
9/16/2010
1
CHƯ Ơ NG 4CHƯ Ơ NG 4
THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
I. Khái niệ m về công nghệ
*Công nghệ :
- Công là công cụ , máy móc, nhà xư ở ng.
-Nghệ là trí tuệ , cách thứ c, phư ơ ng pháp, chế tạ o ra sả n phẩ m.
*Công nghệ có bố n yế u tố chính:
- Nguyên liệ u:đặ c điể m củ a nguyên liệ u và nhữ ng biế n đổ i
củ a nguyên liệ u trong quá trình chế biế n.
- Quy trình công nghệ :phư ơ ng pháp, cách thứ c, để làm ra sả n
phẩ m (phầ n mề m) → Quy trình công nghệ có thể thay đổ i.
- Máy móc, thiế t bị , dụ ng cụ (trang bị kỹ thuậ t):có nhiề u loạ i
sả n phẩ m không có máy móc, thiế t bị thì không cho ra sả n
phẩ m đư ợ c. Trang bị kỹ thuậ t là phầ n cứ ng.
- Kinh tế :quả n lý, điề u hành xí nghiệ p, tiêu thụ sả n phẩ m : nói
đế n hiệ u quả sả n xuấ t, quả ng cáo, đào tạ o, ... Công nghệ
không có tính kinh tế sẽ không thành công.
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
I. Khái niệ m về công nghệ
*Mô hình hệ thố ng hoá khái niệ m công nghệ :
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
I. Khái niệ m về công nghệ
* Công nghệ :để làm ra sả n phẩ m cụ thể : làm như thế
nào, bắ t chư ớ c hay sáng tạ o
Công nghệ có thể mua bán, trao đổ i đư ợ c.
* Ví dụ :
● Từ bộ t mì → bộ t nhào : gia công.
● Từ bộ t mì → bánh mì : chế biế n.
● Chiên mì ăn liề n : dầ u gì, lư ợ ng dầ u chiên, nhiệ t độ
chiên, thờ i gian chiên → bí quyế t công nghệ .

9/16/2010
2
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
1. Lự a chọ n năng suấ t
a. Đị nh nghĩa:Năng suấ t là lư ợ ng sả n phẩ m mà nhà máy có
thể sả n xuấ t ra trong mộ t đơ n vị thờ i gian.
Ví dụ :tấ n/h, tấ n/ngày, tấ n/năm, m3/h, m3/ngày, ...(thư ờ ng
dùng là h, ca, năm).
b. Các loạ i năng suấ t:
-Năng suấ t lý thuyế t:là năng suấ t lớ n nhấ t mà nhà máy có thể
đạ t tớ i trong điề u kiệ n sả n xuấ t lý tư ở ng → không dùng
trong thự c tế sả n xuấ t.
-Năng suấ t thiế t kế :là năng suấ t nhà máy có thể đạ t đư ợ c
trong nhữ ng điề u kiệ n sả n xuấ t bình thư ờ ng thờ i gian sả n
xuấ t khoả ng 300 ngày/năm, (số ngày còn lạ i nhà máy sẽ
nghỉ lễ , đạ i tu, tiể u tu, vệ sinh thiế t bị ).
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
1. Lự a chọ n năng suấ t
b. Các loạ i năng suấ t:
NS thiế t kế = NS lý thuyế t (h) x giờ /ca x ca/ngày x ngày/năm
Lư ợ ng sả n phẩ m/năm
→NS thiế t kế trong thự c tế khó đạ t đư ợ c.
-Năng suấ t thự c tế :Năng suấ t thự c tế chỉ lấ y 90% năng suấ t
thiế t kế có khả năng đạ t đư ợ c. Trong thự c tế cũng không đạ t
tớ i 90% trong thờ i gian đầ u.
-Năng suấ t tố i thiể u:là năng suấ t tư ơ ng ứ ng vớ i năng suấ t hoà
vố n.(Lư ợ ng sả n phẩ m sả n xuấ t ra khi tiêu thụ , tiề n lờ i đủ
bù lạ i chi phí trong quá trình hoạ t độ ng).Khi chọ n năng suấ t
thiế t kế cho nhà máy không thể nhỏ hơ n năng suấ t hoà vố n.
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
1. Lự a chọ n năng suấ t
c. Cơ sở để lự a chọ n năng suấ t thiế t kế :
Dự a vào các yế u tố :
- Nhu cầ u củ a thị trư ờ ng đố i vớ i sả n phẩ m (hiệ n tạ i,
tư ơ ng lai, thành phố , nông thôn, trong nư ớ c, quố c
tế ).
-Khả năng chiế m lĩnh thị trư ờ ng củ a nhà máy.
-Khả năng cung cấ p các yế u tố đầ u vào (nhấ t là
nguyên liệ u) :phả i đạ t số lư ợ ng, chấ t lư ợ ng, ít nhấ t
> 10 năm.
-Khả năng mua công nghệ và thiế t bị có năng suấ t
phù hợ p.
-Năng lự c tổ chứ c, điề u hành nhà máy, nhân công, ...
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
1. Lự a chọ n năng suấ t
c. Cơ sở để lự a chọ n năng suấ t thiế t kế :
-Khả năng vố n đầ u tư :thư ờ ng phân kỳ đầ u tư (đầ u tư từ ng
giai đoạ n) :
● Năm 1 : 50% Năng suấ t thiế t kế
● Năm 2 : 75% Năng suấ t thiế t kế
● Năm 3 : 90% Năng suấ t thiế t kế
→ Ư u điể m :giả m rủ i ro khi thị trư ờ ng biế n độ ng, có thờ i
gian để đào tạ o công nhân, củ ng cố bộ máy tổ chứ c, giả m
vố n đầ u tư ban đầ u.
→ Như ợ c điể m : có thể bị cạ nh tranh.
►Trong thiế t kế chiế n lư ợ c sả n xuấ t cho nhà máy phả i chú
ý phân kỳ đầ u tư .

9/16/2010
3
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
2. Lự a chọ n mặ t hàng sả n xuấ t:
Khi thiế t kế năng suấ t nhà máy, thì chọ n mộ t sả n phẩ m để làm
cơ sở thiế t kế như ng khi thự c hiệ n thì mộ t nhà máy không
nên chọ n mộ t sả n phẩ m, mà phả i chọ n nhiề u sả n phẩ m
như ng các sả n phẩ m này có mố i quan hệ vớ i nhau.
Ví dụ : nhà máy sả n xuấ t mì ăn liề n, kế t hợ p vớ i cháo ăn liề n,
phở ăn liề n, ...
3. Nguyên liệ u -Sả n phẩ m:
a. Nguyên liệ u:
-Giớ i thiệ u tổ ng quát các nguyên liệ u chính, nguyên liệ u phụ ,
phụ gia củ a nhà máy.
Ví dụ : nhà máy sả n xuấ t bia có nguyên liệ u chính là nư ớ c,
malt, nguyên liệ u phụ là gạ o, phụ gia là chấ t cho vào để cả i
thiệ n về hư ơ ng vị , màu sắ c (caramel).
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
3. Nguyên liệ u -Sả n phẩ m:
a. Nguyên liệ u:
-Giớ i thiệ u thành phầ n, tính chấ t, đặ c điể m, tiêu chuẩ n củ a
nguyên liệ u, cách và nguồ n thu mua nguyên liệ u, cách bả o
quả n nguyên liệ u.
Ví dụ :
* Thóc, bộ t mì thì phả i bả o quả n nơ i có mái che →nguy cơ bị
mố i mọ t, sâu bọ .
*Chế biế n rau quả tư ơ i, cá lạ nh đông → phả i có kho lạ nh
-Kiể m tra chấ t lư ợ ng nguyên liệ u củ a nhà máy : tuỳ theo từ ng
loạ i nguyên liệ u mà đư a ra các thông số cầ n kiể m tra,
phư ơ ng pháp kiể m tra và yêu cầ u:kiể m tra chính xác,
nhanh, và đề ra chu kỳ kiể m tra
b. Sả n phẩ m:chính phẩ m, thứ phẩ m, phế phẩ m, cách xử lý,
thờ i gian bả o quả n, phư ơ ng pháp bả o quả n.
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
4. Quy trình công nghệ :
a. Nhữ ng nguyên tắ c để lự a chọ n quy trình công nghệ :
- QTCN phả i thể hiệ n đư ợ c mứ c độ hiệ n đạ i, mớ i, đư ợ c thiế t lậ p
từ nhữ ng kế t quả , thành tự u củ a nghiên cứ u khoa họ c, sáng
tạ o, đồ ng thờ i phả i đư ợ c qua thự c tế sả n xuấ t chứ ng minh có
hiệ u quả .
- QTCN có khả năng sử dụ ng nguyên liệ u tố i đa, hiệ u suấ t cao,
tố n ít thiế t bị và năng lư ợ ng.
- QTCN có thể tậ n dụ ng các phế liệ u mộ t cách hợ p lý đồ ng thờ i
có khả năng xử lý phế liệ u đó thành sả n phẩ m mớ i.
Ví dụ : nhà máy xay xát →cám →trích ly dầ u.
- QTCN phả i có mứ c độ cơ giớ i hoá cao, sả n xuấ t liên tụ c.
- QTCN có giá thành chuyể n như ợ ng thấ p, phù hợ p vớ i vố n đầ u
tư .
► Hiệ n nay có nhiề u QTCN trong nư ớ c vẫ n sả n xuấ t đư ợ c, giá
chuyể n như ợ ng thấ p, phù hợ p vớ i điề u kiệ n Việ t Nam.
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
4. Quy trình công nghệ :
b. Cơ sở để lự a chọ n QTCN:
- Tham khả o sách giáo khoa, sách chuyên môn, tạ p chí khoa
họ c công nghệ
- Tài liệ u :
● Lấ y từ catolog, trong các cuộ c hộ i thả o, hộ i nghị , triể n lãm.
●Thu thậ p trong quá trình tham quan nhà máy, xí nghiệ p
trong nư ớ c và nư ớ c ngoài.
-Từ tài liệ u tìm đư ợ c, phân tích ư u như ợ c điể m củ a từ ng
QTCN → lự a chọ n QTCN thích hợ p.
c. Cách mô tả QTCN: QTCN đư ợ c mô tả bằ ng các quá trình,
và liên hệ có logic giữ a đầ u vào và đầ u ra.
- Cách 1 : Dạ ng sơ đồ khố i
- Cách 2 : Dạ ng sơ đồ thiế t bị → biể u diễ n sự kế t nố i củ a các
thiế t bị .

9/16/2010
4
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
4. Quy trình công nghệ :
c. Cách mô tả QTCN :
Ví dụ : Quy
trình công
nghệ sả n
xuấ t nư ớ c
tư ơ ng bằ ng
phư ơ ng
pháp hoá
họ c
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
4. Quy trình công nghệ :
d. Thuyế t minh QTCN: nhằ m nêu mụ c đích, nhiệ m vụ ,
chỉ tiêu cầ n đạ t đư ợ c.
Yêu cầ u:Rõ ràng, mạ ch lạ c, tránh sự trùng lắ p. Có thể
thuyế t minh từ khâu nguyên liệ u đế n sả n phẩ m hoặ c
trình bày từ ng công đoạ n.
- Nguyên liệ u : tính chấ t và yêu cầ u chấ t lư ợ ng củ a
nguyên liệ u.
-Ở mỗ i công đoạ n :
*Mụ c đích và bả n chấ t củ a quá trình.
* Các quá trình biế n đổ i.
* Các thông số củ a quá trình đó.
*Thiế t bị .
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
II. Thiế t kế công nghệ
4. Quy trình công nghệ :
d. Thuyế t minh QTCN:
Ví dụ :Trong quá trình sả n xuấ t tinh bộ t từ khoai mì
- Giai đoạ n ngâm rử a :
● Mụ c đích : làm sạ ch, khi ngâm nư ớ c vào → Dễ xay nghiề n và
khi nghiề n hạ t tinh bộ t dễ tách ra.
●Các biế n đổ i :vậ t lý.
- Giai đoạ n cắ t khúc :
● Mụ c đích :nhỏ → Dễ xay nghiề n
●Các biế n đổ i :vậ t lý (thay đổ i hình dạ ng)
► Dự a vào mụ c đích củ a từ ng quá trình, nhữ ng biế n đổ i củ a
nguyên liệ u trong quá trình ấ y → Lự a chọ n thiế t bị thích hợ p.
Ví dụ :
- Các quá trình phân riêng : lắ ng, lọ c, ly tâm, ...
- Các quá trình làm nhỏ : xay, nghiề n, ...
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
III. Tính cân bằ ng vậ t chấ t
◙Khi tính cân bằ ng vậ t chấ t có nhiề u cách tính:
-Dự a vào công thứ c tính toán có sẵ n.
-Dự a vào số liệ u có sẵ n củ a nguyên liệ u ban đầ u.
-Dự a vào số liệ u có sẵ n củ a sả n phẩ m rồ i tính ngư ợ c từ
dư ớ i lên.
◙Ýnghĩa:
- Tính đư ợ c lư ợ ng đầ u vào và đầ u ra củ a từ ng công đoạ n
→ Chọ n thiế t bị .
- Xác đị nh đư ợ c lư ợ ng nguyên liệ u, phụ liệ u cầ n cho sả n
xuấ t → Đề ra kế hoạ ch sả n xuấ t.
- Xác đị nh tổ n thấ t, lư ợ ng phế liệ u → Xác đị nh kho chứ a
hợ p lý.
-Từ số liệ u cân bằ ng phụ c vụ cho tính toán về kinh tế ,
điệ n, nư ớ c.

9/16/2010
5
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
III. Tính cân bằ ng vậ t chấ t
Phân xư ở ng
sả n xuấ t mì ăn
liề n năng suấ t
40 –45
tấ n/ngày vớ i
bố n dây
chuyề n hoạ t
độ ng liên tụ c
trong 3 ca
(mỗ i ca 8
tiế ng).
1. Sơ đồ quy
trình công
nghệ :
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
IV. Tính toán và lự a chọ n thiế t bị : Phân biệ t:
◙Thiế t bị là không có độ ng cơ
◙Máy là thiế t bị có độ ng cơ
◙Dụ ng cụ là bộ phậ n đi kèm
1. Nguyên tắ c tính toán và lự a chọ n thiế t bị :
● Dự a vào lư ợ ng bán thành phẩ m và thành phẩ m →Xác đị nh
năng suấ t củ a thiế t bị → Lự a chọ n và dự a vào kinh nghiệ m.
● Tạ i sao phả i tính và lự a chọ n thiế t bị :
* Cùng mộ t quá trình sẽ có nhiề u nhóm thiế t bị khác nhau.
* Có nhiề u hãng cung cấ p (cùng mộ t máy).
*Tuổ i thọ và năng suấ t củ a thiế t bị :lự a chọ n sao cho tránh
thiế t bị hư hỏ ng trư ớ c khi dự đoán.
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
IV. Tính toán và lự a chọ n thiế t bị :
1. Nguyên tắ c tính toán và lự a chọ n thiế t bị :
●Khi tính toán, lự a chọ n thiế t bị cầ n chú ý:
*Năng suấ t phù hợ p. Sau đó xét đế n diệ n tích chiế m chỗ ,
năng lư ợ ng tiêu hao cho máy hoạ t độ ng.
* Máy cho sả n phẩ m có chấ t lư ợ ng đạ t yêu cầ u.
*Tuổ i thọ củ a máy phù hợ p vớ i hoạ t độ ng củ a máy, dễ sử
dụ ng, dễ sử a chữ a, thay thế phụ tùng.
* Máy móc phả i đư ợ c trang bị đầ y đủ thiế t bị kiể m tra, đo
lư ờ ng.
*Phả i lự a chọ n thiế t bị chính trư ớ c. Sau đó căn cứ vào khoả ng
cách củ a các thiế t bị trong nhà máy ta chọ n thiế t bị trung
gian (băng tả i, gàu tả i, băng chuyề n), vự a chứ a.
Chư ơ ng 4:Chư ơ ng 4: THIẾ T KẾ CÔNG NGHỆTHIẾ T KẾ CÔNG NGHỆ
IV. Tính toán và lự a chọ n thiế t bị :
1. Nguyên tắ c tính toán và lự a chọ n thiế t bị :
● Sau khi lự a chọ n xong, ta lậ p bả ng tổ ng hợ p, ghi chép
lạ i các thông số :
* Nhãn hiệ u, nơ i sả n xuấ t, năm sả n xuấ t.
*Năng suấ t.
* Kích thư ớ c chính củ a thiế t bị :chiề u dài, chiề u rộ ng,
chiề u cao, đư ờ ng kính, trọ ng lư ợ ng
* Công suấ t, số vòng quay, ..., nế u trong nhà máy đã có
sẵ n độ ng cơ thì phả i ghi lạ i các thông số chính củ a độ ng
cơ .
*Đố i vớ i các thiế t bị điệ n cầ n ghi bề mặ t truyề n nhiệ t (để
sau này tính lạ i cân bằ ng nhiệ t, nhiên liệ u tiêu thụ ).
* Ghi các đư ờ ng kính củ a ố ng dẫ n nư ớ c, hơ i nư ớ c, nhiên
liệ u, khí, để lậ p hồ sơ và chọ n ố ng thích hợ p.