intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:9

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức (đối với biểu thức có dấu ngoặc). Vận dụng những kiến thức đã được học để áp dụng giải nhanh các bài Toán. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

  1.  *  KIỂM TRA BÀI CŨ  BÀI 1 ­Viết công thức tổng quát chia hai  lũy thừa cùng cơ số ?  am : an = a m – n (  a    0 ; m       n )  ­Viết kết quả mỗi phép tính sau  dưới dạng một lũy thừa :  48 : 43                   = 48 – 3 = 45  x5 : x2   = x5 – 2 = x3 
  2. Bài 2  Em hãy cho biết trong các phép tính dưới đâ    có chứa các phép tính gì ? Có ngoặc gì ? a, 48 – 32 + 8   c, 4 . 32 – 5 . 6  b, 60 :  2 .  5  d, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] } Trả lời  a, Có phép tính :  “ – ” và “ +” b, Có phép tính : “ : ” và  “ . ” c, Có phép tính : Nâng lên lũy thừa , “ . ” và “ – ”  d, Có phép tính : “  .  ”  ,  “  :   ” , “  –  ” và có ngoặc  (…) , […] , {…} .
  3.  TIẾT 15    THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH  1.  Nhắc lại về biểu  thức    ­  5        3          2  + Là các biểu thức  . :  12       6          2 10 +  ( 4  –   2 )2  42  * Chú ý :  ­ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức  ­ Trong biểu th VD : ức có thể có các dấu ngoặc   7    ;   11    ;  14  . . . để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính 
  4. 2. Thứ tự thực hiện các phép  tính trong biểu thức  a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc ­ Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”  +,Ta thực hiện từ :  Trái ­> phải  VD.1 : 48 – 32 + 8  = 16   + 8 = 24 VD.2 60 : 2  . 5  = 30  . 5 = 150  ­Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ .  ”, “ : ” , “ an ” +, Ta thực hiện :  an  ­ >  (  . , : ) ­ > ( + , ­ )  VD1 :  4 .  32  ­   5 .  6   = 4 . 9 – 5 . 6  { { = 36  ­  30 = 6   
  5. b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc  ­ Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}. Ta thực hiện :  ( …)  ­ >  [ …]  ­ >  { …} VD. 100 :  { 2 .  [  52 ­  ( 35  ­ 8  ) ] } = 100 : { 2 . [ 52 ­  27 ] } =  100 :  { 2 . 25 } = 100  :  50 = 2  ? 1 Tính : a, 62  : 4 . 3 + 2 .  52 b, 2. ( 5 . 42 – 18 )  = 36 : 4 .3 + 2 . 25  = 2. ( 5.16 – 18 )  =  27  +  50   = 77 = 2. ( 80 – 18 )  = 2. 62 = 124
  6. ?2 Tìm số tự nhiên x , biết :  a, ( 6x ­  39 )  : 3  =  201 b, 23 + 3x   =  5 6  : 5 3   6x ­  39  = 201 . 3   23 + 3 x  =   5 3 6x ­  39  = 603  23 + 3 x  =  125 6x  = 603 + 39   3x =  125 ­  23  6x  = 642   3x = 102   x  =  642 : 6     =  107  x = 102 : 3 = 34  * GHI NHỚ                           1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức  không có dấu ngoặc : Lũy thừa ­ > Nhân và chia ­> Cộng  và trừ   2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu  thức chứa dấu ngoặc : (…) ­ > […] ­ > { …} 
  7. Bài 1. Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau: a , 2 .52 ­  12 =  102 – 12 = 100 – 12 = 88 6  : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11 b,    2 Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu  sai hãy sửa lại cho đúng . Trả lời Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự  các phép tính Sửa lại  a , 2 .52 ­  12 =  2 . 25  – 12 = 50 – 12 = 38  62 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3  + 5 = 18 .3 +   5         = 54 + 5 = 59 
  8. Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại biểu thức    * Định nghĩa ( SGK.T31 ) nh  ­*Chú ý Các s  ố   được nối với nhau bởi dấu các phép tín * Chú ý : SGK ( T. 31) nghĩa a2.Th , Mỗứi s  tựố th  cũng đ ực hiượện các phép tính  trong bi c coi là một biểu thức ểu thứ ( c ộ ng , tr ừ , nhân chia , nâng lên lũy th ­ Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”  ừ a ) làm  * GHI NHỚ bthành m , Trong bi ột bi ểu th ểu th ức  ể có các dấu ngoặc để  ức có th +,Ta thực hiện từ :  Trái ­> phải  1ch .Thỉ th ự t ứ tứ  thựự th ựệc hi c hi ện các phép tính  n các phép tính đ ối với biểu thức  n ­N ế u có các phép tính “  + ” , “ – ’’ , “ .  ”, “ : ” , “ a không có dấu ngoặc : Lũy thừa ­ > Nhân và chia ­> Cộng   ” +, Ta thực hiện :  an  ­ >  (  . , : ) ­ > ( + , ­ )  và trừ   2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu  ­ Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}. th ức chứa dấu ngoặc : (…) ­ > […] ­ > { …}  +,Ta thực hiện :  ( …)  ­ >  [ …]   ­ >  { …} 3. Bài tập 
  9. 3. BÀI TẬP  BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính  2] a,   5 .  42 ­  18 :  32 d,  80 ­  BÀI 74 ( SGK.T32) .Tìm số tự nhiên x , biết [ 130 ­ ( 12 – 4 ) b, =  5 . 16 – 18 : 9 5 .  ( x + 35 )    .Đi :BÀI 75 (SGK .T 32 ) = 515 =  80  ­  [ 130 – 8 c,  96 ­ 3 ( x + 1 )  ền số thích hợp vào ô vuông    ] =  42 2   4 . H x + 35  = 515 : 5 ƯỚ NG D Ẫ N V Ề  NHÀ 3 (x + 1 ) = 96 – 42   = 80 – [ 130 – 64 ]  = 80  ­ 2  + 3  x 4  ­Họ12 a, c thu ộc ghi nh x + 35  = 103  15 ớ  60 3 ( x + 1) = 54  = 80 – 66 = 78  ­Làm bài t ập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32) x = 103 – 35       x + 1 = 54 : 3  = 14  x 3 ­ 4 ­ Chu b , ẩn b  5x = 68 ị  bài    ở 15  nhà đ 15 ể  giờ 11    sau luyện tập       x  + 1 = 18       x = 18 – 1       x =  17 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0