDS = VDD – ID.(RD+RS) 4
  5. 6.2.3. Mạch phân cực dùng cầu phân áp IG = 0, ID= IS VDD R2 VGS    I D .RS  VG  VG  VDD R1  R2 ID Thế VGS vào phương trình Shockley 2 R1 RD  VGS  C2 I D  I DSS 1   D VO  VP  C1 G ID1, ID2 NJFET Vi Chọn nghiệm thoả 0  ID  IDSS R2 SI S VP  VGS  0 RS Mạch vòng DS VDS = VDD – ID.(RD+RS) 5
  6. Đường tải DC (DCLL-DCLoad Line)  Biểu diễn quan hệ ID= f(VDS)|(DC)  Xây dựng bằng cách áp dụng ĐL Kirchhoff cho mạch vòng DS Vdd •Xét đáp ứng DC tụ  hở mạch Vi= 0 RD Mạch vòng DS Vo -VDD + IDRD + VDS + ISRS= 0 RL Vi RG RS VDD 1  ID   VDS R D  RS R D  RS (DCLL) 6
  7. Đường tải AC (ACLL-AC Load Line)  Biểu diễn quan hệ iD= f(vDS)|(AC+ DC) •Xét đáp ứng ac: tụ  ngắn mạch mạch,, RL VDD= 0  mass RD RG RS VDSQ 1 iD   I DQ   vDS  Rac Rac Với Rac= RS + RD//RL (ACLL) 7
  8. 6.3.Mạch phân cực cho MOSFEET 6.3.1.D - MOSFEET VDD VDD VDD I R RD D C C R1 R D D V D V D C 2 2 D VO C G O C G 2 Vi NJFE O C G NJFE 1 Vi 1 T Vi RG S RG S 1 T R2 S 1M 1M RS R VGG S Tương tự như JFET, D-MOSFET cũng dùng các dạng mạch phân cực: Cố định, Tự phân cực, Phân cực dùnng cầu phân áp. Lưu ý: VP  VGS 0  ID ID= IS IG= 0 2  VGS  I D  I DSS 1    VP  8
  9. 6.3.2 .E- .E- MOSFEET Mạch phân cực hồi tiếp IG= 0  VD= VG VDD VDS= VGS RD (*) D VO RG Thế (*) vào phương trình VI G S ID1, ID2 Thế vào (*) chọn nghiệm ID sao cho VT  VGS Mạch vòng DS 9
  10. 6.3.2 .E- .E- MOSFEET Mạch phân cực dùng cầu phân áp VDD IG= 0  RD (*) R1 D VO Thế (*) vào phương trình VI G S ID1, ID2 R2 RS Thế vào (*) chọn nghiệm ID sao cho VT  VGS Mạch vòng DS (ID= IS) 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2