Bài giảng Điều trị ung thư đại - trực tràng - Nguyễn Hữu Thịnh
lượt xem 1
download
Bài giảng Điều trị ung thư đại - trực tràng trình bày các nội dung chính sau: Dịch tễ ung thư đại - trực tràng; Yếu tố nguy cơ – chế độ ăn; Giải phẫu bệnh; Cận lâm sàng – đánh giá giai đoạn; Phẫu thuật nội soi; Polyp đại - trực tràng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điều trị ung thư đại - trực tràng - Nguyễn Hữu Thịnh
- ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI - TRỰC TRÀNG Nguyễn Hữu Thịnh
- Nội dung q Nhắc lại UTĐTT q Điều trị: • Phẫu thuật • Hóa trị • Xạ trị q Theo dõi sau điều trị
- Dịch tễ » Thường gặp, Việt Nam: ˃ Thứ 4: tất cả các ung thư ˃ Thứ 2: ung thư tiêu hóa » Là nguyên nhân tử vong thứ hai: sau ung thư phổi
- Cancer Incidence Rates* for Women, 1975-2002100,000 Rate Per 250 200 Breast 150 100 Colon and rectum Lung 50 Uterine Corpus Ovary Non-Hodgkin lymphoma 0 1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 *Age-adjusted to the 2000 US standard population. Source: Surveillance, Epidemiology, and End Results Program, 1975-2002, Division of Cancer Control and Population Sciences, National Cancer Institute, 2005.
- Cancer Incidence Rates* for Men, 1975- 2002 Rate Per 100,000 250 Prostate 200 150 Lung 100 Colon and rectum 50 Urinary bladder Non-Hodgkin lymphoma Melanoma of the skin 0 1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 *Age-adjusted to the 2000 US standard population. Source: Surveillance, Epidemiology, and End Results Program, 1975-2002, Division of Cancer Control and Population Sciences, National Cancer Institute, 2005.
- Cancer Death Rates, for Women, US 1930-2002 Rate Per 100,000 100 80 60 Lung Uterus 40 Breast Colon & rectum Stomach 20 Ovary Pancreas 0 1930 1950 1965 1935 1940 1945 1955 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 *Age-adjusted to the 2000 US standard population. Source: US Mortality Public Use Data Tapes 1960-2002, US Mortality Volumes 1930-1959, National Center for Health Statistics, Centers for Disease Control and Prevention, 2005.
- Cancer Death Rates, for Men, US 1930-2002 Rate Per 100,000 100 Lung 80 60 Stomach Prostate Colon & rectum 40 20 Pancreas Leukemia Liver 0 1930 1950 1965 1935 1940 1945 1955 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 *Age-adjusted to the 2000 US standard population. Source: US Mortality Public Use Data Tapes 1960-2002, US Mortality Volumes 1930-1959, National Center for Health Statistics, Centers for Disease Control and Prevention, 2005.
- Dịch tễ (2) » Nam/nữ ~ 1/1 » Tuổi: ˃ Mốc: 40 ˃ Thường gặp: 50-70
- Yếu tố nguy cơ § “Bên trong” § “Bên ngoài”
- Yếu tố nguy cơ – chế độ ăn » Nhiều thịt, mỡ động vật, ít chất xơ: nguy cơ » Chất xơ: ˃ Tăng thể tích phân ˃ Pha loãng độc chất ˃ Giảm thời gian lưu thông à Giảm thời gian tiếp xúc tác nhân gây ung/phân » Rau & trái cây: ˃ Chống oxy hóa
- Yếu tố nguy cơ » Canxi ˃ Gắn kết mật + axit béo à phức hợp không hòa tan à ít tấn công niêm mạc đại tràng ˃ Tác động trực tiếp: giảm nguy cơ tăng sinh ở mức tb » Vitamin: A, C, E ˃ Chống oxy hóa » Aspirin & COX-2 inhibitors (NSAIDs): chậm xuất hiện + số lượng polyp » Tranh cãi
- Yếu tố nguy cơ » Axit mật: sinh ung, kích thích u ˃ Tăng sinh niêm mạc ruột qua cơ chế gian bào » Cắt túi mật ˃ Rối loạn chu trình gan-ruột ˃ Tăng nguy cơ k phần gần của đại tràng » Hút thuốc lá, rượu ˃ Thời gian và số lượng
- Yếu tố nguy cơ » – bản thân Bản thân: ˃ Tuổi ˃ Viêm loét đại tràng ˃ Polyp đại trực tràng ˃ K đại trực tràng
- » Gia đình: ˃ UTĐTT: 2-4 lần ˃ Polyp đại trực tràng
- Các giai đoạn hình thành K đại BT Polyp K tràng APC K-ras Chrom 18 p53 loss mutation loss loss Normal Hyper- Early Intermediate Late Cancer Epithelium proliferation Adenoma Adenoma Adenoma
- GIẢI PHẪU BỆNH » Biểu mô ˃ Đơn lẻ ˃ Gia đình ˃ HNPCC ˃ Ung thư/đa polyp gia đình/di truyền » Không biểu mô ˃ Lymphoma » Thứ phát
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thuốc điều trị ung thư - GV. Trần Ngọc Châu
31 p | 424 | 80
-
Bài giảng Chương 14: Thuốc điều trị ung thư
11 p | 185 | 34
-
Bài giảng Điều trị ung thư dạ dày - ThS.BS. Võ Duy Long
50 p | 166 | 32
-
Bài giảng Điều trị viêm gan mạn xơ gan và ung thư gan - ThS. Trần Thị Khánh Tường
51 p | 252 | 28
-
Liệu pháp nội tiết trong điều trị ung thư vú
4 p | 270 | 26
-
Bài giảng Bệnh lý học: Ung thư và thuốc điều trị ung thư
151 p | 117 | 22
-
Bài giảng Đại cương ung thư (Ung thư dạ dày - Ung thư gan) - BS. Nguyễn Đức Long
61 p | 100 | 12
-
Bài giảng Điều trị Carcinoma tế bào gan
80 p | 91 | 12
-
Bài giảng Tổ chức chăm sóc trong điều trị ung thư
51 p | 88 | 8
-
Bài giảng Nạo hạch ung thư dịch
23 p | 71 | 5
-
Bài giảng Điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn tiến xa - BS. Lê Phương Chi
24 p | 31 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoạn trung gian - TS. BS. Lê Bá Thảo
58 p | 49 | 4
-
Bài giảng Cảnh giác dược nhóm thuốc điều trị ung thư - ThS.DS Châu Thị Ánh Minh
25 p | 41 | 4
-
Bài giảng Kết quả sớm sau phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ mạc treo đại tràng trong điều trị ung thư đại tràng phải
20 p | 36 | 4
-
Bài giảng Cắt thực quản nội soi ngực bụng nạo hạch 3 vùng điều trị ung thư thực quản
41 p | 54 | 3
-
Bài giảng Phẫu thuật cắt gan và ghép gan điều trị ung thư tế bào gan - BS Nguyễn Đức Thuận
34 p | 36 | 3
-
Bài giảng Liệu pháp virus gây tan tế bào ung thư: Chiến lược mới trong điều trị ung thư và một số kết quả nghiên cứu tại Việt Nam - GS.TS. Nguyễn Lĩnh Toàn
28 p | 35 | 2
-
Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị ung thư phổi - PGS.TS.BS. Trần Văn Ngọc
46 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn