CễNG NGHỆ SINH HỌC

Chương 2: CN gen và các ngành học omics

2.1. Các phương pháp NC SHPT/CN Gen 2.2. Genomics 2.3. Proteomics 2.4. Omics 2.5. Chỉ thị phân tử - MAS 2.6. Microarray – DNA/Protein chip

Cụng nghệ gen là chỡa khúa để phỏt triển Cụng nghệ sinh học

1. Cụng nghệ DNA tỏi tổ hợp là cụng nghệ nền chủ đạo 2. Bản chất phõn tử của gen 3. Xỏc định trỡnh tự nucleotid bộ gen 4. Nội dung của kĩ thuật ADN tỏi tổ hợp 5. Cỏc ứng dụng của Cụng nghệ gen

DNA is packaged in the cell nucleus as chromosomes

DNA is tightly coiled into chromosome structures which are found in the nucleus of all living cells in plants and animals.

Image compliments of National Human Genome Research Institute

DNA sequences encode protein sequences

Image compliments of National Human Genome Research Institute

Giới thiệu về cụng nghệ gen

Hiện thực nhờ: 1. Kĩ thuật đọc trỡnh tự 2. Kĩ thuật AND tỏi tổ hợp

ứng dụng: 1. Xỏc định trỡnh tự genom 2. Biến nạp gen 3. Nhận dạng cỏ thể

3 Thành phần tạo nờn một nucleotid

5’

Adenin Thymidin Cytocin Guanin

Base hữu cơ

Acid Phosphoric

Đường Ribose

3’

Gen = ADN

Phõn tử ADN xoắn kộp

Mó di truyền = Bộ ba nucleotid

mó hoỏ cho trỡnh tự acid amin trong phõn tử protein

Đột biến ở trỡnh tự nucleotid tạo nờn thay đổi nguy hiểm trong phõn tử protein

Dịch mó gen là Sinh tổng hợp protein

ADN

mARN

Ribosom

Protein

Cỏc Phương phỏp sinh học phõn tử trong nghiờn cứu genome

1.

PCR: Phản ứng chuỗi polymerase -Polymerase Chain Reaction (PCR)

2. RAPD: Random Amplified Polymorphic DNA – DNA

đa hỡnh nhõn bản ngẫu nhiờn

3. AFLP: Amplified Fragment Length Polymorphism - đa

hỡnh chiều dài phõn đoạn nhõn bản

4. RFLP: Restriction Fragment Length Polymorphism - đa

5.

hỡnh chiều dài phõn đoạn cắt hạn chế SSR: Simple Sequence Repeats Cỏc trỡnh tự lặp lại đơn giản

1. PCR

1.

2. 3.

Định nghĩa: PCR là quỏ trỡnh nhõn bản một hay nhiều phõn đoạn ADN thụng qua polymerase trong điều kiện in vitro. Tỏc giả: Kary Mullis (1985), GiảI Nobel 1993 Nguyờn lý: a) Thành phần phản ứng: - ADN khuụn - 4 loại dNTP - Taq polymerase (Thermus aquaticus) chịu được 95oC và hoạt tớnh tối ưu ở 75OC - 1-2 loại đoạn mồi primer b) Quỏ trỡnh phản ứng 

PCR

Chỉ cần một lượng nhỏ ADN ban đầu cú thể nhận được số lượng bản copy rất lớn (1 triệu bản trong 2 giờ)

Bước 1: Biến tớnh dsDNA ssDNA: 94oC, 60 s

Bước 2: Tiếp hợp mồi với ssDNA: 37-68oC, 60 s

Bước 3: Tổng hợp sợi DNA: 72oC, 90 s

Bước 1 + 2 + 3 = 1 Chu kỡ

Kết Quả

Sau 1 chu kỡ 1 PT DNA 2 PT DNA

PCR 20-40 (n) vũng: 2n PT DNA

Giáo lý trung tâm (Central Dogma) & Lai Phân Tử

DNA > Lai DNA+DNA* (probe=Mẫu dò)=Lai > Southern

+ Gene được tìm thấy

mRNA > lai RNA+DNA* = Northern > Gene được phiên mã

thành mRNA

Protein > Lai Western = Lai protein (kháng nguyên) + Kháng thể (Miễn dịch) > Khẳng định sản phẩm dịch mã của gene được tạo ra.

Biol. Activity > Biotest (thử sinh học)

Lai phõn tử Molecular hybridization

1. Lai Southern: DNA+DNA*

- Nguyên lý: DNA genome ss + DNA* mẫu dò ss theo nguyên tắc base bổ sung - Mục đích: Khẳng định sự tồn tại của gen

2. Lai Northern: RNA+DNA*

- Nguyên lý: mRNA lai với DNA* mẫu dò theo nguyên tắc base bổ sung - Mục đích: Khẳng đinh gen được phiên mã thành mRNA

3. Lai Western: Protein Kháng nguyên+ Protein Kháng thể* - Nguyên lý: Phản ứng miễn dịch giữa KN với KT. - Mục đích: Khẳng định gen được biểu hiện thành sản phẩm

2. RAPD

Nhõn bản cỏc phõn đoạn DNA genome bằng PCR với cỏc đoạn mồi ngẫu nhiờn dài 10 nucleotide. Khụng cần thụng tin về đoạn gen cần nhõn bản Khụng xỏc định được thể dị hợp tử

3. AFLP

Cắt DNA genome bằng EcoR1 và Mse1 Nối cỏc đoạn cắt với

adapter

PCR bằng mối tương thớch

với adapter Biến dị sản phẩm PCR Kết quả: 300-500 bằng

DNA

4. RFLP

1. Tỏch DNA genome 2. Cắt DNA genome với RE 3. Biến dị 4. Southern Bloting – Thấm truyền lờn màng

Nitrosocellulose

5. Lai với mẫu dũ – probe từ MM đỏnh dấu bằng

phúng xạ hoặc huỳnh quang

6. Hiển thị trờn film 7. Codominance: Đồng trội

5. SSR

1. Tỏch DNA genome 2. PCR với mồi SSR 3. Biến dị 4. Đỏnh giỏ bằng vạch 5. Xỏc định mối quan hệ

DNA Microarrays - the "Gene Chip" Analysis of Gene Expression Throughout the Genome

Gene chips enable the expression of 8500 different genes to be tested in a single experiment.

Each spot on the gene chip represents a different DNA sequence and the darkness of each spot represents its level of gene expression in the experiment.

This enables identification of genes that all function together (e.g. all expressed in a particular stage of plant development or in response to some change of environmental conditions).

Image compliments of Dean Lavelle & Richard Michelmore, UC Davis.

Genomics Methods Are Accelerating Crop Improvement

• identification of genes that control valuable traits • manipulation of genes to produce crops with improved traits

Genome Gene map Gene sequence Gene expression

Traits

c

t

g

g

c

c

Yield Drought

a

t

t

g

g

g

Disease

t

t

g t

g

c

Stress

a

a

t

t

g

c

Stress

a

a

t

g

g

g

Oil quality

a

a

t

t

t

c

Disease Yield

g

g

g

c

t

c

a

t

t

g

g

c

Maturity Herbicide tolerance

Image compliments of UCD Biotechnology Program.

Use of genomics data for "Marker-Assisted Breeding"

gene clones

DNA sequence

genetic map

Image from Access Excellence Graphics Gallery

Genomics data provides "markers" throughout the genome "Molecular markers" are unique DNA sequences that are: a) located at known positions throughout the genome b) easily assayed in a small tissue sample c) (occasionally) located very close to a "gene of interest"

Nematode-resistance gene Mi linked to the Aps marker

Linkage of the Mi gene to the Aps marker gene provided a quick easy assay. Almost every progeny plant that contained the Aps marker also contained the Mi gene.

genetic map physical map

Chỉ thị phân tử và đa hình DNA

Protein do gen XYZ mó hoỏ hoạt động bỡnh thường tạo nờn tớnh khỏng bệnh

Protein do gen XYZ mó hoỏ bị đột biến làm mất tớnh khỏng bệnh

đa hỡnh về trỡnh tự nucleotid lặp lại

ATT lặp lại - Cõy A: 4 lần - Cõy B: 6 lần - cõy C: 3 lần

Phõn tớch sự đa hỡnh về trỡnh tự nucleotid lặp lại (SSR)

PCR đoạn lặp lại

Lấy mẫu lạ và tỏch chiết DNA

Biến dị sản phẩm PCR

Phõn tớch ASH bằng DNA chip

Tỏch chiết DNA

Lai Southern với DNA mẫu dũ

Dot blot lờn màng

Đọc kết quả bằng mỏy Scaner

Xử lý số liệu

NTSys Vers. 2.1.

MapMaker

Centimorgan (cM): Là đơn vị đo được để mụ tả khoảng cỏch liờn kết di truyền giữa cỏc gen. 1 cM là khoảng cỏch giữa hai gen cú tần suất tỏi tổ hợp bằng đỳng 1%. Được đặt theo tờn của Thomas Hunt Morgan người đầu tiờn đề xuất thuyết liờn kết di truyền

Đơn vi khoảng cỏch cho biết hai gen cỏch nhau bao nhiờu. Thường 1 centimorgan bằng khoảng 1 triệu cặp base.

JointMap

M 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41

42 43 44 45 M

3Kb

2Kb

1Kb

0,5Kb

Kết quả biến di sản phẩm RAPD của quần thể vải nghiờn cứu với mồi OPG-05

Cỏc phõn đoạn ADN được nhõn bản ngẫu nhiờn

khi tiến hành phản ứng RAPD với mồi OPG-05

Thø tù c¸c dßng v¶i nghiªn cøu *

TB ADN

CD¦T (Kb)

P§ ADN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2,0 2 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 1,5 1,42 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1,4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 1,25 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 37 1,2 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 1,05 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 0,95 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0,9 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 0,85 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0,78 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 0,66 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 43 0,63 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 0,6 14 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 0,55 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0,45 16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 0,35 17 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 0,25 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 TP§ ADN 12 12 12 12 12 12 12 12 11 12 12 11 12 12 11 12 12 12 11 11 12 12 12 13 16 13 12 12 12 12 12 11 12 12 9 11 12 12 11 12 12 12 12 12 12 535

Genomics

Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và

chức năng của bộ gen

Có các đoạn đọc trình tự toàn bộ DNA

genom của: (1) Nấm men (2) Cây cải dại Arabidopsis; (3) Cây lúa; (4) Người (5) cây ngô, ...

Omics

• DNA >Gemone > Genomics • mRNA>Transcriptome>Transcriptomics

(RT – PCR)

• Proteins>Proteome>Proteomics (Nano-LC-

MS/MS TOF)

• Metabolits>Metabolome>Metabolomics

Nghiờn cứu genom

Cỏc phương phỏp nghiờn cứu genom

- Sequencing - PCR - RAPD/AFLP/RFLP - Lai phõn tử

Cỏc lĩnh vực chuyờn ngành

Các đoạn đọc trình tự DNA genom

Hệ gen học (Genomics)

Ngõn hàng dữ liệu (Database)

Tin sinh học (Bioinformatics)

NCBI (NIH) EMBL DDBJ

Hệ protein học (Proteomics)

Các đoạn xác định trình tự và chức năng Của các protein

Swiss Protein Datebase

Phương phỏp NC Genomics

Cỏc kĩ thuật mới

Sinh học phõn tử

Sinh phẩm

Về cấu trỳc gen, Gen điều khiển

Sinh phẩm cỏc giai đoạn phỏt triển

Tỏch chiết DNA genom Diện di xung Xỏc định trỡnh tự nucleotid Thiết kế thư viện YAC, BAC, EMBL, Plasmid

PTN. NC genomics

Hệ gen học (Genomics)

Sinh tin học (Bioinformatics)

Phõn tớch trỡnh tự nucleotid trong DNA

Lưu giữ, xử lý dữ liệu Phần mềm SHPT

Khai thỏc sử dụng

Thiết bị mới/Thư viện chỉ thị phõn tử/DNA chip

Xỏc định trỡnh tự nucleotid bằng mỏy tự động

đỏnh dấu bằng Flourescence

Đọc và ghi tự động

 600-800 bp/primer

Trỡnh tự nucleotit của gen nh2nh5 được nhõn bằng cặp mồi NH2-NH5

GAGAAGCTGAAGGAGAAGGAGAAGCAGAAAGAAAAAGAAAAAGAAAAAGATAAACAA AAA 60

GATAAAGATAATGATGGAGCTAGTGACGGAAATGATGTGTCAACTAGCACAAAAACTGGA

GAGAGAGATAGAGATGTCAACGCCGGAACTAGTGGAACTTTCACTGTTCCAAGGATAAAG

120

TCTTTTACTGATAAGATGATTTTACCAAGAATTAAGGGAAAGTCTGTCCTTAATTTAAAT

Gen protein và của virus đốm vũng đu đủ (PRSV)

CATCTTCTTCAGTATAATCCGAAACAAATTGACATCTCAAACACTCGTGCCACTCAATCT

300

CAATTTGAAAAGTGGTATGAGGGAGTGAGGAATGATTATGGTCTTAGTGATAACGAAATG

CAAGTGATGTTAAATGGTTTGATGGTTTGGTGTATCGAAAATGGTACATCTCCAGACATA

420

TCTGGTGTTTGGGTAATGATGGATGGGGAAACCCAGGTTGATTATCCTATCAAACCTTTA

ATTGAACATGCAACTCCTTCATTTAGGCAAATCATGGCTCACTTCAGTAACGCGGCAGAG

540

GCATATATCGCGAAGAGAAATGCAACTGAGAGGTACATGCCGCGGTATGGAATTAAAAGG

AATTTGACTGACATTAGCCTCGCTCGATATGCTTTTGATTTCTATGAGGTGAACTCGAAA

660

ACACCTGATAGGGCTCGTGAAGCTCATATGCAGATGAAGGCTGCAGCGCTACGTAATACT

AGTCGCAGAATGTTCGGAATGGACCGCAGTGTCAGTAACAGGGAAGAAAACACCGAAAGA

780

A

781

Trỡnh tự axit amin của protein dịch mó từ gen nh2nh5

EKLKEKEKQKEKEKEKDKQKDKDNDGASDGNDVSTSTKTGERDRDVNAGTSGTFTVPRIK 60

SFTDKMILPRIKGKSVLNLNHLLQYNPKQIDISNTRATQSQFEKWYEGVRNDYGLSDNEM 120

Lập bản đa genom

Genom người

Genom là toàn bộ thụng tin di truyền cú trong tế bào

2 tổ chức cựng giải mó:

Nhõn tạo (http://genome.ucsc.edu)

Tự nhiờn (http://www.celera.com

Genom vi khuẩn 1-2 *106 bp

100 loại gen gõy bệnh được xỏc định (http:// www.ncbi.nlm.nih.gov/cgi- bin/SCIENCE96/genelist

Điều mới mẻ: cho cả 30.000 gen (khụng phải 100.000) và 200 giống của vi khuẩn

Genom người 3,3*109 bp (cụng bố thỏng 2/2001)

Giải mó genom – Tiến hành như thế nào?

1. Lập bản để chỉ thị phõn tử đều

trờn tất cả NST

2. Xõy dựng ngõn hàng BAC toàn bộ

AND genom

Genom người (HGP 2.2003)

3. Xỏc định vị trớ cỏc dũng BAC

Genom lúa (RGP, 4.2003)

trờn NST thụng qua lai Southern

Genom Arabidopsis

Genom Drosophila

4. Nhận dạng và đọc trỡnh tự (nhắc lại 5 lần, 1-3 lỗi/1000 nucleotide

Genom Saccharomyces

5. Bảo quản số liệu trong ngõn hàng

dữ liệu. Server: 1500 GB

Giải mó bộ gen lỳa

Cựng bộ hoàn thành:

4/2002 Qui mụ: 400 Mbp Gồm: 30000-50000 gen http://rgp.dna.affrc.jp http://www.tmri.org

ứng dụng

1. đỏnh giỏ chức năng gen

2. Cải tiến chất lượng hạt

3. Phũng trừ sõu bệnh

So sánh với genom cuả ngô và mạch

So sánh genom của 6 loài cây trồng thuộc họ hoà thảo

Mỳ mạch

Ngô

Cao lương

Mía

Lúa

Proteomics

Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và chức

năng của các protein thuộc một genom.

Có các đề án xác định toàn bộ các protein của:

(1) Vi khuẩn Bacillus (4000 protein)

(2) của cây Arabidopsis; (3) của người, v/d Clinical proteomics

Trình tự nucleotit của

Sinh vật NC

gen GAGAAGCTGAAGGAGAA GGAGAAGCAGAAAGAAA AAGAAAAAGAAAAAGAT AAACAAAAA 60

GATAAAGATAATGATGGA GCTAGTGACGGAAATGAT GTGTCAACTAGCACAAAA ACTGGA

Xử lý ở ĐK đặc trưng hay bệnh lý

GAGAGAGATAGAGATGTC AACGCCGGAACTAGTGGA ACTTTCACTGTTCCAAGG ATAAAG 120

3’ Sinh vật NC

Khối phổ

Trypsin

2D-Protein toàn phần

DATA BASE về GEN

Xác định phổ protein bằng kỹ thuật 2D- PAGE

Trái: Protein của cây mạ khi bị lạnh hiển thị bằng thuốc nhuộm bạc. Phải: Protein của Bacillus khi bị shock nhiệt hiển thị bằng đánh dấu huỳnh quang.

20.000 đoạn nucleotid ngắn đại đIện cho các gen khác nhau được gắn lên tấm màng nitrosocellulose

Lai với quần thể mRNA đánh dấu huỳnh quang để phát hiện những gen mới hoạt hoá

Mục đích: Tìm gen

Kỹ thuật di truyền

Nông nghiệp

Kỹ thuật di truyền là việc chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác

Ngư nghiệp

Y dược

ứng dụng trong nông nghiệp

Gen vi khuẩn vẫn tạo enzym khử độc amoniac khi gặp thuốc diệt cỏ nhóm basta •Kháng sâu hại

Gen vi khuẩn tạo protein độc diệt

sâu hại cây •Tăng năng suất

Nhờ gen cao sản (sữa, thịt nạc ...)

•Kháng thuốc diệt cỏ

Vần đề An toàn sinh học

GMO – Cây trồng chuyển gen

Lan truyền gen lạ vào tự nhiên

• Gen kháng kháng sinh

• Gen diệt côn trùng

- GMF - Thực phẩm chuyển gen

• Gen kháng thuốc diệt cỏ

Dị ứng với protein lạ

ứng dụng trong y tế

Sản xuất thuốc Insuline, hoormon sinh trưởng, hFGF, RIP... • Chế tạo vaccine

Gen protein vỏ của virus gây bệnh được biếnnạp vào vikhuẩn hoặc nấm men để sản xuất kháng nguyên Liệu pháp gen Gen lành được đưa vào tế bào của bệnh nhân để cấy trả lại

Nhân bản động vật

Cừu Dolly 1996 (Jan Willmut) -Lấy nhân 2n của tế bào sinh dưỡng -Đưa vào tế bào trứng bỏ nhân -NuôI thành phôI -Cấy phôI vào cừu mẹ mang thai hộ

Nhân chứa ADN

Phôi

Chuẩn bị  Dung hợp Phân bào Nuôi phôi  Cấy phôi Sinh con nhân bản

Nhân bản gì nữa?

Liệu pháp gen – Gene Therapy

Nguyên lý: Đưa một gen hay alen lành lặn vào tế bào/mô của người bệnh

Nuôi tế bào của bệnh nhân và tái nhập gen lành. (Hệ miễn dịch, gây tăng cholesteron)

Dùng virus làm vector vận chuyển gen - Đang nghiên cứu

Bệnh nhân Jesse Gelsinger là 1 trong 18 bệnh nhân được trị liệu gen bện thiểu năng gan, mất 9/1999 do cơ thể phẩn ứng với virus biến đổi gen gây nên hiện tượng mất chức năng nhiều cơ quan dẫn đến tử vong

Khó khăn: Làm thế nào để đưa gen cần thiết đến tế bào cần nhận?

Nhận dạng cá thể

Thông qua phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

Chỉ cần một lượng nhỏ DNA ban đầu có thể nhân được số lượng bản copy rất lớn (1 triệu bản trong 2 giờ)

ứngdụng PCR trong KH hỡnh sự

Khoa học hỡnh sự

Lấy dấu ADN

Sự sai khỏc rất nhỏ trong genom đủ để phõn biệt cỏ thể

Cần lượng ADN nhỏ

Tỡm phả hệ

Vớ dụ trường hợp Thomas Jefferson

Con cháu nam giới của ông nội Jefferson đều có cùng một NST Y như nhau.

Có phải nhà kỹ thuật di truyền đang làm thay việc của thượng đế

Giới hạn ở đõu?

•Chữa bệnh

•Sinh con theo ý muốn

•Nhõn bản người

Vấn đề nhõn văn và xó hội học

•Sử dụng cỏc loài khỏc

Minh họa

Giám định gen hài cốt liệt sỹ

Lễ bàn giao kết quả giám định gen hài cốt liệt sỹ

Viện Công nghệ Sinh học

Giỏm định gen hài cốt

cơ thể cấu tạo bởi mười nghìn tỷ (1013) tế bào

Giỏm định gen gỡ?

Tế bào cú 1 nhõn chứa hầu như toàn bộ AND của tế bào

Tế bào cú nhiều (1000) ty thể cựng chứa ADN dạng vũng

Phõn tớch

VỠ SAO CHỌN GEN TI THỂ?

D-loop

Đoạn gen HV1 vựng D-loop

ADN ty thể:

• Cỏch 40-60 thế hệ mới cú một đột biến trong dũng họ.

• Chỉ di truyền đằng mẹ

• cỏ thể bền vững đến1000 năm trong di hài

Hoàn thiện phương pháp giám định gen

Bước 1:

Tách chiết ADN từ mẫu sinh phẩm

1 2 3 4

1= Máu; 2 = Tóc; 3 = Răng (sữa); 4 = Răng cũ

Bước 2:

Nhân bản các đoạn gen ty thể

A

C

B

Hình A: Sản phẩm PCR từ mẫu ADN răng hài cốt Hình B, C: Sản phẩm PCR từ các mẫu máu

Bước 3:

Tách dòng gen

Nhân dòng phân tử và chẩn đoán cắt hạn chế khẳng định dòng gen tái tổ hợp

Bước 4:

Đọc trình tự nucleotid của gen nhân dòng

Trình tự

Giải trình tự gen trên máy ABI Prism 3100 Avant (Tốc độ 2,5 giờ/4 mẫu~4000 nucleotid)

Bước 5:

Phân tích số liệu và Lập ngân hàng dữ liệu

So s¸nh lËp c©y ph¶ hÖ

Tại Phòng Dự án Sinh tin học

Hình thành cây phả hệ tổng thể và cây phả hệ riêng rẽ

LS phả hệ PB02

LS. phả hệ PA02

THỜI GIAN THỰC HIỆN

Đọc trình tự

Thu thËp mÉu

Nhân bản gen

Tách chiết ADN

Tách dòng gen

Không xác định 3-5 ngày 2-3 ngày 3-5 ngày 2-4 ngày

Tổng số: 2-3 tuần

ví dụ 2:

Hồ sơ số PA02001

Bia mộ ghi: Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ Hy sinh 28-2-1969 Vợ Ngô Thị Hoà, Quê quán: Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh NơI hy sinh: bên cạnh suối Chà Miệt

Nghĩa trang liệt sỹ tại huyện Ngọc Hồi Kontum

Mộ liệt sỹ Trần Xuân Tỷ

Bia mộ ghi: Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ Hy sinh 28-2-1969 Vợ Ngô Thị Hoà, Quê quán: Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh NơI hy sinh: bên cạnh suối Chà Miệt

Giấy Báo tử

Đoàn 559 Số 173/BT

Ngày 25/9/1966

Đồng chí Nguyễn Hưũ Vu

Nguyên quán: Bắc Bình, Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh

Con ông: Nguyễn Hữu Huyền

Vợ là: Ngô Thị Hoà

Đã chết ngày 20/7/1966

Tại: Mặt trận phía tây

Địa chỉ thân nhân hiện nay: Cha Nguyễn Hữu Huyền ở nguyên quán

Giấy Báo tử

Đoàn 559 Số 173/BT

Đồng chí Trần Tỷ, Cấp bậc: Chuẩn Uý, CV. Đại đội phó Đv: TĐ2 BT37 Đoàn 559 Nguyên quán: Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Con ông: Trần Đạt Và bà Nguyễn Thị Diên Vợ là: Dương Thi Tam Đã hy sinh anh dũng ngày 28-2-1968 Tại: Mặt trận phía tây Thi hìa mai táng tại Nghĩa Trang đơn vị

Ngày 30/6/1969

Thông tin về Liệt sỹ

Liệt sỹ Trần Tỷ Theo Sổ sách của Đoàn 559 Số thứ tự 685

Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu Theo Sổ sách của Đoàn 559 Số thứ tự

117 ghi:

CB: U1 (Thiếu uý, C Phó),

• Nguyễn Hữu Vu • NN: 4.1963 • CB: chiến sỹ (y tá) • Đơn vị: B1, C61 BT7 • Hy sinh: 20.7.1966

ghi: Trần Tỷ (bia mộ ghi Trần Xuân Tỷ), năm sinh 1941(?) • Vợ Dương Thị Tam, • QQ. Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. • NN: 2.1962 • • Đơn vị: C3D2 Binh trạm 37 (mở rông từ BT7, Sân bay Chà Vằn thuộc tỉnh Saravan thuộc Sư đoàn 470);

(Sốt rét ác tính, Trạm xá BT7 Bản Nhai, Vu-pu-vong-nưa, tỉnh A-to- pư

• Hy sinh: 28.2.1969

(Trạm giao liên 74D16 đánh biệt kích ).

Bố: Nguyễn Hữu Huyền • Vợ: Ngô Thị Hoà, Thạch ĐàI,

Thạch Hà, Hà Tĩnh

Thông tin về Liệt sỹ

Saravan

Attopư

Những điểm đáng chú ý

Những điểm chưa đúng • LS. Trần Tỷ, Nghi Xuân không

có tên đệm là Xuân

Những điểm đúng • Có Liệt sỹ Trần Tỷ (bia ghi Trần Xuân Tỷ) hy sinh ngày 28.2.1969 và gia đình đang sống ở Xuân Hoa, Nghi Xuân, Nghệ An

• LS Trần Tỷ quê Xuân Hoa, Nghi Xuân, HT, chứ không phải quê Thạch Đài, Thạch Hà, HT

• Thông tin về bà Ngô Thị Hoà trên bia mộ hoàn toàn đúng với thông tin ghi trên giấy báo tử và sổ sách của Đoàn 559 Số177 Quyển 3 Nghệ Tĩnh của Đoàn 559

• Chồng bà Ngô Thị Hoà là Liệt

sỹ Nguyễn Hữu Vu, • Vợ Liệt sỹ Trần Tỷ là bà

Dương Thị Tam,

• Bà Ngô Thị Hoà đang còn sống tại Thạch Đaì, Thạch Hà, Hà Tĩnh • Thông tin về nơi chôn cất đúng cho LS Nguyễn Hữu Vu: Cạnh suối Chà Miệt

• Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu hy sinh trước Liệt sỹ Trần Tỷ 3 năm

Di hài Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ được qui tập từ Lào qua Ngọc Hồi, Kontum, về Nghĩa trang QT Việt Lào huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An ngày 03-07- 1997

Gia đình bà Ngô Thị Hoà đề nghị giám định gen

Văn bản đề nghị của gia đình được giám định gen

Phả hệ của Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu

B.PhạmThịLạng

Ô.Ng.HữuHuyền

B.PhạmThịBình

Ô.Mại

Ô.Thư

B.áp

R

M

B. Lệ

Trần Đức Tôn

LS Ng.HữuVu

NgôThịHoà

Thạch Vĩnh

Hà Nội

Thạch Đài

Ng.ThịHường

Ng.Thị Lan

Phả hệ của Liệt sỹ Trần Tỷ

Trần Đạt

Trần Thị Ngụ

DươngThi Can

Trần Thích

LS Trần Tỷ

TrầnThị Tiếu

TrầnThị Tẹo(52)

Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

T

Xóm 5 xã Cổ Đạm, Nghi Xuân, HT,

Trần Anh

1 H L T

Qui trình nhân bản gen ty thể

1 2 3 4

DNA tách từ mẫu máu của 3 thân nhân LS (Hường, Lan, Tôn)

Lan 1 2 3 4 5

Hường 1 2 X 3 4 5

Tôn 1 2 3 4 5

Sản phẩm PCR nhân từ DNA xương LS (1, 2 Xương LS, 4 ĐC máu)

2.2 Trình tự nucleotit các mẫu QB1 và QB2

2.3.Kết quả so sánh trình tự nucleotit

So sánh trình tự gen HV1 của Di hài LS, máu ông TĐ Tôn và bà TT Tẹo

LS_ : CTCCACCATTAGCACCCAAAGCTAAGATTCTAATTTAAACTATTCTCTGTTCTTTCATGGGGAAGCAGATTTGGGTACCACCCAAGTATTGACTCACCCATCAACAACCGCTA : 113 Teo : ............................................................................G.................................... : 113 T§Ton : ................................................................................................................. : 113 120 * 140 * 160 * 180 * 200 * 220 LS_ : TGTATTTCGTACATTACTGCCAGCCACCATGAATATTGTACAGTACCATAAATACTTGACCACCTGTAGTACATAAAAACCCAACCCACATCAAAACCCCCTCCCCATGCTTA : 226 Teo : .....C...................................G..........................................T............................ : 226 T§Ton : ................................................................................................................. : 226 * 240 * 260 * 280 * 300 * 320 * 34 LS : CAAGCAAGTACAGCAATCAACCCTCAACTATCACACATCAACTGCAACTCCAAAGCCACCCCTCACCCACTAGGATACCAACAAACCTACCCACTCTTAACAGCACATAGTAC : 339 Teo : ...................C............................................G.............................C..C.....T......C.. : 339 T§Ton : .......A......................................................................................................... : 339 0 * 360 * 380 * 400 * 420 * 440 LS_ : ATAAAGCCATTTACCGTACATAGCACATTACAGTCAAATCCCTTCTCGTCCCCATGGATGACCCCCCTCAGATAGGGGTCCCTTGACCACCATCCTCCGTG : 440 Teo : ................................................C.................................................... : 440 T§Ton : ..................................................................................................... : 440

Mau NH Vu kh¸c mau ton 1 nucleotit (gièng nhau 99,772%) vµ kh¸c mÉu cña bµ TÑo 11 nucleotit (gièng nhau 97,5%).

Kết luận • Kết quả phân tích trình tự gen của ty thể cho thấy gen của hài cốt liệt sỹ Hồ sơ PA02001 trùng với gen của ông Trần Đức Tôn là con trai dì (già) ruột LS. Nguyễn hữu vu, thạch hà trình tự gen của hài cốt liệt sỹ Hồ sơ PA02001 không trùng với gen của bà trần thị tẹo là em ruột Liệt sỹ trần tỷ, nghi xuân. • Kết hợp với những thông tin khác cho phép kết luận HàI cốt là

của Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu.

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________________________

Giấy xác nhận Kết quả giám định gen hàI cốt liệt sỹ

Viện Công nghệ sinh học thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia

Xác nhận mẫu hàI cốt do gia đình bà ngô Thị Hoà yêu cầu giám đinh gen là của liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu

Hà nội, ngày tháng năm 2003 Viện trưởng

Lê TrầnBình

Hồ sơ số: PA02001

Ngày 17/7/2003 HàI cốt liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu được qui tập về quê nhà

Ngày 27/7/2003 bà Phạm Thị Bình là Mẹ của LS Nguyễn Hữu Vu được truy tặng danh hiệu Bà mẹ việt Nam anh hùng

Tờ khai gia đình có Liệt sỹ chưa tỡm thấy mộ qui mụ toàn quốc (~300.000)

Trung tõm giỏm định gen 10.000 trường hợp/10 năm -Chi phớ 5 triệu đVN x 10 000 = 50 tỷ= 3 triệu US$

Mẫu máu của thân nhân Liệt sỹ chưa tìm thấy mộ

Mẫu hài cốt vô danh (~10.000)

Kho bảo quản mẫu

Trung tõm giỏm định gen

Phũng Ngõn hàng dữ liệu và Xử lý số liệu

Kết quả giỏm định

Phũng phõn tớch

Tập thể CB Khoa học