
Dịchtễ học
bệnhtruyền
nhiễm
P G S.TS. LÊ THANH HIỀN
Phần 2– Bệnh ở quần thể
Bệnh trên quần thể
Quần thểlà tất cả những con thú sống trong cùng
một khu vực cụ thể trong một thời gian nhất định
Quần thể có nguy cơ là quầnthể gồm những thú nhạy
cảm với bệnh, nếu có mầm bệnhxuất hiện thì có thể
sẽ xảyra dịch bệnh tại quần thể đó
Quần thể có miễn dịch là quầnthể mà phần lớncác cá
thể trong đó có khả năng đềkháng lại bệnh
Dịch bệnh
Những cá thể riêng biệt vớinhững bất thường về
sức khoẻ xảyra được gọi là ca bệnh(case)
Nhiều ca bệnh xuất hiệntrong quầnthể ở một thời
điểm vượt quá ngưỡng bình thường thì được gọi là
dịch bệnh (epidemic)
◦Những bệnh lây lan nhanh và có thể tạo thành dịch thì được gọi là
bệnh dịch
Vùng trung tâm dịch
Vùng bị uy hiếp – vùng đệm
Vùng an toàn dịch
•Vị trí xác định có dịch được gọi là ổ dịch (outbreak)
•Ổ dịch bệnh động vật là nơi đang có bệnh truyền nhiễm
của động vật thuộc Danh mục bệnh động vật phải công
bố dịch

1. Vùng có dịch là vùng có nhiều ổ dịch đã được cơ quan thú y
có thẩm quyền xác định.
2. V ùng bị dịch uy hiếp là vùng ngoạivi bao quanh vùng có dịch
hoặc vùng tiếp giáp với vùng có dịch ở biên giới của nước láng
giềng đã được cơ quan thú y có thẩm quyềnxác định
Vùng đệmlàvùng ngoại vi bao quanh vùng bị dịch uy hiếp đã
được cơ quan thú y có thẩm quyền xác định trong phạm vi
nhất định tuỳ theo từng bệnh.
Phm vi tng vng do cơ quan th y c thm quyn xc định
cho mi bệnh khc nhau: Vùng t tâm ra 3km là vùng có dịch;
Vùng t tâm ra 5km có thể gọi là vùng đệm
Luật TY quy định đối với dịch cúm gia cầm:
Tiếnhnh vê sinh tiêu đckhư trng môi trưng ton
bô vng dịch va trong bnknh 3km tư chu vi dịch;
phun thuckhư trng ccphương tiệnra vo dịch;
Tiêm phng bao vây tonbô gia cầm trong vng đệm
c bnknh 5 km nh tư chu vi dịch(nếuvng đo chưa
đưc tiêm phng).
Cmvnchuyểngia cầm, snphmgia cầmra vo
vùng có dịchtrong phm vi bnknh 3 km nh tư chu vi
dịch.
Các dạng dịch bệnh
Dịch nội vùng (endemic –enzootic)
Dịch (epidemic – epizootic)
Toàn dịch, đại dịch (pandemic)
Dịch lẻ tẻ (sporadic)
Dịch ri rc (sporadic) là những dịch không thường xuyên xảy ra,
không có quy luật về thời gian và không gian. Bệnh có thể tồn tại
trong đàn gia súc và khi có trường hợp thuận lợi nào đó thì mới
bùng nổ thành dịch
Dịch ni vùng (enzootic) là những dịch xảy ra thường xuyên ở một
khu vực nào đó. Mầm bệnh dường như luôn có mặt và sự cân
bằng giữa vật chủ, môi trường và mầm bệnh ở trạng thái cân bằng
động, nghĩa là bệnh rất dễ xảy ra khi cân bằng này bị phá vỡ
Dịch điển hình, hay ổ dịch lưu hành (epizootic, epidemic) là bệnh
dịch xảy ra trên quy mô rộng, nhiều đàn thú mắc bệnh và tỷ lệ
bệnh cao hơn bình thường rất nhiều. Bệnh lây lan nhanh và rộng,
nếu không được kiểm soát kịp thời sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng
Đi dịch hay toàn dịch (panzootic, pandemic) là thuật ngữ dùng để
chỉ dịch có tầm lây lan rất rộng với qui mô toàn cầu

Phân bố bệnh FMD trên thế giới
Xếp hạng Thí dụ Ảnh hưởng
Dịch lưu hành
(epizootic) FMD, Newcastle Rất quan trọng về
kinh tế
Dịch vùng (enzootic) Tiêu chảy heo con
Ít lây lan hơn nhưng
cũng gây thiệt hại
kinh tế
Dịch lẻ tẻ (sporadic) Anaplasmosis, loét
da quăn tai
Có thể kiểm soát theo
vùng
Bệnh mãn tính Bệnh giun sán, vô
sinh
Giảm sảnxuất, giảm
năng xuất
Zoonosis Dại, sảy thai truyền
nhiễm
Ảnh hưởng sức khỏe
người
DANH MC BNH ĐNG VT TRÊN CN PHẢI CÔNG B DCH;
DANH MC BNH TRUYỀN LÂY GIA ĐNG VT V NGƯI;
DANH MC BNH ĐNG VT CM GIT MỔ, CHA BNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s 07 /2016/TT-BNNPTNT ngày31 tháng 5 năm 2016
caBô trưởng B Nông nghiệpva Phttriển nông thôn)
1. Danh mục bệnh độngvật trên cạn phải công bốdịch
1.1. Bệnh Cúm gia cầm (thể độc lực cao va chủng vi rútcó kha năng truyền lây
bệnh cho người)
1.2. Bệnh Lở mồm long móng
1.3. Bệnh Tai xanh ởheo (Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở heo)
1.4. Bệnh Nhiệt thán
1.5. Bệnh Dịch tả heo
1.6. Bệnh Xoắn khuẩn
1.7. Bệnh Dại động vật
1.8. Bệnh Niu-cát-xơn

2. Danh mục bệnh truyền lây giữa độngvật và người
2.1. Bệnh Cúm gia cầm (thể độc lực cao va chủng vi rútcó kha năng truyền
lây bệnh cho người)
2.2. Bệnh Dại động vật
2.3. Bệnh Liên cầukhuẩn lợn (típ 2)
2.4. Bệnh Nhiệt thán
2.5. Bệnh Xoắn khuẩn
2.6. Bệnh Giun xoắn
2.7. Bệnh Lao bo
2.8. Bệnh Sảy thai truyềnnhiễm
3. Danh mục bệnh độngvật cấmgiết mổ,chữabệnh
3.1. Bệnh Nhiệt thán
3.2. Bệnh Dại động vật
3.3. Bệnh Cúm gia cầm (thể độc lực cao va chủng vi rútcó kha năng truyền
lây bệnh cho người)
The World Organisation for Animal
Health (OIE) is an
intergovernmental organization
coordinating, supporting and
promoting animal disease control
OIE-Listed diseases, infections and infestations
Đường cong dịch (Epidemic Curve)
Biểu đồ biểu diễn số lượng ca bệnh theo thời gian
◦Trục tung–số ca bệnh mới
◦Trục hoành: thời gian
◦Hình dạng của đường cong phụ thuộcvào
◦– Dạng dịch
-Nguồn nhiễm
◦Thời gian ủ bệnh
◦– Khả năng gây nhiễm của mầm bệnh
◦–Tỉ lệ thú nhạy cảm
◦– Mật độ thú trong quần thể
Dịch vùng
Dịch lẻ tẻ
Dịch điển hình
Số ca bệnh
Thời gian

A. Common Source Outbreaks
A. Common Source Outbreaks
A. Common Source Outbreaks