NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
Câu 1: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. chao_ban.
B. 123go.
C. while.
D. Chu#vi.
Câu 2: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. Do dai.
B. Chieu_dai.
C. 12A2.
D. for.
Câu 3: Trong các định danh sau, định danh nào không hợp lệ?
A. diemtrungbinh.
B. nhan2songuyen.
C. switch.
D. vonglap.
Câu 4: Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. Dien_tich.
B. Chieu_rong.
C. Chieu_dai.
D. if.
Câu 5: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán lũy thừa 𝑒 𝑥 ?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. cos(x).
D. sin(x).
Câu 6: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán căn bậc hai của x?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. cos(x).
D. sin(x).
Câu 7: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị tuyệt đối của số
nguyên x?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. sin(x).
Câu 8: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị tuyệt đối của số thực
x?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).
Câu 9: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán 𝑥 𝑦 ?
A. pow(x,y).
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).
Câu 10: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị lượng giác?
A. pow(x,y).
B. cos(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).
Câu 11: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị lượng giác?
A. pow(x,y).
B. abs(x).
C. sin(x).
D. fabs(x).
Câu 12: Các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu ký tự?
A. Các ký tự số chữ số.
B. Các ký tự chữ cái.
C. Các ký tự đặc biệt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. _diemtoan.
B. -diemtoan.
C. 3diemtoan.
D. if.
Câu 14: Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. export.
B. your_name.
C. import.
D. volatile.
Câu 15: Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. number.
B. rate.
C. variable_count.
D. $main.
Câu 16:: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. 3my_name.
B. my_name.
C. my name.
D. $my_name.
Câu 17: Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm sqrt(x)?
A. #include <stdio.h>.
B. #include <conio.h>.
C. #include <math.h>.
D. #define sqrt(x).
Câu 18: Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm pow(x,y)?
A. #include <stdio.h>.
B. #include <conio.h>.
C. #define sqrt(x).
D. #include <math.h>.
Câu 19: Hãy cho biết kết quả biểu thức số học là?
A. Giá trị bằng số (số nguyên, số thực).
B. True.
C. False.
D. Biểu thức số học.
Câu 20: Hãy cho biết kết quả biểu thức logic là?
A. Giá trị bằng số (số nguyên, số thực).
B. True hoặc False.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Biểu thức số học.
Câu 21: Kết quả của biểu thức logic trong C là gì?
A. 0 hay 1.
B. 0 nếu biểu thức sai và bất kỳ số dương nào nếu biểu thức đúng.
C. Một số nguyên bất kỳ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Tất cả các từ khóa của chương trình C được viết dưới dạng:
A. Kiểu viết hoa ngay đầu mỗi từ.
B. Kiểu viết hoa.
C. Kiểu viết thường.
D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Khi muốn sử dụng các hàm toán học fabs(), abs(), pow(), … vào chương
trình
C, ta cần thêm câu nào sau đây vào đầu chương trình
A. #define<math.h>.
B. #include<math.h>.
C. #include math.h.
D. #define math.h.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lưu đồ giải thuật có nhiều điểm bắt đầu và kết thúc.
B. Rẽ nhánh là việc lựa chọn một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực
hiện
tính toán sau đó.
C. Kiểu ký tự chứa một ký tự nằm trong dấu nháy kép.
D. Trong các lệnh if lồng nhau, lệnh else thuộc về lệnh if phía trước gần nó nhất.
Câu 25: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản?
A. Kiểu float. B. Kiểu void.
C. Kiểu enum. D. Kiểu mảng.
Câu 26: Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản?
A. Kiểu enum. B. Kiểu int.
C. Kiểu float. D. Kiểu char.
Câu 27: 1 kilobyte là lượng tin bằng:
A. 1024 byte. B. 213 bit.
C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
CHƯƠNG 2: HẰNG - BIẾN - KIỂU DỮ LIỆU VÀ TOÁN TỬ
Câu 28: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố quyết định kích thước vùng nhớ cấp
phát
cho biến?
A. Tên biến. B. Kiểu dữ liệu của biến.
C. Giá trị của biến. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Kiểu dữ liệu “int” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits. B. 1 bit.
C. 8 bits. D. 32 bits.
Câu 30: Kiểu dữ liệu “int” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 1 byte. B. 2 bytes.
C. 3 bytes. D. 4 bytes.
Câu 31: Kiểu dữ liệu “char” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits. B. 1 bit.
C. 8 bits. D. 32 bits.
Câu 32: Kiểu dữ liệu “char” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes. B. 4 bytes.
C. 8 bytes. D. 1 byte.
Câu 33: Kiểu dữ liệu “long” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes. B. 8 bytes.