THI T K GIAO DI N
ƯỜ Ử Ụ
Ệ
Ế
I S D NG
Ế
NG
BM CNPM – Khoa CNTT –
HVKTQS
10/2012
ớ
ệ
Gi
i thi u chung
ệ
ầ
ủ
Khái ni m UI
ọ
T m quan tr ng c a UI và UI design
Nguyên lý UID
ế ế
Thi
t k UI
ệ
ọ
ầ
Khái ni m, t m quan tr ng
ệ
ệ
ườ
i dùng (User Interface – UI): Là không gian,
Khái ni m giao di n ng
ữ
ự ươ
ơ
ượ
ự
ệ
n i mà s t
ng tác gi a ng
c th c hi n
ề
ầ
ườ
ệ
ọ
i ph i đ
con ng
ườ ử ụ
UID là thành ph n quan tr ng trong thi
Y u t
i s d ng và máy tính đ
ầ
ế ế
t k ph n m m
ặ
t (usercentric design)
c coi tr ng đ c bi
ọ
ả ượ
ớ ớ ạ
i h n
ề
ề
ớ
ả
ầ
ở
ớ
ề
ầ
ệ
ề
ế ố
Chúng ta có trí nh gi
ầ
ầ
ể
Chúng ta đ u có th có sai l m trong thao tác v i ph n m m
ậ
Chúng ta có kh năng v t lý khác nhau: nghe nhìn, vv
ươ
ng tác v i ph n m m khác nhau
Chúng ta có s thích t
ườ
ng đánh giá ph n m m thông qua giao di n
i s d ng thông th
Ng
ơ
ề
ượ
i là nguyên nhân mà ph n m m không đ
ầ ớ
ầ
ế
ồ ọ
ệ
ườ
ườ ử ụ
ứ
h n là ch c năng
ệ ồ
Giao di n t
Ph n l n là giao di n đ h a, nói đ n UID th
ử ụ
c s d ng
ế
ng là nói đ n GUI
design
ế ế
ệ
Các mô hình thi
t k giao di n
ự
ổ ợ
Mô hình t/k do KS PM xây d ng: t
ủ
ủ ụ
ế
ữ ệ
ượ
c c/năng
ườ
h p
ể
ễ
b/di n d li u, k/trúc và th t c c a PM đ
ệ
th/hi n đ
Mô hình ng
ệ
i dùng: do KS PM/ KS con
ố
c h th ng cho
ả ơ ượ
s l
ng
ng
ệ ố
ườ
ả
ườ
ườ
Mô hình ng
ườ
ng
ườ
Hình nh h th ng do ng
ự
ặ ệ ố
i cài đ t h th ng
ể ộ
bên ngoài
ủ
i XD, nó mô t
ố
i dùng cu i
ậ
i dùng c m nh n h th ng do
ố
i dùng cu i cùng xây d ng
ệ ố
ả
ổ ợ
ự
xây d ng, nó t
h p các bi u l
ự
ệ ố
c a h th ng d a trên máy tính.
Các nguyên lý thi
t kế ế
ệ
ườ ử ụ
Thân thi n ng
i s d ng
Tránh áp đ t cách s d ng cho ng
ử ụ ặ ườ i
ệ
S d ng các khái ni m ph bi n
ườ
ớ
G n v i môi tr
ử ụ
s d ng
ử ụ
ắ ụ ể ổ ế
ệ
ng làm vi c c th
ố
ấ
Th ng nh t
Đ nh d ng th ng nh t gi a các đ i
ữ ấ ạ ố ố
t
ấ ị
ẽ
ử ụ ầ ọ ờ
ế ộ ệ
ạ
Th ng nh t đ nh d ng s giúp cho vi c
ề
gi m th i gian h c s d ng ph n m m
ử
Đi u gi n u m t phana mèm khác s
ị
ngượ
ố
ả
ề
ụ ứ ộ
d ng “Ctrl+S” cho m t ch c năng khác
thay vì SAVE?
Ổ ị
n đ nh
ộ
Gi m thi u các hành đ ng không mong
i s d ng thao tác v i giao
ề
ườ ử ụ ớ
ả
ợ
ệ ể
đ i khi ng
ầ
di n ph n m m
ự ố
ụ
ả
ắ
Kh năng kh c ph c s c
Nên có câu h i kh ng đ nh (confirm)
ự ấ ỏ
ộ ị
ể
ẳ
ữ
nh ng hành đ ng có th gây ra s m t
mát
ụ
Cung c p công c /thao tác undo
Đi m ki m tra (checkpointing): cho
ể
ạ ệ ộ ỳ
i công vi c theo m t chu k
ấ
ể
phép ghi l
ấ ị
nh t đ nh
ự ố
ụ
ắ
ế
Kh c ph c s c (chi ti
t)
ướ
ẫ
H ng d n
ắ ọ ệ ố
Các h th ng help
ầ
Thông tin help c n ng n g n súc tích
Đa d ngạ
T
ớ ươ
ả
ườ ử ụ
i s d ng c n ph i
ể ạ ầ
ườ ử
i s
ng tác v i ng
ạ
đa d ng theo các th lo i ng
d ng.ụ
Ng
ườ i s d ng thông th ợ
ầ
ng thì c n tr
Ng
ườ ử ụ
ơ
ề
giúp nhi u h n
ườ ử ụ ệ ầ i s d ng chuyên nghi p thì c n
ề ơ shortcuts nhi u h n
ề
ấ
Các v n đ thi
ế ế
t k
ẽ ươ ớ i s d ng s t ệ
ng tác v i h
ườ
Ng
ố ử ụ
ư ế
Thông tin nên đ
th ng nh th nào?
ượ ư ế
c trình bày nh th
nào thông qua giao di n?ệ
ươ
ủ
ườ ử ụ
T
ng tác c a ng
i s d ng
ế ự
ự
ệ
Thao tác tr c ti p
ọ
L a ch n menu
ậ
Nh p form
ử ụ
S d ng ngôn ng dòng l nh
ử ụ
S d ng ngôn ng t
ữ
ữ ự nhiên
ươ
ườ ử ụ
ế
T
ng tác ng
i s d ng (chi ti
t)
ươ ườ ử ụ ế T ng tác ng i s d ng (chi ti ế
t – ti p)
ậ
ạ ươ
ng
ề
Nh n xét v các lo i t
tác
Trình bày thông tin
ộ ố
ỏ ầ
ể
ể
ị
ả ặ
M t s câu h i c n ph i đ t ra đ xác đ nh ki u trình
bày thông tin
ườ ử ụ
ớ ộ
Ng
i s d ng quan tâm t
i đ chính xác thông tin
ị ữ ệ
ệ ữ
ố
hay là m i quan h gi a các giá tr d li u?
ườ ử ụ
ộ
ệ
i s d ng có
ổ
ắ
ả
ả
ộ
i s d ng có b t bu c ph i tác đ ng ph n
ố
ầ
ệ
Li u ng
ng l
ườ ử ụ
ả ươ
ớ
ổ
T c đ thay đ i thông tin? Và li u ng
ề
c n thông báo v thay đ i này?
ộ
ườ ử ụ
ổ
ạ
i thay đ i này?
i s d ng có ph i t
ứ
Ng
ng tác v i thông tin trình
bày?
ể
ữ ệ
Ki u d li u trình bày là gi?
ệ
ắ
Trình bày giao di n: màu s c
ượ ố
i h n s màu đ c dùng trên giao
ớ ạ
Gi
ệ ộ ử ổ
Thay d i màu s c => thay đ i tr ng thái
di n, vd; <=4 màu trên m t c a s
ổ ạ
ắ
ổ
ệ ố
h th ng
ệ ạ
Mã màu dùng đ i di n cho mã công
vi cệ
ả ự ẩ ọ ồ ầ
Màu đ ng hành: c n ph i l a ch n c n
th n.ậ
ự
ệ ố
Xây d ng h th ng thông báo
ồ
Bi u để
Jan
2842
Feb
2851
Mar
3164
April
2789
May
1273
June
2835
4000
3000
2000
1000
0
Jan
Feb Mar April May
June
ự
Tr c quan hóa
1
0
10
20
4
2
3
Dial with needle
Pie chart
Thermometer
Horizontal bar
ị ươ
ể
ễ
Bi u di n giá tr t
ố
ng đ i
Pressure
Temper atu re
0
100
200
300
400
0
25
50
75
100
Textual highlighting
The filename you have chosen h as been
used. Please choose an other name
!
Ch. 16 User interface design
OK
Cancel
ế
ế
ặ
Ti n trình UID: Ti n trình l p
ạ ộ
Các ho t đ ng UID chi ti
ế
t
ắ ầ
B t đ u v i vi c t o ra các mô hình khác
ệ ố
ứ
ề
ọ
ớ ệ ạ
nhau v ch c năng h th ng
Phác h a ra các nhi m v h
ệ
ể ạ ớ
và máy tính đ đ t t
ườ
i
i ch c năng h th ng
ụ ướ
ứ
ế ượ
ng con ng
ệ ố
ụ
c áp d ng cho
Xem xét các gi
ế
m i t/k giao di n
ả
ẫ
ế
ế
ả
i pháp t/k đ
ệ
ụ
S d ng các công c làm b n m u
ả
Cài đ t cho mô hình t/k và đánh giá k t qu
ọ
ử ụ
ặ
ấ ượ
ề
v ch t l
ng
ạ ộ
ổ
Các ho t đ ng UID t ng quát
ế i s d ng
Phân tích ng
ệ
ườ ử ụ : hi u bi
ườ ử ụ ể
t
i s d ng, môi
ề
ườ
ụ ủ
v nhi m v c a ng
ệ
ng làm vi c,vv…
tr
ả
ườ ử ụ ớ ự
trình bày v i ng ẫ
Xây d ng b n m u h th ng
i s d ng tr
ng
ệ ố : có th ể
ướ
c
ươ
Đánh giá giao di nệ : thông qua t
ườ ử ụ ớ
tác v i ng i s d ng
ườ ử ụ
Phân tích ng
i s d ng
ắ ượ ộ
c các hành đ ng
ể
i s d ng có th trên các giao
ề ả ắ
ầ
C n ph i n m b t đ
ườ ử ụ
ủ
c a ng
ầ
ệ
di n ph n m m
Ví dụ
ỹ
ậ
Các k thu t phân tích
ệ
ệ
ỏ
ộ
Ba k thu t phân tích chính
ụ
Phân tích công vi c/nhi m v
ề
ấ
Ph ng v n/đi u tra
Phân tích t
ng tác tính dân t c
ươ
(ethnography)
ỹ ậ
ự
ẫ
ả
Xây d ng b n m u
ẫ
Xây d ng b n m u trên gi y, sau đó
ườ ử ụ ấ
i s d ng
ự ả ẫ
Ch nh s a b n m u và xây d ng b n
ự
ả
ậ
ớ
th o lu n v i ng
ả
ủ
đ ng. ả
ỉ
ẫ ự ộ
m u t
ươ
ẫ
ả
Ph
ự
ng pháp xây d ng b n m u
ươ ị
Ph
PP s d ng ngôn ng tr c quan hóa
ng pháp k ch b n
ử ụ ả
ữ ự
Đánh giá UID
ả
ậ
ơ
ỹ
Các k thu t đánh giá đ n gi n
Questionnaires for user feedback
Video recording of system use and
subsequent tape evaluation.
Instrumentation of code to collect information
about facility use and user errors.
The provision of a “gripe” button for online
user feedback.
ệ
ả
Tài li u tham kh o
ề
ầ
ậ
ườ ị
ộ
ệ
R. Pressman, K ngh ph n m m. T p 1, 2,
i d ch:
3. NXB Giáo d c, Hà N i, 1997 (Ng
Ngô Trung Vi
ỹ
ụ
t).ệ
R. Pressman, Software Engineering: A
Practioner’s Approach. 5th Ed., McGrawHill,
2001. Chapter 15.
I. Sommerville, Software Engineering. 5th
Ed., AddisonWesley, 1995. Chapter 15.