ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VẬT LÝ TRỊ LIỆU & VẬT LÝ TRỊ LIỆU & PHỤC HỒI CHỨC NĂNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

GV: HÀ VĂN CHÂU

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

1. Trình bày định nghĩa, mục đích, nguyên tắc các

hình thức và các phương pháp phục hồi chức năng.

2. Kể tên các kỹ thuật – phương pháp phục hồi chức

năng.

3. Trình bày được tên, chỉ định và chống chỉ định của

các phương thưc điều trị vật lý.

SỨC KHỎE ??? SỨC KHỎE ???

Là trạng thái hoàn toàn thoải mái về thể

chất, tinh thần và xã hội, chứ không phải

là không có bệnh tật.

I. VAI TRÒ CỦA PHỤC HỒI I. VAI TRÒ CỦA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHỨC NĂNG

Là một trong ba bước của y học:

• Phòng bệnh.

• Chữa bệnh.

• Phục hồi chức năng.

II. ĐỊNH NGHĨA II. ĐỊNH NGHĨA

• Phục: trở lại, trở về

Phục hồi ???

Phục hồi: trả lại chức năng đã bị mất do hậu

• Hồi: trả lại.

quả của bệnh, chấn thương…

Hoàn trả lại một cách tối đa các chức năng đã bị giảm hoạt bị mất cho người bệnh, tăng cường khả năng còn lại của họ để giảm hậu quả của tàn tật.

III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN

Tác động làm thay đổi tích cực suy nghĩ, thái độ của xã hội, tạo nên sự chấp nhận của xã hội đối với người tàn tật, coi họ như một thành viên bình đẳng trong cộng đồng.

III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN

Cải thiện nhà ở, nơi làm việc, đường xá, trường học, để người tàn tật có thể tham gia lao động sản xuất, học hành và đến được những nơi mà họ cần đến

III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN

III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN III. MỤC ĐÍCH CỦA PHCN

Tóm lại: • PHCN là phương pháp sáng tạo về khoa học, nghệ thuật, giúp người bệnh tiến triển và tận dụng tối đa về thể chất và tinh thần, kinh tế, xã hội để giúp mình trở thành người có ích, gia nhập trở lại cộng đồng.

• Biến những người tàn tật trở thành người Tàn mà

không Phế

IV. NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA PHCN IV. NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA PHCN

khỏe của người bệnh.

• Phục hồi sớm song song với quá trình điều trị giúp BN nhanh chóng phục hồi sức khỏe. • Phải luôn khiến người bệnh hoạt động đem lại sức khỏe, trái lại bất động làm cơ thể suy yếu.

• Đánh giá đúng tình trạng khuyết tật và sức

V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN

5.1. PHCN dựa vào viện, các trung tâm PHCN. Ưu điểm: • Kết quả phục hồi nhanh hơn và phục hồi cho

nhiều trường hợp khó

Nhược điểm: • Bất tiện cho những bệnh nhân ở xa, chi phí cao

V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN

5.2. PHCN ngoại viện: Ưu điểm: • Cán bộ chuyên khoa trực tiếp tập luyện, sự tiến bộ nhanh hơn, số người được tập nhiều hơn

Nhược điểm: • Chi phí cao, không đủ cán bộ và số người tàn tật được tập luyện cũng không được nhiều.

V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN

5.3. PHCN dựa vào cộng đồng. Ưu điểm • Tỷ lệ người tàn tật được tập luyện, phục hồi cao

nhất.

• Giải quyết được tình trạng thiếu cán bộ chuyên

khoa.

• Chi phí vừa phải, chấp nhận được • Người tàn tật được phục hồi ngay tại cộng đồng chấp nhận, yêu thương và người tàn tật dễ thích ứng với mọi điều kiện sinh hoạt tại địa phương.

V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN V. CÁC HÌNH THỨC CỦA PHCN

5.3. PHCN dựa vào cộng đồng. Nhược điểm: • Trình độ chuyên khoa của cán bộ còn hạn

chế nên khả năng phục hồi có hạn chế.

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

6.1. Vận động trị liệu: • Vận động trị liệu là sử dụng các bài tập và vận động chức năng như là các biện pháp điều trị.

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

6.2. Hoạt động trị liệu: 6.2.1. Định nghĩa: • HĐTL là sử dụng các hoạt động tự chăm sóc, công việc và trò chơi trong điều trị nhằm gia tăng sự độc lập chức năng, tăng cường sự phát triển và ngăn ngừa tàn tật.

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

6.2. Hoạt động trị liệu: 6.2.2. Mục đích của PHCN: • Tăng cường sức khỏe • Cải thiện chức năng bị giảm hay bù trừ lại

các chức năng bị mất.

• Lượng giá chức năng về thể chất và tinh

thần.

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

6.2. Hoạt động trị liệu: 6.2.2. Các hoạt động trị liệu: Hoạt động • Tự chăm sóc • Sáng tạo • Giáo dục và trí tuệ • Hướng nghiệp, vui chơi, giải trí

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

6.3. Xoa bóp trị liệu 6.4. Giáo dục đặc biệt 6.5. Cung cấp chân giả, dụng cục chỉnh hình và dụng cụ trợ giúp:

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

ngữ giao tiếp khác

6.6. Ngôn ngữ trị liệu: • Tập nói hoặc học cách sử dụng các loại ngôn

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHCN

thương tật, sức khỏe và khả năng của họ

6.7. Dạy nghề và hướng nghiệp: • Dạy NB kỹ năng thực hiện công việc cũ • Hoặc học nghề mới thích ứng với tình trạng

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.1. Nhiệt nóng: A. Phân loại: • Nhiệt nông • Nhiệt sâu • Hoặc: nhiệt mạnh, nhiệt yếu

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.1. Nhiệt nóng: B. Tác dụng sinh lý • Tăng lưu thông máu • Giảm đau • Giảm phù nề, giảm viêm • Tăng tính kéo giãn của các mô liên kết • Giảm hiện tượng cứng khớp • Tăng chuyển hóa

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.1. Nhiệt nóng: C. Chỉ định điều trị • Đau bán cấp và mãn tính • Thư giãn cơ và chuẩn bị cho tập vận động

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.1. Nhiệt nóng: D. Chống chỉ định • Tình trạng chảy máu hay chấn thương mới • Ung thư • Viêm tắc tĩnh mạch cấp • Thận trọng với trẻ nhỏ và người già, vùng da

tê bì, mất cảm giác, lơ mơ tri giác.

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.2. Nhiệt lạnh: A. Các kỹ thuật chườm lạnh • Gel • Xoa bóp bằng đá, chườm khăn bọc đá • Phun lạnh bằng Flouri-menthane

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.2. Nhiệt lạnh: B. Tác dụng sinh lý • Co mạch giai đoạn đầu, sau đó làm giãn mạch • Giảm phù nề, giảm viêm • Giảm đau • Giảm trương lực cơ, giảm chức năng cơ, giảm

co cứng, co thắt cơ.

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.2. Nhiệt lạnh: C. Chỉ định điều trị • Co cứng cơ, co thắt cơ và co giật • Giảm đau • Các chấn thương cấp tính • Bỏng

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.1. Nhiệt trị liệu 7.1.2. Nhiệt lạnh: D. Chống chỉ định • Hội chứng Raynauds, dị ứng với lạnh • Một số bệnh thấp • Thận trọng với trẻ nhỏ, người già, BN bệnh mạch máu ngoại biên hoặc bệnh lý tuần hoàn.

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.2. Điện trị liệu 7.2.1. Kích thích điện: A. Tác dụng sinh lý và ứng dụng điều trị • Kích thích thần kinh • Kích thích cơ

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

không mong muốn

• Các loại chảy máu, viêm tĩnh mạch • Bệnh nhân đang được đặt máy tạo nhịp tim

7.2. Điện trị liệu 7.2.2. Kích thích điện: B. Chống chỉ định • Các gãy xương mới để tránh các cử động

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.2. Điện trị liệu 7.2.2. Điện phân dẫn thuốc: • Điện dẫn thuốc là dùng dòng điện để đưa các ion thuốc vào cơ thể qua da nhằm mục đích điều trị

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.2. Điện trị liệu 7.2.2. Điện phân dẫn thuốc: Nguyên lý • Dưới tác dụng của dòng điện một chiều đều, các ion sẽ di chuyển về phía điện cực trái dấu

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.3. Ánh sáng trị liệu 7.3.1. Tia hồng ngoại: • Là phương pháp nhiệt nông để giảm đau bán

• Ánh sáng có bước sóng 760 – 3000 nm

cấp, mãn tính

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

7.3. Ánh sáng trị liệu 7.3.2. Tia tử ngoại: • Là bức xạ năng lượng điện từ, mắt thường

• Thường được dùng trong bệnh lý về da (mụn, nấm), rối loạn Ca/P, các vết thương, vết loét chậm lành, bệnh vảy nến, zona

• Bước sóng 10 – 400 nm.

không nhìn thấy được.

VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU VII. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

bệnh khớp và thoái hóa khớp.

7.3. Ánh sáng trị liệu 7.3.3. Tia lase Chỉ định • Các vết thương hở chậm lành, đau, bỏng,

Câu 1: Có bao nhiêu hình thức PHCN ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

VIII. LƯỢNG GIÁ VIII. LƯỢNG GIÁ

VIII. LƯỢNG GIÁ VIII. LƯỢNG GIÁ

Câu 1: Có bao nhiêu hình thức PHCN ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

VIII. LƯỢNG GIÁ VIII. LƯỢNG GIÁ

Câu 2: Tác dụng sinh lý của nhiệt nóng là: A. Tăng lưu thông máu B. Giảm phù nề C. Giảm chuyển hóa D. Cả A, B đều đúng

VIII. LƯỢNG GIÁ VIII. LƯỢNG GIÁ

Câu 3: Chống chỉ định của kích thích điện là: A. Các trường hợp cơ yếu liệt. B. Bệnh nhân đang đặt máy tạo nhịp tim. C. Các bệnh nhân đang có rối loạn tâm lý. D. Bệnh nhân mắc các bệnh mãn tính.

Câu 4: Hãy nên mục đích của hoạt động trị liệu ?

Câu 5: Phân biệt vận động trị liệu và hoạt động trị

liệu ?

VIII. LƯỢNG GIÁ VIII. LƯỢNG GIÁ

THANK YOU