Bài giảng Đấu thầu
lượt xem 61
download
Bài giảng Đấu thầu được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được hệ thống các văn bản hiện hành về đấu thầu; so sánh luật cũ (số 61/2005/QH11) và luật mới (số 43/2013/QH13); phạm vi, nội dung của Luật Đấu thầu và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đấu thầu
- ĐẤU THẦU 1
- Hệ thống các văn bản hiện hành về đấu thầu. 1. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. Hiệu lực: 1/7/2014 2. Nghị định của Chính phủ số 63/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. Hiệu lực:15/8/2014 3. Cụng văn 5186/BKHĐTQLĐT ngày 11/8/2014 của Bộ KHĐT hướng dẫn cung cấp, đăng tải thụng tin về đấu thầu trong giai đoạn chuyển tiếp 4. Cụng văn 5356/BKHĐTQLĐT ngày 18/8/2014 của Bộ KHĐT v/v đăng ký thụng tin nhà thầu trờn hệ thống mạng đấu thầu quốc gia 2
- Các văn bản được vận dụng nhưng không được trái Luật Đấu thầu và Nghị định 63/CP Thông tưư số 01/2010/TTBKH ngày 6/1/2010 quy định chi tiết lập HSMT xây lắp TT 02/2010/TTBKH 19/1/2010 qui định chi tiết lậpHSMT gói thầu XL qui mô nhỏ TT 03/2010/TTBKH 27/1/2010 qui định chi tiết lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp TT 04/2010/TTBKH1/2/2010 quy định chi tiết lập Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu XL TT 05/2010/TTBKH ngày10/2/2010 qui địnhchi tiết lập HSMT mua sắm hàng hóa TT 06/2010/TTBKH ngày 9/3/2010 qui định chi tiết lập HSMT dịch vụ tưư vấn TT 08/2010/TTBKH 21/4/2010 qui định chi tiết lập B/c thẩm định kết quả đấu thầu Thông tưư số 09/2010/TTBKH ngày 21/4/2010 qui định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp TT 11/2010/TTBKH ngày 27/5/2010 qui định chi tiết về chào hàng cạnh tranh Thụng tư số 15/2010/TTBKH ngày 29/6/2010 qui định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tưư vấn TT 17/2010/TTBKH ngày 22/7/2010 qui định chi tiết thí điểm đấu thầu qua mạng Thụng tư Liờn tịch số 20/2010/TTLTBKHBTC ngày 21/9/2010 qui định chi tiết cung cấp thụng tin về đấu thầu để đăng tải trờn Bỏo Đấu thầu 3
- PHẦN I SO SÁNH LUẬT CŨ (số 61/2005/QH11) VÀ LUẬT MỚI (số 43/2013/QH13) 4
- KẾT CẤU CỦA LUẬT CŨ KẾT CẤU CỦA LUẬT MỚI (6 Chương 77 Điều) (13 Chương 96 Điều) Chương 1. Những quy định chung Chương 1. Những quy định chung Chương 2. Lựa chọn nhà thầu Chương 2. Hình thức, phương thức lựa Mục 1. Hình thức lựa chọn nhà chọn nhà thầu, nhà đầu tư và tổ chức thầu đấu thầu chuyên nghiệp Mục 2. Quy định chung về đấu Chương 3. Kế hoạch và quy trình lựa thầu chọn nhà thầu Mục 3. Trình tự thực hiện đấu Chương 4. Phương pháp đánh giá hồ sơ thầu dự thầu, hồ sơ đề xuất; xét duyệt trúng Mục 4. Hủy đấu thầu và loại bỏ thầu hồ sơ dự thầu Chương 5. Mua sắm tập trung, mua sắm Chương 3. Hợp đồng thường xuyên, mua thuốc, vật tư y tế; cung cấp sản phẩm, dịch vụ công Chương 4. Quyền và nghĩa vụ các bên Chương 6. Lựa chọn nhà đầu tư Chương 5. Quản lý hoạt động đấu Chương 7. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu thầu tư qua mạng Chương 6. Điều khoản thi hành Chương 8. Hợp đồng Chương 9. Trách nhiệm của các bên trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư Chương 10. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu Chương 11. Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm về đấu thầu Chương 12. Giải quyết kiến nghị và tranh chấp trong đấu thầu
- SO SÁNH NỘI DUNG CƠ BẢN GIỮA LUẬT CŨ (SỐ 61) VÀ LUẬT MỚI (SỐ 43) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ1. Phạm vi điều chỉnh Đ1. Phạm vi điều chỉnh LCNT DV tư vấn, HH, XL: 1. LCNT TV,phi TV,HH,XL DA sử dụng vốn NN cho DA sử dụng vốn NN cho ĐTPT từ 30% trở lên ĐTPT từ 30%↑ hoặc dưới 30% nhưng trên 500 tỷ đ. DA SD vốn NN mua sắm DA SD vốn NN mua sắm tài sản của cơ quan NN tài sản của cơ quan NN DA sửa chữa lớn của DNNN DA ĐTPT của DNNN
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Mua sắm vốn NN cung cấp sản phẩm DV công. Mua hàng dự trữ QG Mua thuốc, vật tư y tế 2. LCNT DV tư vấn, phi TV, HH trên đất VN các dự án đầu tư ra NN 3. LC nhà đầu tư 4. LCNT trong lĩnh vực dầu khí trừ hoạt động tìm kiếm thăm dò, p.triển mỏ và khai thác dầu khí.
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ14. Ưu đãi trong ĐT QT Đ14. Ưu đãi trong LCNT 1. DN thành lập, hoạt động 1. HH có chi phí SX trong theo PL Việt Nam nước từ 25% trở lên. 2. Liên danh có thành viên 2. Ưu đãi đấu thầu QT: nêu trên làm trên 50% việc NT trong nước 3. HH có chi phí SX trong Liên danh có NT trong nước từ 30% trở lên. nước làm ≥25% công việc Không có 3. Ưu đã ĐT trong nước: NT có ≥25% lao động nữ NT có≥25% thương binh, người khuyết tật Doanh nghiệp nhỏ
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ9. Y/cầu đ/v BMT, tổ CG: Đ16. Y/c cá nhân h/động ĐT: 1. Cá nhân BMT: 1. Cá nhân tham gia h/động Am hiểu PL về ĐT, QLDA ĐT: phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, trừ NT nhà đ/tư Có tr/độ ch/môn phù hợp 2. Cá nhân lập HSMT, HSYC 2. Cá nhân tổ chuyên gia ĐT: HSMQT, đánh giá HSQT, HS Có chứng chỉ tham gia dự ST, HSDT, HSĐX thuộc tổ khóa học về đấu thầu chức ĐT chuyên nghiệp, tư Có trình độ chuyên môn vấn đấu thầu, BQLDA chuyên nghiệp: phải có chứng hành Am hiểu nội dung gói thầu nghề hoạt động ĐT.
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI M1.CII. Hình thức LCNT: M1.CII. H/thức LCNT, NĐT: Đ18. Đấu thầu rộng rãi Đ20. Đấu thầu rộng rãi Đ19. Đấu thầu hạn chế Đ21. Đấu thầu hạn chế Đ20. Chỉ định thầu Đ22. Chỉ định thầu Đ22. Chào hàng cạnh tranh Đ23. Chào hàng cạnh tranh Hàng hóa thông dụng DV phi TV th/dụng, đ/giản HH thông dụng, XL đơn giản, có Thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ21. Mua sắm trực tiếp Đ24. Mua sắm trực tiếp Gói thầu có ND tương tự ký GT có ND, t/chất tương tự, quy trước dó ≤ 6 tháng qua đấu thầu mô
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI M2.CII. Quy định chung ĐT M2.CII. Phương thức lựa Đ26. Phương thức đấu thầu: chọn NT, nhà đầu tư: 1. Một túi HS: Đ28. Một GĐ một túi HS: Đấu thầu rộng rãi, đấu ĐTRR, ĐTHC gói DV phi TV, thầu hạn chế gói thầu HH, HH, XL, h/hợp QM nhỏ. XL, EPC. CHCT: DV phi TV,HH,XL CĐT: TV, DV phi TV, HH, XL, hỗn hợp. MSTT: gói HH Chỉ định thầu: LC nhà ĐT
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI 2. Hai túi HS Đ29. Một GĐ hai túi HS: ĐTRR, ĐTHC gói thầu dịch ĐTRR, ĐTHC: Tư vấn, phi vụ tư vấn. TV, HH, XL, hỗn hợp. ĐTRR chọn nhà đầu tư. 3. Hai giai đoạn: Đ30. Hai GĐ một túi HS: Áp dụng cho ĐTRR,ĐTHC ĐTRR, ĐTHC: HH, XL, hỗn gói thầu HH, XL, EPC có kỹ hợp quy mô lớn, phức tạp. thuật, công nghệ mới, phức tạp, đa dạng. Đ31. Hai GĐ, hai túi HS: Không có ĐTRR, ĐTHC gói HH, XL, hỗn hợp có KT, công nhệ mới, phức tạp, có tính đặc thù
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ29. Ph/pháp đ/giá HSDT: Đ39. Ph/pháp ĐG HSDT gói 1. Ph/pháp đ/giá HSDT Gói HH, phi TV, HH, XL, hỗn hợp: XL, EPC: Phương pháp Giá đánh giá (trừ 1. Phương pháp Giá đánh giá gói thầu quy mô nhỏ : xác định giá DT sau SL, HCSL thấp nhất khi đạt yêu cầu về Kỹ thuật). 2. Phương pháp giá thấp nhất Không có 3. PP kết hợp kỹ thuật và giá
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI 2. Phương pháp đánh giá Đ40. Phương pháp đánh giá HSDT gói TV: HSDT gói TV: 1. Điểm Kỹ thuật cao nhất: 1. Điểm Kỹ thuật cao nhất: TV yêu cầu Kỹ thuật cao. TV yêu cầu Kỹ thuật cao. 2. Kết hợp Kỹ thuật + Giá 2. Kết hợp Kỹ thuật + Giá Không có 3. Giá thấp nhất: gói TV đơn giản 4. Giá cố định
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI không có M1.CV. Mua sắm tập trung M4.CV. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công M2.CV. Mua sắm thường xuyên (MSTX Không nêu cụ thể M3.CV. Mua thuốc, vật tư y tế không có CVI. Lựa chọn nhà đầu tư Đ30 LĐT CVII. Lựa chọn nhà thầu, nhà ĐT qua mạng
- SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI ChIII. Hợp đồng M1.ChVIII. Hợp đồng với NT Các hình thức hợp đồng: Đ62. Các loại hợp đồng: Đ49. Hình thức trọn gói 1.Hợp đồng trọn gói Đ50. H/thức theo đơn giá 2. HĐ theo đơn giá cố định 3. HĐ theo đơn giá điều chỉnh Đ51. H/thức theo thời 4. Hợp đồng theo thời gian gian Bỏ Đ52. H/thức theo tỷ lệ %
- Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu 1. Lựa chọn nhàthầu cung cấp dịch vụ tư vấn, phi tư vấn, xây lắp, hàng hoá đối với: a) DA đầu tư phát triển sử dụng vốn NN của c ¬ quan nhµ níc , tæ c hø c ®o µn thÓ, ®¬n vÞ vò trang nh©n d©n , đ ơn v ị s ự ng hiệp c «ng lập b) DA đầu tư phát triển của DNNN c) DA đầu tư phát triển có sử dụng vốn NN Tõ 30% TM§T trë lªn ho ặc 500 tỷ đ ồng d) Mua s ¾m tµi s ¶n sử dụng vốn NN ®Ó duy tr× ho ¹t ®é ng thê ng xuyªn c ña c ¬ quan nhµ níc , tæ c hø c ®o µn thÓ, ®¬n vÞ vò trang nh©n d©n, đ ơn v ị s ự ng hiệp c «ng lập đ) Mua s ¾m sử dụng vốn NN để cung cấp sản phẩm, dịch vụ công e) Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn NN g) Mua thuốc, vật tư y tế sử dụng vốn NN; nguồn quỹ BHYT, thu từ DV khám chữa bệnh và thu hợp pháp khác của cơ sở y tế công lập 18
- Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu (tiếp) 2. Lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa ở VN để thực hiện DA đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của DNVN sử dụng vốn NN từ 30% TM§T trë lªn ho ặc 500 tỷ đ ồng ; 3. Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện DAĐT theo hình thức đối tác công tư (PPP), DAĐT có sử dụng đất; 4. Lựa chọn nhà thầu trong lĩnh vực dầu khí, trừ việc lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ dầu khí liên quan trực tiếp đến hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí theo quy định của pháp luật về dầu khí. 19
- Giải thích từ ngữ (Điều 4) - Vốn nhà nước:NSNN; công trái quốc gia, trái phiếu CP/ĐP; ODA, vay ưu đãi của nhà tài trợ; từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; tín dụng ĐT PT của Nhà nước; tín dụng do CP bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của NN; vốn ĐT PT của DNNN; giá trị quyền sử dụng đất. -Dịch vụ phi tư vấn : logistics, bảo hiểm, quảng cáo, nghiệm thu chạy thử, tổ chức đào tạo, bảo trì, bảo dưỡng, vẽ bản đồ , hoạt động khác không phải tư vấn -Gói thầu hỗn hợp: EP; EC; PC; EPC; chìa khóa trao tay. -Chứng thư số: chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. -Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: hệ thống CNTT do CQQLNN về hoạt động đấu thầu XD và QL để thống nhất QL thông tin về ĐT và thực hiện đấu thầu qua mạng. Các từ ngữ khác:người cóthẩm quyền,CĐT,BMT,nhà thầu,... -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật đấu thầu - ThS. Nguyễn Quang Huấn
45 p | 607 | 170
-
Bài giảng Tập huấn Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13, NĐ 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn lựa chọn nhà thầu - TS. Nguyễn Việt Hùng
152 p | 446 | 125
-
Bài giảng Luật đấu thầu - ThS. Nguyễn Quang Huấn
45 p | 406 | 73
-
Bài giảng Tổng quan đấu thầu qua mạng
20 p | 305 | 61
-
Bài giảng Chuyên đề: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
66 p | 236 | 41
-
Bài giảng Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế - TS. Lưu Trường Văn
61 p | 178 | 38
-
Bài giảng Pháp luật về đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước
49 p | 277 | 35
-
Bài giảng Đấu thầu tuyển chọn tư vấn thiết kế - TS. Lưu Trường Văn
24 p | 133 | 25
-
Bài giảng Đấu thầu và hợp đồng dự án - ThS. Nguyễn Hồng Thanh
175 p | 45 | 19
-
Bài giảng Pháp luật về đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước - Nguyễn Huy Thường
92 p | 101 | 17
-
Bài giảng Mua sắm đấu thầu
55 p | 90 | 13
-
Bài giảng Pháp luật đấu thầu - Chương 1: Khái quát chung về đấu thầu và pháp luật về đấu thầu ở Việt Nam
19 p | 45 | 11
-
Bài giảng Chuyên đề 1: Hệ thống pháp luật về đấu thầu
13 p | 123 | 10
-
Bài giảng Pháp luật đấu thầu - Chương 2: Chế độ pháp lý về hình thức, phương thức và quy trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
26 p | 14 | 10
-
Bài giảng Quy chế đấu thầu (Ban hành kèm theo Quyết định số 787/QĐ-BTC)
10 p | 113 | 8
-
Bài giảng Pháp luật đấu thầu - Chương 3: Chế độ pháp lý về phương pháp đánh giá hồ sơ thầu và xét duyệt trúng thầu - Hợp đồng với nhà thầu hoặc nhà đầu tư được lựa chọn
18 p | 21 | 8
-
Bài giảng Pháp luật đấu thầu - Chương 4: Chế độ pháp lý về quản lý nhà nước và xử lý vi phạm trong đấu thầu
15 p | 9 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn