TR
NGƯỜ Đ IẠ H CỌ Y TẾ CÔNG C NGỘ
DINH D
NGƯỠ
DỰ PHÒNG B NHỆ
M NẠ TÍNH
M cụ tiêu
1. Trình bày đ
cượ các b nhệ m nạ tính có liên ngưỡ trên c ngộ đ ng,ồ iớ dinh d
ngưỡ đ iố
quan t nh ngữ y uế tố nguy cơ về dinh d v iớ các b nhệ đó
2. Trình bày đ cượ nguyên t cắ chung trong
www.hsph.edu.vn
vi cệ phòng các b nhệ m nạ tính có liên ngưỡ quan t iớ dinh d
Tình hình b nhệ m nạ tính
• Gánh n ngặ b nhệ t tậ c aủ các b nhệ m nạ
tính không lây 1990: 41%, năm 2001: 46%, 57% vào năm 2020.
• 79% ca tử vong do các b nhệ m nạ tính
(các n cướ đang phát tri n).ể
• Đ nế năm 2020 các b nhệ m nạ tính sẽ
www.hsph.edu.vn
chi mế g nầ ba ph n tầ ư số ca tử vong trên thế gi iớ
Đái tháo đ ngườ
• Năm 1995: 84 tri uệ ng
2025 tăng lên 2,5 l nầ (228 tri uệ ng iườ bị ĐTĐ, năm i)ườ
• ĐTĐ tăng g pấ đôi từ 143 tri uệ ca năm
www.hsph.edu.vn
1997 đ nế 300 tri uệ ca năm 2025
B nhệ tim m chạ
• B nhệ tim m chạ tăng nhanh chóng, tử vong chi mế 1/3 số tử vong toàn thế gi i.ớ
ấ ầ so v iớ 10 năm
cướ
• Đ tộ quị tăng g p 3 l n tr • Tỷ lệ m cắ tăng huy tế áp năm 1960 là 1 %, hi nệ nay: >16 tu iổ nam là 15,1 % và nữ là
www.hsph.edu.vn
13,5 %,
Tỷ lệ m cắ và tử vong do tim m chạ
ử
B nhệ
T vong
S caố ắ m c/100,0 00dân 131,13
0,4
ế Tănghuy tápnguyên phát
ồ
ơ
Nh imáuc tim
7,62
1,02
ế
ạ Taibi nm chmáunão
46,84
3,02
Suytim
43,70
1,20
www.hsph.edu.vn
B nhệ Ung thư
• Là m tộ trong các nguyên nhân gây tử vong chính • Tính đ nế năm 2003 có kho ngả 7,1 tri uệ iườ (12,5% ) tử vong do ung thư ng
• Chế độ ăn chi m 30 %
nguyên nhân gây ngươ Tây và 20 %
www.hsph.edu.vn
ế ung thư ở các n cướ ph ở các n cướ đang phát tri nể
www.hsph.edu.vn
B nhệ đái tháo đ ngườ type 2
Đái tháo đ ngườ
• Type 1:
tế ho cặ ti
tế ra r tấ ít insulin
iườ < 40 tu iổ và trẻ em (chi mế kho ngả 10%)
– T yụ không ti – G pặ ở ng – Tiêm insulin đ uề đ nặ
ngườ th yấ ở ng
iườ > 40 tu i.ổ
tế thi uế insulin ho cặ insulin kém ch tấ
ngượ
• Type 2: – Th – B nhệ do t yụ ti l – L iố s ngố tĩnh t
i,ạ ít v nậ đ ng,ộ
ăn nhi uề d nẫ đ nế th aừ
cân và sinh b nh.ệ
– Ti nế tri nể âm th mầ không b cộ lộ rõ các tri uệ ch ngứ
lâm sàng
www.hsph.edu.vn
Ch nẩ đoán đái tháo đ
ngườ Type 2
G huy tế thanh < 100 mg/dl ng:
ườ • Bình th (5,5 mmol/l). • Ch cắ ch n:ắ 200mg/dl (11mmol/l) • N uế ở kho ngả gi aữ 2 m cứ đó làm
ngườ huy tế (u ngố 75 c)ướ sau 120 phút
i:ạ
www.hsph.edu.vn
nghi mệ pháp tăng đ g glucoza + 250 ml n xét nghi mệ l – N uế G.120 > 200 mg/dl ch nẩ đoán là ĐTĐ – N uế G.120 < 200 mg/dl (11,1 mmol/l) nh ngư > 140 mg/dl (7,8 mmol/l):gi mả dung n pạ đ iố v iớ glucoza.
Độ m nhạ c aủ b ngằ ch ngứ
ứ
ằ
ả
ơ
B ngch ng
Gi mnguyc
Tăngnguycơ
ở ườ ừ
ả
ụ
ừ
Gi mcân ng
ith acânbéophì
Th acân,béophì,béob ng
ụ ế Thuy tph c
ạ ộ
ể ự Ho tđ ngth l c
ể ự ạ ộ Khôngho tđ ngth l c
ẹ
ườ
M đáitháođ
ng
ấ ơ
ẩ
ầ
Ch tx trongkh uph n
ấ Cácch tbéono
ử
ậ
Acidbéoomega–3
ể Ch mpháttri ntrongt cung
ư ắ ầ G nnh ch c ch nắ
ỉ ố ườ
ự
ẩ
ế ấ
ổ ầ
ấ
ổ
Th cph mcóch s đ
nghuy tth p
T ngch tbéoc ph n
ữ ẹ
ằ
Nuôiconhoàntoànb ngs am
Acidbéo
ượ ừ uv a
Quánhi ur
ề ượ u
Khôngđủ
VitaminE,Crôm,Magiê,r ph iả
www.hsph.edu.vn
Khuy nế nghị dự phòng ĐTĐ
• Dự phòng, đi uề trị th aừ cân béo phì đ cặ bi tệ
ở nhóm có nguy cơ cao
• Duy trì BMI, tránh tăng cân trong quãng đ iờ tr ngưở thành (> 5kg)
• Th cự hành ho tạ đ ngộ thể l c:điự bộ ≥
tấ cả các ngày trong tu nầ
1h/ngày, t • Ch tấ béo không no d iướ 10% năng l ng,
d
ượ iướ 7% đ iố v iớ các nhóm nguy cơ cao • Ch tấ xơ kh uẩ ph nầ ( ngũ c cố toàn ph n,ầ
www.hsph.edu.vn
đ u,ậ trái cây và rau)
Dự phòng
• Gi mả ch tấ béo
ượ • Ch tấ béo không no <10% năng l ng,
iướ 7% đ iố v iớ các nhóm nguy cơ cao d
• Tăng ch tấ béo ch aư no th cự v tậ
ầ • Ch tấ xơ kh uẩ ph n:18g/ngày(
www.hsph.edu.vn
ngũ c cố toàn ph n,ầ đ u,ậ trái cây, h tạ toàn ph n,ầ cám ngũ c cố và rau)
Chỉ số đ ngườ huy tế c aủ 1 số TP
ự
ẩ
ự
ẩ
Th cph m
GI
Th cph m
GI
ỳ ắ
Bánhm tr ng
100
Chu iố
83
Khoaib lòỏ
135
Táo
83
Bánhmìtoànph nầ
99
Khoailu cộ
54
ộ
ữ
B tdong
95
S achua
52
Đ ngườ
86
ữ ầ S ag y
32
ế
ạ
Y nm ch
85
Nho
43
ạ ắ G otr ng
83
Càr tố
49
ạ
ố G ogiãd i
72
ạ ậ H tđ u
49
ư ấ D ah u
72
C tủ ừ
51
Cám
66
L cạ
19
ậ ươ
Khoaisọ
58
Đ ut
ng
18
Xoài
55
M nậ
24
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn b nhệ nhân ĐTĐ
Phân bố b aữ ăn trong ngày: • Giờ ăn: nên chia nhỏ các b aữ ăn trong ngày:
B aữ sáng10%; B aữ phụ sáng: 10%; B aữ tr a:ư i:ố 30%; B aữ 30%. B aữ phụ chi u:ề 10%; B aữ t phụ t
i:ố 10%.
• Đ iố v iớ b nhệ nhân đi uề trị b ngằ insulin tác d ngụ ngườ huy tế trong đêm, nên cho cướ khi đi ng .ủ
ch m,ậ dễ bị hạ đ các b aữ ăn phụ tr
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn
ượ ng: gi ngố như ng iườ bình
ườ
Nhu c uầ năng l th ng. Tỷ lệ các ch tấ sinh năng l • Protein: 1520% năng l ngượ : ngượ kh uẩ ph n.ầ
• Lipid: không nên quá 2530% cholesterol nên d
www.hsph.edu.vn
iướ 250mg/ngày. • Glucid: 5060% t ngổ số năng l ngượ
Th cự ph mẩ nên h nạ chế
• Khoai tây, mi nế dong, bánh mỳ (chỉ nên ăn t
iố
lo i/1ạ ngày). iố đa đ iố v iớ các lo iạ m t,ứ k o,ẹ bánh
cướ ng t.ọ
đa 1 l n/1ầ • H nạ chế t ng t,ọ n • Không ăn trái cây khô là các lo iạ th cứ ăn có trên 20% glucid.
lòng và đồ h p.ộ
• Không dùng óc, phủ t ng,ạ • H nạ chế dùng m ,ỡ b .ơ • Không nên ăn cùng lúc các lo iạ quả ng tọ như
ầ
xoài, na, nho. Nên chia 23 l n/ngày.
www.hsph.edu.vn
www.hsph.edu.vn
B nhệ tim m chạ
B nhệ hay g pặ
• B nhệ tim do m chạ vành g m:ồ
– Đau th tắ ng cự – Co th tắ đ ngộ m chạ vành – Thi uế máu c cụ bộ cơ tim – Nh iồ máu cơ tim
www.hsph.edu.vn
• Tăng huy tế áp
M iố liên quan gi aữ chế độ ăn và THA
• T pậ quán ăn m nặ • Ăn nhi uề axit béo no
• R u:ượ đàn ông u ngố r
ầ
uượ trên 35 l nầ /ngày và có nguy cơ
uượ trên 23 l n/ngày
phụ nữ u ngố r bị tăng huy tế áp, • Béo phì có m iố t
ngươ quan rõ r tệ gi aữ BMI và
huy tế áp.
www.hsph.edu.vn
Độ m nhạ c aủ b ngằ ch ngứ
Gi mả nguy cơ
Tăng nguy cơ
ngườ Acid myristic và palmitic (axit béo no)
Ho tạ đ ngộ thể l cự th xuyên
B ngằ ch ngứ Thuy tế ph cụ
cượ
Acid linoleic
Các acid béo thể trans (ch tấ béo đ hydorogen hóa)
Kh uẩ ph nầ natri cao
Th aừ cân
Cá và các lo iạ d uầ cá
Kh uẩ ph nầ r
uượ cao (đ iố v iớ đ tộ qu )ỵ
Các lo iạ rau và trái cây
Kali
Cholesterol kh uẩ ph nầ
như Acid alpha linoleic Kh uẩ ph nầ r
uượ th pấ
Cà phê lu cộ không l cọ
G nầ ch cắ ch nắ
Acid oleic
Ch tấ xơ
Ngũ c cố toàn ph nầ
Quả h nhạ không mu iố
Các sterol, stanol th cự v t,ậ
folate
www.hsph.edu.vn
Khuy nế nghị dự phòng
ngượ
• Gi mả ch tấ béo: Lipid 1015% t ngổ năng ngượ l • Acid béo no d • Tăng c iướ 10% năng l ngườ trái cây và rau: ch aứ nhi uề
ngưỡ th cự v t,ậ kali và ch tấ
lo iạ ch tấ dinh d x .ơ
• Gi mả mu iố natri: 56 g NaCl/ngày. • Đủ kali: gi mả huy tế áp, đ tộ qu ,ỵ lo nạ nh pị tim.
www.hsph.edu.vn
• Tỷ số natri/kali g nầ 1,0
Khuy nế nghị dự phòng
• Ch tấ xơ kh uẩ ph nầ b oả v ,ệ ch ngố l iạ b nhệ
m chạ vành, hạ huy tế áp ( rau và trái cây, ngũ c cố toàn ph n).ầ ầ • Ăn cá (đ uề đ nặ 3 l n/tu n)
ầ sẽ có tác d ngụ iạ b nhệ m chạ vành tim và đ tộ quỵ
ch ngố l do thi uế máu c cụ b .ộ
• R u:ượ u ngố ít ho cặ v a,ừ đ uề đ nặ có tác iạ b nhệ m chạ vành d ngụ b oả v ,ệ ch ngố l
www.hsph.edu.vn
tim. • Ho tạ đ ngộ thể l c:ự ít nh tấ 30 phút/ngày
Kh uẩ ph nầ ăn ít natri, giàu kali, calci và magiê: • H nạ chế các lo iạ mu iố có ch aứ natri (Natri clorua, natri
glutamat) ở m cứ < 6 g/ngày.
• N uế có phù ho cặ suy tim cho ăn ít h nơ (24 g/ngày). • Sử d ngụ nhi uề rau và hoa quả để có nhi uề kali, trừ khi thi uể ni u.ệ • Bỏ th cứ ăn mu iố m nặ như cà, d aư mu i,ố m mắ tôm, m mắ
tép, th cứ ăn đóng h p...ộ
H nạ chế các th cứ ăn có tác d ngụ kích thích th nầ kinh và tâm th n:ầ
u,ượ cà phê, n
• Bỏ r cướ chè đ c.ặ • Tăng sử d ngụ các th cứ ăn, th cứ u ngố có tác d ngụ an iợ ti uể như canh lá vông, h tạ sen,
th n,ầ hạ huy tế áp, l ngó sen, chè sen vông.
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn
ngưỡ h pợ lý:
ọ
Phân bố tỷ lệ các ch tấ dinh d • Protein: giữ m cứ 0,8 1,0 g/kg thể tr ng/ngày.
(dùng
ặ
nhi uề protein th cự v tậ như đ uậ đ ).ỗ N uế kèm suy th n,ậ gi mả nhi uề h nơ (0,4 0,6 g/kg cân n ng/ngày).
ượ
ng,
ng,
• Lipid: chi mế 1520% năng l ừ l c,ạ v ng). ươ t lòng, tim gan, phủ t ng,ạ
ườ
nên dùng d uầ TV (đ uậ Bỏ th cứ ăn nhi uề cholesterol như óc, ả ầ m t,ậ bánh ,
h nạ chế ăn tr ngứ (12 qu /tu n). ng,
< 20g /ngày. H nạ chế dùng đ
ườ • Đ ng: m t,ứ k o.ẹ • Ch tấ khoáng và vitamin: Nên cung c pấ đủ y uế tố khoáng tệ là vitamin C, E, A có nhi uề trong rau,
và vitamin đ cặ bi qu ,ả giá, đ uậ đỗ và các vitamin nhóm B như B12, B6,
N cướ chè xanh, chè sen vông, chè hoa hoè,
acid folic. • Th cứ u ng:ố
cướ rau lu cộ có tác d ngụ l
iợ ti u,ể an
cướ ngô lu c,ộ n n th n,ầ hạ huy tế áp.
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn
www.hsph.edu.vn
B nhệ ung thư
Ung thư hay g pặ
h u,ầ h ng,ọ
thanh qu n,ả th cự
• Khoang mi ng,ệ qu n.ả • Dạ dày • Đ iạ tràng
• Gan • Ph iổ • Vú phụ nữ • N iộ m cạ tử cung • Ti nề li
tệ tuy nế
www.hsph.edu.vn
M iố liên quan gi aữ ăn u ngố và K
ị
ư
ướ
V tríungth
Ch tbéoấ
R
uượ
p
Ch txấ ơ Rau quả
ứ Th căn ố mu i,hunkhói
Ph iổ
Vú
+
+/
ạ
Đ itràng
++
Tuy nti nli
ế ề ệ t
++
Bàngquang
ự
Tr ctràng
+
+
Khoangmi ngệ
+
D dàyạ
++
ự
ả Th cqu n
++
www.hsph.edu.vn
B ngằ ch ngứ
Gi mả nguy cơ
Tăng nguy cơ
Ho tạ đ ngộ thể l cự (đ iạ tràng)
Thuy tế ph cụ
Th aừ cân béo phì (th cự qu n,ả đ iạ tr cự tràng, vú đ iố v iớ phụ nữ sau mãn kinh, n iộ m cạ tử cung, th n).ậ
h u,ầ h ng,ọ
thanh qu n,ả th cự qu n,ả gan,
R uượ (khoang mi ng,ệ vú).
như ch cắ
Aflatoxin (gan) Th tị b oả qu nả (đ iạ tr cự tràng)
th cự qu n,ả
Trái cây và rau (khoang h ng,ọ dạ dày, đ iạ tr cự tràng)
G nầ ch nắ
Cá mu iố ki uể Trung Qu cố (mũi, h u)ầ Th cự ph mẩ mu iố (dạ dày) ăn, u ngố quá nóng (khoang mi ng,ệ
h u,ầ h ng)ọ
Ch tấ x ,ơ đ uậ nành, cá, acid béo Omega
Ch tấ béo đ ngộ v tậ
th ,ể
không
Có đ yầ đủ
3
Các amin khác vòng
Carotenoid, vitamin B2, vitamin B6, folate, vitamin B12, vitamin C, vitamin D, vitamin E, calci, k m,ẽ selen
ngưỡ (ph cứ h pợ t
i,ỏ flavonoid,
www.hsph.edu.vn
Các thành ph nầ th cự v tậ không ph iả ch tấ dinh d Isoflavon, lignam)
Các hydorocarbon th mơ nhi uề vòng các nitrosamin
Y uế tố nguy cơ
Các khuy nế nghị dự phòng K
ngườ xuyên, hàng ngày,
• •
•
xúc xích, th tị l nợ mu iố xông khói,
• • •
Duy trì cân n ngặ ở m cứ h pợ lý Ho tạ đ ngộ thể l cự th 30'/ngày Các th cự ph mẩ b oả qu nả b ngằ mu i,ố và mu iố nên dùng ở m cứ độ v aừ ph iả Không nên có aflatoxin trong th cự ph mẩ Chế độ ăn ít nh tấ 400 g rau và trái cây/ngày Tiêu thụ th tị b oả qu nả ở m cứ v aừ ph iả (l pạ ườ x ng, giăm bông) Không ăn u ngố quá nóng
www.hsph.edu.vn
•
Chế độ ăn trong b nhệ K
Protein: bổ sung l
ngượ l nớ protein h nơ bình
ngườ để tăng khả năng ch ngố đỡ v iớ nh ngữ so
th tế bào đã m cắ ung th (ư 1,52g/kg cân n ng,ặ v iớ ng
ngườ là 0,8g/kg)
iườ bình th
ươ
• Sau khi đi uề trị b ngằ hóa ch tấ ho cặ xạ trị thì cũng v nẫ c nầ bổ sung protein vào trong cơ thể để phòng tránh nh ngữ ch ngứ b nhệ viêm nhi m.ễ • Các th cự ph mẩ giàu protein: th tị n c,ạ cá, th tị gia c m,ầ các th cự ph mẩ chế bi nế từ bơ s a,ữ l c,ạ đ uậ t
ng.
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn trong b nhệ K
ngượ calo. để tăng c
ngườ s cứ đề
Hydratcacbonat và các ch tấ béo: Cacbonhydrat và các ch tấ béo sẽ chuy nể hóa giúp cơ thể tăng ngườ l c kháng, tăng c
ngườ kh iố n cạ cơ thể c aủ b nhệ
nhân. • Ngu nồ cacbonhydrat: ngũ c c,ố rau xanh, trái cây, bánh m ,ỳ …
• Ngu nồ ch tấ béo như b ,ơ d u,ầ pho mát, các lo iạ
h t,ạ ch tấ béo trong th t,ị cá và th tị gia c m.ầ
www.hsph.edu.vn
• Vitamin A. Vitamin A có khả năng nâng cao khả năng
thích nghi c aủ cơ thể đ iố v iớ ch tấ gây ung thư (gi mả b tớ cơ h iộ m cắ ung th ):ư s aữ bò, s aữ dê, lòng đỏ tr ngứ gà, t,ớ rau d n.ề gan đ ngộ v t,ậ cà r t,ố • Vitamin C. Vitamin C có khả năng ngăn ch nặ tế bào ung thư phát sinh và phát tr n:ể rau xanh, quả thu cộ họ cam, quýt đ cặ bi
tệ r tấ nhi uề trong b
i,ưở trong
iổ
• Ăn nhi uề th cứ ăn có tác d ngụ cứ chế ung thư nh :ư rau rút.
,ơ các lo iạ n m,ấ t
i,ỏ củ c iả tr ng,ắ
iỏ có m tộ lo iạ axit amin m iớ là alixin cứ chế đ
cượ
b pắ c i,ả sup l Trong t di căn c aủ tế bào ung thư
ngườ xuyên: Trong rau xanh có
• Nên ăn rau xanh th ch tấ di pệ l cụ tố có thể ch ngố ung thư
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn trong b nhệ K
Chế độ ăn sau khi đi uề trị ung thư
• Tăng c ngườ và đa d ngạ các lo iạ th cự
ph mẩ giàu protein và cacbonhydrat.
• Nên ăn nhi uề rau xanh và trái cây (cam
quýt, các lo iạ rau xanh s mẫ và nhi uề màu s c)ắ
www.hsph.edu.vn
• Nên ăn đ yầ đủ các lo iạ th cự ph mẩ nhi uề ch tấ xơ như ngũ c c,ố bánh mỳ và các th cự ph mẩ khác chế bi nế từ ngũ c c.ố