Bài giảng Điều trị ARV ở trẻ em nhiễm HIV
lượt xem 5
download
Bài giảng Điều trị ARV ở trẻ em nhiễm HIV trang bị cho các bạn những kiến thức về tiêu chuẩn điều trị ARV cho trẻ nhiễm HIV; phác đồ ARV bậc một cho trẻ em tại Việt Nam; cách tính liều thuốc ARV dựa vào tuổi, cân nặng và diện tích bề mặt cơ thể ở trẻ em; các khuyến cáo để tăng cường tuân thủ điều trị ở trẻ em.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điều trị ARV ở trẻ em nhiễm HIV
- Điều trị ARV ở trẻ em nhiễm HIV HAIVN Chương trình AIDS của Đại học Y Harvard tại Việt Nam 1
- Mục tiêu học tập Kết thúc bài này, học viên sẽ có khả năng: Nêu được tiêu chuẩn điều trị ARV cho trẻ nhiễm HIV Xác định được các phác đồ ARV bậc một cho trẻ em tại Việt Nam Mô tả được cách tính liều thuốc ARV dựa vào tuổi, cân nặng và diện tích bề mặt cơ thể ở trẻ em Đề xuất được các khuyến cáo để tăng cường tuân thủ điều trị ở trẻ em 2
- Chẩn đoán nhiễm HIV ở trẻ em Càng sớm càng tốt! Chẩn đoán sớm và điều trị ARV sớm sẽ giảm đáng kể tỷ lệ tử vong Tất cả những người nhiễm HIV/AIDS có con nên được khuyến khích xét nghiệm HIV cho con mình Quy trình chẩn đoán chia làm 3 nhóm tuổi: • 09 tháng • 918 tháng • > 18 tháng 3
- Lưu đồ xét nghiệm PCR ở trẻ dưới 9 tháng PCR đầu tiên lúc 4- 6 tuần tuổi + – PCR thứ 2 càng sớm càng tốt – + Trẻ nhiễm HIV ELISA lúc 18 tháng Nếu trẻ bú mẹ, làm lại PCR sau khi trẻ ngừng bú mẹ 6 tuần 4
- Chẩn đoán trẻ 9 đến - 18 tháng và > 18 tháng Đối với trẻ 918 tháng: • Xét nghiệm ELISA trước Nếu dương tính, làm PCR như với trẻ dưới 9 tháng Nếu âm tính, làm lại ELISA lúc 18 tháng Nếu đang bú sữa mẹ, ngừng bú mẹ 6 tuần trước khi làm ELISA. Nếu ELISA dương tính, làm PCR Đối với trẻ em >= 18 tháng: • Làm ELISA 5
- Điều trị dự phòng Cotrimoxazole 6
- Dự phòng Cotrimoxazole (1) Trẻ phơi nhiễm HIV Trẻ khẳng định nhiễm HIV < 24 24 – 60 tháng > 60 tháng •Bắt đầu lúc tháng 4–6 tuần tuổi Tất cả GĐLS 2, 3, 4 GĐLS 3, 4 bất kể số lượng bất kể số •Tiếp tục cho CD4 lượng CD4 đến khi loại hoặc hoặc trừ nhiễm HIV CD4 < 25% CD4 ≤ 350 hoặc ≤ 750 bất kể GĐLS tb/mm3 bất kể GĐLS 7
- Dự phòng Cotrimoxazole (2) Ngừng dự phòng: ARV/không Thực hiện ARV Nếu chưa điều trị Dùng suốt đời ARV Nếu điều trị ARV Ngừng khi: • CD4 > 25% với trẻ 15 tuổi Alternative therapy: • CD4 > 350 với trẻ > 5 tuổi • Nếu dị ứng với cotrimoxazole, dùng dapsone 2mg/kg/ngày (viên 100mg) 8
- Chỉ định bắt đầu điều trị ARV 9
- Phân loại suy giảm miễn dịch CD4% hoặc tế bào/mm3 Mức độ suy giảm 12–35 36 –59 ≤11 tháng ≥ 5 tuổi miễn dịch tháng tháng > 500 tế Không >35 % >30 % >25 % bào/mm3 350 – 499 tế Nhẹ 3035 % 2530 % 2025 % bào/mm3 200 – 349 tế Trung bình 2529 % 2024 % 1519 % bào/mm3
- Tiêu chuẩn bắt đầu điều trị ARV Tuổi Bắt đầu ARV Bắt đầu điều trị ARV càng sớm càng tốt < 24 tháng (bất kể giai đoạn lâm sàng hoặc CD4) giai đoạn lâm sàng 3, 4 bất kể số lượng CD4 24 - 60 tháng CD4% ≤ 25% hoặc CD4 ≤ 750 tế bào/mm3 bất kể giai đoạn lâm sàng > 60 tháng Chỉ định như ở người lớn 11
- Các phác đồ ARV bậc 1 Tuổi Bắt đầu ARV Phơi nhiễm NNRTI: AZT + 3TC + LPV/r 36 tháng AZT + 3TC + NVP/EFV Trong trường hợp không dung nạp AZT, đổi sang ABC. Nếu chống chỉ định với ABC, sử dụng d4T 12
- Các phác đồ ARV dùng cùng thuốc lao Trẻ >3 tuổi Trẻ 10kg và
- Tính liều ARV 14
- Cách tính liều ARV cho trẻ em Hai cách thông dụng: Tính liều theo khoảng cân nặng Diện tích bề mặt cơ thể (BSA) BSA (m2) = √ cân nặng (kg) x chiều cao (cm)/3600 *cần đo cân nặng và chiều cao tại mỗi lần khám 15
- Stavudine và Lamivudine Stavudine Lamivudine (Zerit, D4T) (3TC) Huyền dịch Viên 15, Huyền dịch Viên 150mg 1mg/ml 20, 30mg 10mg/ml Tối đa 30 Tối đa 1 mg/kg 4 mg/kg mg ngày 2 150mg ngày 2 lần ngày 2 lần lần ngày 2 lần 16
- Zidovudine (AZT) Zidovudine (AZT) Huyền dịch Viên 100, 10mg/ml 300mg 180240 Tối đa 300 mg/m2 mg/liều ngày 2 ngày 2 lần lần 17
- Nevirapine (NVP) Nevirapine (NVP) huyền dịch 10mg/ml, viên 200mg Liều khởi đầu 160200 mg/m2 hàng ngày x 14 ngày
- Efavirenz (EFV) Dùng EFV cho trẻ > 3 tuổi & cân nặng ≥ 10kg 10 – 15 kg 200 mg ngày 1 lần 15 – 20 kg 250 mg ngày 1 lần 20 – 25 kg 300 mg ngày 1 lần 25 – 33 kg 350 mg ngày 1 lần 33 – 40 kg 400 mg ngày 1 lần > 40 kg 600 mg ngày 1 lần 19
- D4T viên kết hợp (FDC) d4TFDC ngày 2 lần d4T6: viên nén • dùng cho trẻ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng HIV và tiêm chích ma túy
34 p | 104 | 10
-
Bài giảng điều trị HIV : Tuân thủ điều trị part 8
5 p | 85 | 9
-
Bài giảng điều trị HIV : Kháng retrovirus part 3
5 p | 107 | 8
-
Bài giảng Điều trị ARV bậc 2: Liều dùng và tác dụng phụ
39 p | 121 | 7
-
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 6
5 p | 86 | 7
-
Bài giảng Mở rộng điều trị ARV ở Việt Nam
16 p | 96 | 6
-
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 1
5 p | 130 | 6
-
Bài giảng Tình hình điều trị kháng virus HIV ở Việt Nam
21 p | 96 | 6
-
Bài giảng điều trị HIV : Tiếp cận các hội chứng tiêu hoá hay gặp: Nuốt đau và đau bụng part 7
4 p | 89 | 5
-
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 3
5 p | 88 | 5
-
Bài giảng điều trị HIV : Kháng retrovirus part 1
5 p | 97 | 5
-
Bài giảng Ôn lại về điều trị ARV ở người lớn
17 p | 96 | 5
-
Bài giảng Nhiễm độc gan ở bệnh nhân đang điều trị ARV
28 p | 68 | 4
-
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 9
5 p | 65 | 3
-
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 7
5 p | 91 | 3
-
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 4
5 p | 51 | 3
-
Đáp ứng điều trị ở người bệnh HIV/AIDS tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công, Tiền Giang năm 2023
5 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn