CÔNG NGHỆ JAVA

CH2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

03/06/18 1

Nội dung

• Chú thích • Khối lệnh và câu lệnh • Tập kí tự dùng trong Java • Từ khóa và tên • Kiểu dữ liệu • Hằng • Biến • Chuyển đổi kiểu dữ liệu • Định dạng nhập xuất • Biểu thức và toán tử • Các câu lệnh điều khiển

03/06/18 2

Chú thích (1)

• Chú thích 1 dòng: bắt đầu bằng dấu //

• Chú thích nhiều dòng:

– bắt đầu bằng /* – kết thúc bằng */

03/06/18 3

Chú thích (2)

– Chú thích javadoc:

• dùng để tài liệu hóa các lớp public hay protected • Bắt đầu bằng /** • Kết thúc bằng */

03/06/18 4

Chú thích (3)

Mục đích

Bắt đầu

Kết thúc

*/

/*

Đoạn code bị giới hạn là phần ghi chú

//

Ghi chú trên 1 dòng, trình biên dịch bỏ qua từ // đến cuối dòng

/**

*/

Ghi chú dành cho javadoc, trình biên dịch sẽ bỏ qua

03/06/18 5

Câu lệnh & khối lệnh (1)

• Một câu lệnh trong java sẽ được kết thúc

bằng dấu chấm phẩy (;) – Ví dụ:

private void timgiatriXmax(Integer begin, Integer i, List list) {

double xmax = list.get(begin).getX(); int index = begin;

for (int j = begin + 1; j <= i; j++) {

if (list.get(j).getX() >= xmax) { xmax = list.get(j).getX(); index = j; }

} this.listdiemchot.add(list.get(index));

}

03/06/18 6

Câu lệnh & khối lệnh (2)

• Các câu lệnh đơn có thể nối lại với nhau

tạo thành các khối lệnh thuộc 1 lớp. • Bộ lệnh của Java không giới hạn trong

cặp dấu ngoặc { và }

• Khối lệnh có thể được đặt trong khối lệnh

khác.

public class Student {

private String name; private GregorianCalendar bithDay; private double mark;

}

03/06/18 7

Tên

• Qui tắc đặt tên:

– Tên có thể được bắt đầu bằng một kí tự, hoặc

dấu: $, _

– Tên không thể bắt đầu bằng 1 số – Không được trùng với từ khóa – Tên không được chứa dấu cách – Java phân biệt chữ hoa và chữ thường

03/06/18 8

Tập kí tự dùng trong Java

• Java được xây dựng dựa trên bộ kí tự

sau: – 26 chữ cái hoa: A…Z, 26 chữ cái thường: a…

z

– 10 chữ số: 0…9 – Các kí hiệu toán học: +, -, *, /, %, =, ()… – Dấu nối: _ – Các kí hiệu đặc biệt khác: :, :, {}, [], ?, \, &, !,

#, $, …

– Bên cạnh đó Java còn dùng bộ kí tự Unicode

03/06/18 9

Từ khóa (1)

• là những từ có ý nghĩa xác định • Thường dùng để khai báo các kiểu dữ

liệu, viết các toán tử và câu lệnh

• Chú ý:

– Không được dùng từ khóa để đặt tên cho

hằng, biến, mảng, hàm, …

– Từ khóa phải viết bằng chữ thường

03/06/18 10

Từ khóa (2)

Từ khóa

Ý nghĩa

Dùng để khai báo lớp, hàm trừu tượng. abstract

Kiểu dữ liệu logic boolean

Được sử dụng để kết thúc vòng lặp hoặc cấu trúc switch. break

Kiểu dữ liệu số nguyên. byte

Được sử dụng trong lệnh switch. case

Kiểu dữ liệu kí tự. char

Được sử dụng trong xử lý ngoại lệ. catch

Dùng để khai báo lớp. class

Khai báo biến theo sau là biến hằng const

Được dùng trong vòng lặp để bắt đầu một vòng lặp mới. continue

Được sử dụng trong lệnh switch. default

Được sử dụng trong vòng lặp điều kiện sau. do

03/06/18 11

Từ khóa (3)

Từ khóa

Ý nghĩa

Kiểu dữ liệu số thực. double

Khả năng lựa chọn thứ 2 trong câu lệnh If. else

Chỉ rằng một lớp được kế thừa từ một lớp khác. extends

Giá trị logic. false

final

Dùng để khai báo hằng số, phương thức không thể ghi đè, hoặc lớp không thể kế thừa.

Phần cuối của khối xử lý ngoại lệ. finally

Kiểu số thực. float

Câu lệnh lặp. for

Nhảy tới dòng lệnh bất kì đã được đặt nhãn goto

Câu lệnh lựa chọn. if

implements Chỉ rằng một lớp triển khai từ một giao diện.

import Khai báo sử dụng thư viện.

03/06/18 12

Từ khóa (3)

Từ khóa

Ý nghĩa

instanceof Kiểm tra một đối tượng có phải là một thể hiện của một lớp hay không.

int Kiểu số nguyên.

interface sử dụng để khai báo giao diện.

long Kiểu số nguyên.

Khai báo phương thức được viết bằng ngôn ngữ C++. native

new Tạo một đối tượng mới.

null Một đối tượng không tồn tại.

package Dùng để khai báo một gói.

private Đặc tả truy xuất.

public Đặc tả truy xuất.

protected Đặc tả truy xuất.

return Trả giá trị về

short Kiểu số nguyên.

03/06/18 13

Từ khóa (4)

Từ khóa

Ý nghĩa

Dùng để khai báo biến, thuộc tính tĩnh. static

Truy xuất đến lớp cha. super

Lệnh lựa chọn. switch

synchronized Một phương thức độc quyền truy xuất trên một đối tượng.

Ám chỉ chính lớp đó. this

Ném ra ngoại lệ. throw

Khai báo phương thức ném ra ngoại lệ. throws

Giá trị logic. true

Sử dụng để bắt ngoại lệ. try

Dùng để khai báo một phương thức không trả về giá trị. void

Dùng trong cấu trúc lặp. while

03/06/18 14

Kiểu dữ liệu

• Mỗi biến phải có 1 kiểu dữ liệu • Kiểu dữ liệu xác định miền giá trị cho biến

03/06/18 15

Kiểu dữ liệu nguyên thủy

• là các dữ liệu được xác định trong ngôn

ngữ

03/06/18 16

Kiểu dữ liệu dẫn xuất

• Tham chiếu tới một giá trị hay là tập hợp

các giá trị mà biến khai báo.

• Các kiểu dữ liệu dẫn xuất:

03/06/18 17

Giá trị mặc định

• Lỗi hay gặp phải khi lập trình là sử dụng biến chưa khởi tạo • Java hỗ trợ khởi tạo các giá trị mặc định cho các biến.

03/06/18 18

Hằng

• Từ khóa final chỉ dẫn đến 1 biến không

thể thay đổi giá trị.

• Các hàm và lớp cũng có thể được khai

báo final – Hàm final không thể viết chồng – Lớp final không thể là lớp con

final int MAX = 10;

03/06/18 19

Biến (1)

• Biến là một vị trí trong bộ nhớ máy tính mà ở đó giá trị được lưu trữ và có thể được truy xuất sau đó.

• Sử dụng để lưu trữ dữ liệu có thể thay đổi

trong quá trình thực thi

03/06/18 20

Biến (2)

• Tên biến phải là duy nhất trong 1 phạm vi • Các biến cần được khai báo trước khi sử

dụng

• Khai báo biến bao gồm đặc tả tên biến, và

đặc tả kiểu dữ liệu mà biến đại diện.

• Cú pháp:

Type variable; Hay Type variable = value;

03/06/18 21

Biến (3)

• Kiểu biến:

– Kiểu dữ liệu nguyên thủy – Tên của 1 lớp – Một mảng

• Để khai báo 1 biến mới ta phải khai báo 1 lớp mới, sau đó kiểu biến mới được khai báo kiểu là lớp mới đó.

03/06/18 22

Biến (4)

• Các loại biến trong Java:

– Biến đối tượng – Biến lớp – Biến cục bộ

03/06/18 23

Biến đối tượng

• Dùng để định nghĩa thuộc tính, trạng thái

cho 1 đối tượng

• Có thể là biến toàn cục của 1 đối tượng • Khai báo

Type variable;

03/06/18 24

Biến lớp

• Tương tự biến đối tượng nhưng giá trị

nằm trong chính lớp đó

• Ảnh hưởng toàn cục đến 1 lớp và tất cả

các đối tượng trong lớp đó

• Thích hợp dùng để trao đổi thông tin giữa các đối tượng khác nhau trong cùng một lớp hau theo dõi trạng thái toàn cục của đối tượng

• Cú pháp

static Type variable;

03/06/18 25

Biến cục bộ

• Được khai báo và sử dụng trong thân

phương thức

• Bắt buộc phải gán giá trị trước khi sử

dụng

• Java không có biến toàn cục, biến đối

tượng hoặc biến lớp được dùng để truyền thông tin toàn cục

03/06/18 26

Phạm vi của biến

• Biến toàn cục: có thể truy cập bất cứ đâu

trong toàn bộ chương trình

• Biến cục bộ tồn tại giới hạn và quan hệ chỉ

trong phần nhỏ của mã

public class MyClass {

int i; // member variable

int first() {

int j; // local variable // i va j deu co the truy cap tu day return 1;

}

int second() {

int j; // local variable // i va j deu co the truy cap tu day return 2;

}

}

03/06/18 27

Chuyển đổi kiểu dữ liệu (1)

• Dùng để chuyển từ một kiểu dữ liệu này

sang kiểu dữ liệu khác

• Có 2 dạng ép kiểu: – Ép kiểu ngầm định – Ép kiểu tường minh

03/06/18 28

Chuyển đổi kiểu dữ liệu (2)

03/06/18 29

Ép kiểu ngầm định

• Khi một kiểu dữ liệu được gán cho 1 biến của 1 kiểu khác  tự động chuyển kiểu

• Điều kiện:

– Hai kiểu phải tương thích – Kiểu đích phải lớn hơn kiểu nguồn

03/06/18 30

Ép kiểu tường minh

• Khi cần chuyển sang kiểu có độ chính xác

cao hơn

03/06/18 31

Chuyển đổi kiểu dữ liệu

• Có 3 dạng chuyển đổi kiểu dữ liệu

– Chuyển đổi cho các kiểu dữ liệu cơ bản

(New Type) value;

– Chuyển đổi kiểu cho các đối tượng: các lớp chuyển đổi

phải kế thừa nhau

(New Class) object;

– Chuyển đổi cho các kiểu dữ liệu cơ bản sang đối tượng và

ngược lại:

• Chỉ chuyển đổi giữa các đối tượng có sẵn trong gói java.lang tương ứng với các dữ liệu nguyên thủy

int intObject = new Integer(32);

03/06/18 32

Khởi tạo biến

• Integers

byte largestByte = Byte.MAX_VALUE; short largestShort = Short.MAX_VALUE; int largestInteger = Integer.MAX_VALUE; long largestLong = Long.MAX_VALUE;

• real numbers

float largestFloat = Float.MAX_VALUE; double largestDouble = Double.MAX_VALUE;

• other primitive types

char aChar = 'S'; boolean aBoolean = true;

03/06/18 33

Nhập xuất dữ liệu

 Nhập xuất dữ liệu là tác vụ mức hệ thống  Gói java.io chứa các lớp cho việc xuất nhập.  Cần tham khảo gói này.  Java cung cấp class System mô tả hệ thống  System.out là đối tượng xuất mặc định (màn hình)  System.in là đối tượng nhập mặc định ( bàn phím)  System.err là đối tượng xuất lỗi (màn hình) Methods xuất dữ liệu ra màn hình: System.out.print(Dữ liệu xuất); System.out.println(Dữ liệu xuất); Dữ liệu xuất có thể là : ký tự, số, chuỗi,…

03/06/18 34

Xuất dữ liệu (tt)

03/06/18 35

Định dạng nhập xuất (1)

• Mã định dạng: bất kì một đầu ra được hiển thị trên màn hình cần phải được định dạng

03/06/18 36

Định dạng nhập xuất (2)

• Hàm printf() trong Java được sử dụng để

định dạng kiểu dữ liệu ở console

• Ví dụ:

public static void main(String[] args) {

int i = 10; System.out.printf("gia tri cua i la %d", i);

}

03/06/18 37

Lớp Scanner

• Cho phép người dùng đọc giá trị của một

vài kiểu

public static void main(String[] args) {

Đối tượng InputStream

Scanner scaner = new Scanner(System.in);

}

• Một số phương thức của Scanner với System.in là đối tượng dòng đầu vào:

03/06/18 38

Dãy Escape

03/06/18 39

Các phương thức hữu dụng trong Character.class

Useful Methods in the Character Class

Method

Description

boolean isLetter(char ch)   boolean isDigit(char ch)

Determines whether the specified char value is a letter  or a digit, respectively.

boolean isWhiteSpace(char ch)

Determines whether the specified char value is white  space according to the Java platform.

boolean isUpperCase(char ch)   boolean isLowerCase(char ch)

Determines whether the specified char value is upper­  or lowercase, respectively.

char toUpperCase(char ch)   char toLowerCase(char ch)

Returns the upper­ or lowercase form of the specified  char value.

toString(char ch)

Returns a String object representing the specified  character value.

int digit(char ch, int radix)

Returns the numeric value of the character in the  specified radix.

03/06/18 40

Các toán tử số học

03/06/18 41

Phép toán 1 ngôi

03/06/18 42

Toán tử quan hệ và bằng nhau

• kết quả trả về luôn là một giá trị boolean

03/06/18 43

Các phép toán điều kiện

03/06/18 44

Các toán tử làm việc với bit

03/06/18 45

Toán tử luận lý

• Các biểu thức có kiểu trả về là boolean, có thể kết hợp lại với nhau bằng các toán tử luận lý như: – AND (& hoặc &&) – OR (| hoặc ||) – XOR (^) – NOT (!)

03/06/18 46

Toán tử gán

• Cú pháp:

– Ví dụ: a +=4; tương đương với a = a+4;

Variable operator = value; Tương ứng với Variable = Variable operator value;

03/06/18 47

Một số toán tử khác (1)

03/06/18 48

Một số toán tử khác (2)

03/06/18 49

Biểu thức & toán tử

• Phép toán trên kiểu chuỗi String:

– Java dùng toán tử + để nối hai chuỗi lại với

System.out.println(name + " is a " + color);

nhau

Độ ưu tiên của các toán tử

03/06/18 50

Tính kết hợp của các phép toán

03/06/18 51

Biểu thức

• Là sự kết nối các biến, các từ khóa hay các kí hiệu để trả về 1 giá trị của 1 kiểu nào đó.

• Giá trị của các biểu thức có thể là số,

chuỗi hoặc kiểu dữ liệu khác

• Các loại biểu thức: – Biểu thức logic – Biểu thức số học – Biểu thức gán

03/06/18 52

Các câu lệnh điều khiển

Kiểu

Từ khóa

Decision making

if-else, switch-case

Looping

for, while, do-while

Exception handling

try-catch-finally, throw

Branching

Break, continue, label:, return

03/06/18 53

Các câu lệnh điều khiển quyết định

03/06/18 54

Cấu trúc rẽ nhánh if (1)

condition

Cú pháp: if (expression) { statement(s) }

true true

false false

statement

03/06/18 55

Cấu trúc rẽ nhánh if (2)

03/06/18 56

Cấu trúc rẽ nhánh if (3)

• Ví dụ:

public static void main(String[] args) {

int testScore = 76; char grade; if (testScore >= 90) {

grade = 'A';

} if (testScore >= 80) {

grade = 'B';

???

} if (testScore >= 70) {

grade = 'C';

} if (testScore >= 60) {

grade = 'D';

} if (testScore >= 50) {

grade = 'E';

} else {

grade = 'F';

} System.out.println("Grade = "+ grade);

}

03/06/18 57

Cấu trúc rẽ nhánh phức: switch (1)

03/06/18 58

Cấu trúc rẽ nhánh phức: switch (2)

• Ví dụ

public static void main(String[] args) {

int month = 2; int numdays = 0; switch (month) {

case 2:

numdays = 28; break;

case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12:

numdays = 31; break;

default: numdays = 30;

} System.out.println("num of day = "+ numdays);

}

03/06/18 59

So sánh giữa if và switch

Demo

03/06/18 60

Các câu lệnh điều khiển lặp

03/06/18 61

Vòng lặp for (1)

03/06/18 62

Vòng lặp for (2)

• Ví dụ:

public static void main(String[] args) {

for(int i=1; i<11; i++){

System.out.println("Count is: " + i);

}

}

for ( ; ; ) {

//vòng lặp vô tận

}

03/06/18 63

For each

Cú pháp:

for (iterable_type iterable_element : iterable) { Statements }

public static void main(String[] args) { int[] aray = { 32, 45, 789, 0, 3 }; for (int element : aray) {

System.out.print(element+" ");

}

}

03/06/18 64

Vòng lặp while (1)

03/06/18 65

Vòng lặp while (2)

 Ví dụ:

public static void main(String[] args){ int count = 1; while (count < 11) { System.out.println("Count is: " + count); count++; } }

while (true){ // vòng lặp vô tận }

03/06/18 66

Vòng lặp do…while (1)

Thực thi ít nhất 1 lần

03/06/18 67

Vòng lặp do…while (2)

• Ví dụ:

public static void main(String[] args) { int count = 1; do { System.out.println("Count is: " + count); count++; } while (count <= 11); }

03/06/18 68

So sánh while và for

03/06/18 69

Câu lệnh rẽ nhánh

• Các loại câu lệnh rẽ nhánh thường gặp:

– break – continue – return

• continue và break có thể dùng cùng với

label hoặc không – label: dùng để chỉ định chỗ cho các lệnh

continue và break

03/06/18 70

Lệnh break (1)

• Lệnh break có 2 dạng:

– unlabeled form: dùng để thoát ra khỏi vòng

lặp như switch, for, while, or do-while

– labeled form: di chuyển tới vùng đặt label

public static void main(String[] args) {

Unlabled form

int out, in = 0; for (out = 0; out < 10; out++) {

for (in = 0; in < 20; in++) { if (in > 10)

break;

} System.out.println("inside the outer loop: out = " + out + ", in = " + in);

} System.out.println("end of the outer loop: out = " + out + ", in = “ + in);

}

71 03/06/18

Lệnh break (2)

public static void main(String[] args) {

int out, in = 0; outer: for (out = 0; out < 10; out++) {

Labeled form

for (in = 0; in < 20; in++) { if (in > 10)

break outer;

} System.out.println("inside the outer loop: out = " + out + ", in = " + in);

} System.out.println("end of the outer loop: out = " + out + ", in = “ + in);

}

03/06/18 72

Lệnh continue

• Dùng để nhảy qua(skip) vòng lặp (for,

while, do-while,…)

• Lệnh continue cũng có 2 dạng:

– Unlabeled form – Labeled form

03/06/18 73

Unlabeled form

public static void main(String[] args) {

StringBuffer searchMe = new StringBuffer("peter piper picked a peck of pickled peppers"); int max = searchMe.length(); int numPs = 0; System.out.println(searchMe); for (int i = 0; i < max; i++) {

// interested only in p's if (searchMe.charAt(i) != 'p')

Unlabeled form

continue;

// process p's numPs++; searchMe.setCharAt(i, 'P');

} System.out.println("Found " + numPs + " p's in the string."); System.out.println(searchMe);

}

03/06/18 74

Labeled form

public static void main(String[] args) {

// finds a substring(substring) in given string(serchMe) String searchMe = "Look for a substring in me"; String substring = "sub"; boolean foundIt = false; int max = searchMe.length() - substring.length(); test: for (int i = 0; i <= max; i++) {

int n = substring.length(), j = i, k = 0; while (n-- != 0) {

if (searchMe.charAt(j++) != substring.charAt(k++))

continue test;

Labeled form

} foundIt = true; break test;

} System.out.println(foundIt ? "Found it" : "Didn't find it");

}

03/06/18 75

Lệnh return (1)

• Lệnh return có 2 dạng:

– Trả về 1 giá trị:

• return ++count; • Giá trị trả về phải phù hợp với kiểu trả về của hàm

– Không trả vè giá trị nào cả:

• return; • Kiểu trả về của hàm phải là void

03/06/18 76

Lệnh return (2)

public void displayDayOfWeek(int day) {

public boolean seachFirst() {

if (day == 1) {

System.out.println("Sunday"); return;

int[] array = { 10, 5, 9, 3, 8, 5, 8, 5 }; int matchValue = 8; for (int i = 0; i < array.length; i++) {

} if (day == 2) {

if (matchValue == array[i]) return true;

System.out.println("Monday"); return;

} return false; }

} if (day == 3) {

System.out.println("Tueday"); return;

}

}

Trả về giá trị boolean

Không trả về giá trị

03/06/18 77

Try-catch-finally (1)

• Sử dụng khối try, catch, finally để bắt giữ

các ngoại lệ

Khối lệnh có thể ném ngoại lệ

Khối lệnh sẽ thực hiện nếu ngoại lệ xảy ra

Khối lệnh sẽ thực hiện bất chấp ngoại lệ xảy ra hay không

03/06/18 78

Try-catch-finally (2)

public static void method(String s) {

try {

System.out.println(Integer.parseInt(s));

} catch (NumberFormatException e) { System.out.println("wrong fomat");

}

}

03/06/18 79

Tóm tắt dạng câu hỏi  Liệt kê 6 kiểu số cơ bản của Java và số bit bộ nhớ sẽ chiếm

dụng của chúng khi lưu trữ trị.

g) 9 << 2 h ) (9 >>3) ? 5 : -3

f) 4 >> 3

 Kiểu luận lý (logic) trong java tên là gì?  Kiểu ký tự tên là gì? chiếm mấy byte?  Biến là gì? Hãy cho biết 3 tính chất của biến.  Hãy liệt kê 4 loại toán tử trong java.  Hãy cho biết kết qủa của biểu thức sau :  a) 4 && 7 b) 4&7 c) 0 || 8 d) 0 | 8 e) 8 ^ 3   Trong java có phát biểu goto hay không ?  Mảng là gì ? Mảng in-line là gì ?  int a[] = new int { 1,2,3,9,0}; đúng hay sai?  System.out.println( 12 & 9); sẽ xuất trị bao nhiêu?  Phân tích dòng code: if (5&7>0 && 5|3) System.out(“Hello”) ;  int m= System.in.read(); nếu gõ vào phím ‘C’, trị biến m là bao

nhiêu?

03/06/18 80

Bài tập

 Viết các chương trình sau:  Xuất bảng cửu chương từ 2 đến 9.  Xuất trị bình phương, lập phương từ 1 đến

10.

 Tạo 1 mảng số int dạng in-line 10 phần tử,

xuất mảng này tăng dần.

 Nhập 1 mảng int các số mang trị là mã của các ký tự nhập từ bàn phím. Xuất mảng này dạng chữ rồi xuất mã của chúng.  Xuất 100 số Fibonacci đầu tiên. Dãy

Fibonacci : 1,1,2,3,5,8,… 2 số đầu là 1, các số sau bằng tổng 2 số trước nó.

03/06/18 81

Bài tập

• Mô phỏng các phương thức trong lớp

String với mỗi String là một mảng các kí tự (char[]) (MyString)

• Mô phỏng StringTokenizer và các phép

toán trong đó.

• Thực hiện lớp MyDate để lưu trữ ngày

tháng năm với 1 số int duy nhất

03/06/18 82

Bài tập

Class MyString{

private char[] content; public MyString(char[] con); public MyString(String s); public int indexOf(char c); public int lastIndexOf(char c); public int indexOf(String sub);

public int lastIndexOf(String sub); public void insert(int index, String sub); public void replace(String old_s, String new_s); public void replaceAll(String old_s, String new_s);

}

03/06/18 83

Bài tập

public class StringAnalyzer { private String origin; private String delimiter; public StringAnalyzer(String origin, String delimiter) {

. . . . . .

} public boolean hasMoreElement(){

. . . . . .

}     public String getNextElement(){

. . . . . .

}

}

03/06/18 84