intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng điện tử môn hóa học: cấu trúc phân tử hữu cơ

Chia sẻ: Upload Up | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

136
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong phân tử HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một trật tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng điện tử môn hóa học: cấu trúc phân tử hữu cơ

  1. Bài 22,Tiết 31 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
  2. NỘI DUNG CHÍNH Công thức cấu tạo Thuyết cấu tạo hoá học Đồng đẳng, đồng phân Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ Luyện tập, củng cố
  3. I. Công thức 1. Khái niệm cấu tạo Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử. 1. Khái niệm 2. Các loại công thức cấu tạo 2. Các loại CTCT khai trieå n CTCT thu goï n CTCT HHH hoaë c CH3 CH - CH3 - H- C - C - C - H CH3 HCH HHH HH hoaë c H - C - C - C =C - H CH3 CH - CH =CH2 - HCHH CH3 HHH OH HHH hoaë c CH - CH2 CH2 - OH H- C- C- C- O- H 3 HHH Caù ng töû nhoù ng töû Chæ u dieã lk giöõ caù ng töû vaø i nhoù chöù. c vaø m Bieå dieã treâ maë unnt bieå n ac C vôù m c moãñaà ñoaï hoaë ñieå gaá khuù laø ng töû iu n c mp c1 C, cuøg lk vôùng töû gom khoâg bieå thòH lk vôùC. n i C phaúg giaá taácaû c n y t caù n u i thaøh 1 nhoù n m lieâ keá nt
  4. Áp dụng I. Công thức cấu t ạo 1. Nội dung 2. Các loại CTCT CTCT Khai triển ? CH3CH2CH2-OH CH3COOH CH3COOCH3
  5. I. Công thức cấu t ạo 1. Nội dung 2. Các loại Nội dung 1 Trong phân tử Ví dụ: CTCT Hợp chất hữu cơ có HCHC, các nguyên CTPT là C2H6O có tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và thể là: II. Thuyết cấu Đúng hoá trị theo một trật tự nhất tạo hóa học định. Thứ tự liên kết 1. Nội dung 1 đó gọi là cấu tạo Ancol Đimetyl hoá học. Sự thay đổi Theo trật tự etylic ete thứ tự liên kết đó tức CH3CH2O CH3OCH3 là thay đổi cấu tạo H hoá học, sẽ tạo ra ts= -23oC Cấu tạo hoá học ts=78,3oC hợp chất khác Từ một CTPT có thể có nhiều CTCT
  6. I. Công thức cấu t ạo 1. Nội dung 2. Các loại CTCT II. Thuyết cấu CH3-CH2 -CH2-CH3 Mạch hở không nhánh tạo hóa học Nội dung 2 CH3-CH-CH3 Mạch hở có nhánh 1. Nội dung 1 CH3 2. Nội dung 2 Mạch vòng Trong phân tử HCHC, cacbon có hoá trị 4. Nguyên tử C không những có thể liên kết với các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch C (mạch vòng, mạch không vòng, mạch nhánh, mạch không nhánh)
  7. I. Công thức cấu t ạo Nội dung 3 : Tính chất của các chất phụ thu ộc vào thành ph ần phân t ử ( b ản 1. Nội dung chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá h ọc ( th ứ t ự liên k ết các nguyên t ử) 2. Các loại Thí dụ: CTCT Không tan trong nước, bị Nguyê CH4 Ts=- n tử cháy khi đốt với oxi 162oC khác II. Thuyết cấu Không tan trong nước, không CCl4 Ts=77,5o nhau cháy khi đốt với khí oxi C tạo hóa học 1. Nội dung 1 2. Nội dung 2 Tan nhiều trong nước, tác Cùng CH3-CH2-OH Ts=78,3o dụng được với Na CTPT C 3. Nội dung 3 nhưng Tan ít trong nước, không tác CH3-O–CH3 Ts= -23oC khác dụng với Na CTCT Tan nhiều trong nước, tác Khác CH3-CH2-OH Ts=78,3o dụng được với Na CTPT C nhưng Tan nhiều trong nước, tác tương CH3-OH Ts=97,2o dụng được với Na C t ự về 2. Ý nghĩa: Thuyết cấu tạo hoá học giúp gi ải thích đ ược hi ện t ượng đ ồng đ ẳng, CTCT hiện tượng đồng phân
  8. I. Công thức cấu tạo 1. Nội dung Xét các hiđrocacbon C2H4 (CH2=CH2) 2. Các loại C3H6 (CH2=CH-CH3) Ví dụ Ví CTCT C4H8(CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; CH2=C(CH3)-CH3 … CnH2n II. Thuyết cấu tạo hóa học 1. Nội dung 1 Công thức phân tử các chất hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 và chúng có tính chất hoá học 2. Nội dung 2 Nhận xét tương tự nhau (giống etilen) được gọi là các đồng 3. Nội dung 3 đẳng của nhau III. Đồng đẳng, đồng phân Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém 1. Đồng đẳng nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất Kết luận hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng
  9. I. Công thức cấu tạo 1. Nội dung 2. Các loại CTCT Axit no, đơn Ancol no có 1 Anđehit no, đơn chức chức nhóm -OH II. Thuyết cấu tạo hóa học 1. Nội dung 1 H-CHO; 2. Nội dung 2 H-COOH; CH3-OH; 3. Nội dung 3 CH3-CHO; CH3-COOH; C2H5-OH; C3H7-OH; CH3-CH2-CHO; C2H5-COOH; … III. Đồng đẳng, C3H7-CHO; C3H7-COOH; CnH2n+1-OH đồng phân … … 1. Đồng đẳng CnH2n+1-CHO CnH2n+1-COOH
  10. I. Công thức cấu tạo 1. Nội dung 2. Các loại CTCT II. Thuyết cấu tạo hóa học A B 1. Nội dung 1 CTPT: C2H6O 2. Nội dung 2 3. Nội dung 3 CH3-CH2-OH CH3-O-CH3 III. Đồng đẳng, đồng phân 1. Đồng đẳng 2. Đồng phân
  11. I. Công thức cấu tạo HCOO-CH2CH3 1. Nội dung B 2. Các loại CTCT CH3-CH2-COOH II. Thuyết cấu tạo hóa học A C 1. Nội dung 1 2. Nội dung 2 CH3-COO-CH3 CTPT: C3H6O2 3. Nội dung 3 CTPT: III. Đồng đẳng, đồng phân HO-CH2-CH2-CHO 1. Đồng đẳng D E 2. Đồng phân HO-CH2-CO-CH3
  12. I. Công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3 1. Nội dung B 2. Các loại CTCT II. Thuyết cấu tạo hóa học 1. Nội dung 1 2. Nội dung 2 CTPT: C3H8O 3. Nội dung 3 CTPT: III. Đồng đẳng, A đồng phân C 1. Đồng đẳng 2. Đồng phân CH3-CH2-CH2-OH CH3-O-CH2-CH3
  13. I. Công thức tạo b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức cấu 1. Nội dung phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau 2. Các loại Phân loại: có nhiều loại đồng phân: đồng phân cấu tạo (đồng phân CTCT mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức) và đồng phân lập thể II. Thuyết cấu Thí dụ đồng phân cấu tạo tạo hóa học Đồng phân mạch C CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH(OH)-CH3 1. Nội dung 1 (ts=82,3oC) 2. Nội dung 2 (ts= 97,2oC) 3. Nội dung 3 Đồng phân vị trí CH2=CH-CH2- CH3-CH=CH-CH2- III. Đồng đẳng, liên kết bội CH2-CH32-OH CH3 (CH3-O-CH3 ts=38oC) CH3-CH đồng phân (ts=30o78,3oC) (ts= C) (ts=-23oC) 1. Đồng đẳng Đồng phân loại 2. Đồng phân nhóm chức Đồng phân vị trí CH3-CH2-CH2- CH3- CH(OH)-CH2- nhóm chức CH2-OH CH3 (ts=99,5oC)
  14. I. Công thức cấu tạo Liên kết đơn Liên kết đôi II. Thuyết cấu Liên kết ba tạo hóa học Do 2 cặp e chung giữa Do 3 cặp e chung Liên kết đơn do một 2 nguyên tử tạo nên. giữa 2 nguyên tử tạo cặp e chung tạo nên, Liên kết đôi do 1 liên nên. Liên kết ba do 1 III. Đồng đẳng, lên kết bền vững. kết σ và 1 liên kết π. liên kết σ và 2 liên Thí dụ: Liên kết π kém bền đồng phân kết π. Liên kết π kém hơn liên kết σ bền hơn liên kết σ Thí dụ: IV. Liên kết hóa học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2