Đo lường điện
Nội dung
(cid:0) Sơ đồ cấu trúc của dụng cụ đo tương tự (cid:0) Các cơ cấu đo điện
Bài 2 Dụng cụ đo điện tương tự
Học viên tự nghiên cứu
Nguyên lý hoạt động của CCĐ Cơ cấu đo từ điện Cơ cấu đo điện từ Cơ cấu đo điện động Cơ cấu đo tĩnh điện
(cid:0) Đo dòng điện và điện áp sử dụng cơ cấu đo
Mai Quốc Khánh Khoa Vô tuyến điện tử Học viện KTQS
1/33
2/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Nguyên lý hoạt động của CCĐ
Sơ đồ cấu trúc của dụng cụ đo tương tự
(cid:0) Biến đổi liên tục điện năng thành cơ năng làm quay phần
𝜶 (cid:3404) 𝒇(cid:4666)𝒀(cid:4667)
động của nó.
𝑿
𝒀
đ𝑡𝑡 𝑞
(cid:0) Mô men quay 𝑀(cid:3044) (cid:3404)
(cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
𝐷: hệ số của lò so phản kháng
(cid:0) Mạch đo (chuyển đổi sơ cấp): biến đổi đại lượng 𝑋 cần đo thành một đại lượng điện 𝑌 (dòng điện hoặc điện áp)
(cid:0) Mô men phản kháng 𝑀𝑝𝑘 (cid:3404) 𝐷𝛼
(cid:0) Cơ cấu đo: chuyển đổi đại lượng điện thành chuyển dịch cơ học (sự thay đổi vị trí của phần động so với phần tĩnh)
(cid:3404) 𝐷𝛼
(cid:0) Phương trình cân bằng mô men (cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:0) Thiết bị chỉ thị: phản ánh độ lớn của đại lượng đo thông
(cid:0) Phương trình thang đo 𝛼 (cid:3404)
qua chỉ số trên thang đo
(cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:2869) (cid:3005)
Mạch đo Thiết bị chỉ thị Cơ cấu đo
3/33
4/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo từ điện (tt)
Cơ cấu đo từ điện
Phần tĩnh: (cid:0) Nam châm vĩnh cửu (cid:0) Hai má cực từ (cid:0) Lõi sắt từ
Trong khe từ có từ trường đồng nhất hướng tâm
(cid:0) CCĐ có mô mem quay sinh ra do tương tác giữa từ trường của nam châm vĩnh cửu với từ trường của khung dây có dòng điện chạy qua
Phần động: (cid:0) Khung dây (cid:0) Kim chỉ thị (cid:0) Lò so phản kháng (cid:0) Đối trọng
Momen quay (Animation)
5/33
6/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo từ điện (tt)
Cơ cấu đo từ điện (tt)
𝝓: từ thông móc vòng qua khung dây
Thang đo
(cid:0) Mô men quay:
𝑞
(cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
Kim
với
𝑑𝑡𝑡
𝑞
(cid:3031)(cid:4666)(cid:3003)(cid:3020)(cid:3041)(cid:3080)(cid:3010)(cid:4667) (cid:3031)(cid:3080)
𝑩: cảm ứng từ của từ trường tạo ra bởi nam châm 𝑺: tiết diện của khung dây 𝒏: số vòng dây 𝑰: dòng điện chạy qua khung dây 𝑫: hệ số của lò so phản kháng
Lõi sắt non
Nam châm vĩnh cửu
(cid:0) Mô men phản kháng
𝑝𝑘
(cid:0) Khi cân bằng mô men
𝑝𝑘
𝑞
𝑺𝟎: độ nhạy của cơ cấu đo
Khung dây
Lò so phản kháng
PT thang đo:
0
0
(cid:3003)(cid:3020)(cid:3041) (cid:3005)
7/33
8/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo từ điện (tt)
Cơ cấu đo điện từ
(cid:0) Đặc điểm:
Thang đo tuyến tính Độ nhạy cao (10-4 - 10-2 A) Tiêu thụ năng lượng nhỏ Kết cấu nhỏ gọn o Chỉ đo ở mạch một chiều o Chịu quá tải kém o Chế tạo phức tạp
(cid:0) CCĐ có mô mem quay sinh ra do tương tác giữa từ trường của cuộn dây (phần tĩnh) có dòng điện chạy qua với phần tử làm bằng vật liệu sắt từ (phần động)
(cid:0) Ứng dụng: Chế tạo ampemét DC, vônmét DC; ômmét;
dùng làm thiết bị chỉ thị cho các vônmét điện tử và cầu đo; Chế tạo ampemét AC, vônmét AC (với mạch chỉnh lưu).
9/33
10/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017 Volmet và ampemet từ điện
Cơ cấu đo điện từ (tt)
Cơ cấu đo điện từ (tt)
(cid:0) Mô men quay:
𝑞
(cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
2
với
𝑑𝑡𝑡
𝑞
(cid:2869) 𝟐 2 (cid:3031)(cid:3013) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:2869) 𝟐
(cid:0) Mô men phản kháng
𝑝𝑘
(cid:0) Khi cân bằng mô men
𝑝𝑘
𝑞
(cid:2869) 𝟐
2 (cid:3031)(cid:3013) (cid:3031)(cid:3080)
2
2
PT thang đo:
(cid:2869) (cid:2870)(cid:3005)
(cid:3031)(cid:3013) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:2869) (cid:2870)(cid:3005)
(cid:3031)(cid:3013) (cid:3031)(cid:3080)
𝑳: độ tự cảm của ống dây 𝑰: dòng điện chạy qua ống dây 𝑫: hệ số của lò so phản kháng
11/33
12/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo điện từ (tt)
Cơ cấu đo điện động
(cid:0) Đặc điểm:
(cid:0) CCĐ có mô mem quay sinh ra do tương tác giữa từ trường của các cuộn dây (động và tĩnh) khi có dòng điện chạy qua
Đo ở cả mạch một chiều và xoay chiều Chịu quá tải tốt o Thang đo phi tuyến o Tiêu thụ năng lượng lớn o Kết cấu cồng kềnh, nặng nề
(cid:0) Ứng dụng: chế tạo ampe mét AC-DC, vôn mét AC-DC ở
tần số công nghiệp
13/33
14/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo điện động (tt)
Cơ cấu đo điện động (tt)
(cid:0) Thông thường, các cuộn dây được mắc nối tiếp, khi
(cid:0) Mô men quay:
𝑞
(cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
đó 1
2
2
2
với
𝑑𝑡𝑡
1 2
2
(cid:2869) 𝟐 1 1
(cid:2869) 𝟐 2 2
PT thang đo:
𝑳𝟏, 𝑳𝟐: độ tự cảm của các cuộn dây
(cid:2869) (cid:3005)
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:0) Mô men phản kháng
𝑝𝑘
𝑴: hỗ cảm giữa 2 cuộn dây 𝑰𝟏, 𝑰𝟐: dòng điện chạy qua các cuộn dây 𝑴: hỗ cảm giữa 2 cuộn dây 𝑰𝟏, 𝑰𝟐: dòng điện chạy qua các cuộn dây
(cid:0) Khi cân bằng mô men
𝑞
𝑝𝑘
(cid:0) Do 1, 2 và 1, 2 không phụ thuộc
PT thang đo:
(cid:2869) (cid:3005)
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080) 1 2
1 2
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080) (cid:2869) (cid:3005)
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080) 1 2
𝑫: hệ số của lò so phản kháng 𝑫: hệ số của lò so phản kháng
15/33
16/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo điện động (tt)
Cơ cấu đo điện động (tt)
(cid:0) Đặc điểm:
(cid:0) Với dòng điện xoay chiều, khi cân bằng mô men
𝑞
𝑝𝑘
𝝋: góc lệch pha giữa 2 dòng điện
Đo ở cả mạch một chiều và xoay chiều o Thang đo phi tuyến o Kết cấu cồng kềnh, nặng nề o Tiêu thụ năng lượng lớn
1 2
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:0) Ứng dụng: Có thể chế tạo ampe mét DC, vôn mét
𝑴: hỗ cảm giữa 2 cuộn dây 𝑰𝟏, 𝑰𝟐: dòng điện chạy qua các cuộn dây
(cid:2869) (cid:3005)
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080) 1 2
DC, pha mét, tần mét; nhưng chủ yếu chế tạo oát mét (ở tần số công nghiệp)
PT thang đo:
(cid:2869) (cid:3005)
(cid:3031)(cid:3014) (cid:3031)(cid:3080) 1 2
𝑫: hệ số của lò so phản kháng
17/33
18/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Cơ cấu đo tĩnh điện (tt)
Cơ cấu đo tĩnh điện
(cid:0) Mô men quay:
𝑞
(cid:0) CCĐ có mô mem quay sinh ra do tương tác giữa hai
(cid:3031)(cid:3024)(cid:3031)(cid:3047)(cid:3047) (cid:3031)(cid:3080)
2
với
hoặc một số vật tích điện
𝑑𝑡𝑡
𝑞
(cid:2869) 𝟐
(cid:2869) 𝟐 2 (cid:3031)(cid:3004) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:0) Mô men phản kháng
𝑝𝑘
(cid:0) Khi cân bằng mô men
𝑝𝑘
𝑞
(cid:2869) 𝟐
2 (cid:3031)(cid:3004) (cid:3031)(cid:3080)
2
2
PT thang đo:
(cid:2869) (cid:2870)(cid:3005)
(cid:3031)(cid:3004) (cid:3031)(cid:3080)
(cid:2869) (cid:2870)(cid:3005)
(cid:3031)(cid:3004) (cid:3031)(cid:3080)
𝑼: điện áp giữa 2 vật tích điện 𝑪: điện dung giữa 2 vật tích điện 𝑫: hệ số của lò so phản kháng
19/33
20/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Đo dòng điện một chiều
Cơ cấu đo tĩnh điện (tt)
(cid:0) Đặc điểm:
(cid:0) Sử dụng các CCĐ từ điện, điện từ và điện động để đo trực tiếp dòng điện một chiều (DC) ampe mét DC
Đo ở cả mạch một chiều và xoay chiều Trở kháng vào lớn, dải tần rộng o Thang đo phi tuyến o Kết cấu nặng nề, công kềnh o Độ nhạy thấp
(cid:0) Tuy nhiên, CCĐ chỉ đo được những dòng điện có giá trị nhỏ Để mở rộng thang đo DC với dòng điện lớn, cần mắc shunt song song với CCĐ
(cid:0) Ứng dụng: chế tạo vônmét AC (ở số công
nghiệp)
21/33
22/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Mở rộng thang đo dòng điện DC (tt)
Mở rộng thang đo dòng điện DC
(cid:0)
Ví dụ về mở rộng thang đo dòng điện DC: 𝐼𝑚𝑎𝑥 (dòng điện tối đa của CCĐ) = 50 μA 𝐼𝑡 (dòng điện tối đa của thang đo) = 1 mA
(cid:0) (cid:0) 𝑅𝑚 (điện trở trong của CCĐ) = 1 kΩ Hãy tính giá trị điện trở shunt?
𝑅𝑚 : điện trở trong của CCĐ 𝐼𝑚𝑎𝑥 : dòng điện tối đa của CCĐ 𝐼𝑡 : dòng điện tối đa của thang đo
23/33
24/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Đo dòng điện xoay chiều
Mở rộng thang đo dòng điện DC (tt)
(cid:0) Đối với cơ cấu đo từ điện:
(cid:0) Với ampe mét có nhiều thang đo, cần dùng nhiều shunt
Cần chỉnh lưu dòng điện AC thành dòng điện DC
Ampe mét xoay chiều thường sử dụng CCĐ từ điện
(do ưu điểm về độ chính xác và độ nhạy)
(cid:0) Đối với cơ cấu đo điện từ và điện động:
Đo trực tiếp dòng AC, không cần chỉnh lưu
(cid:0) Mở rộng thang đo AC:
Sử dụng điện trở shunt
Sử dụng biến dòng đo lường
25/33
26/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Chỉnh lưu bằng điốt
Mở rộng thang đo dòng điện AC
(cid:0) Giá trị trung bình của dòng điện chỉnh lưu
(cid:3021)
(cid:3505) 𝑖 𝑡 𝑑𝑡
𝐼𝑇𝐵 (cid:3404)
1 𝑇
(cid:2868)
Mở rộng thang đo dòng điện AC bằng shunt
Mở rộng thang đo dòng điện AC bằng biến dòng đo lường
Chỉnh lưu cả chu kỳ Chỉnh lưu nửa chu kỳ
Analog Clamp Meter
27/33
28/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Đo điện áp một chiều
Mở rộng thang đo điện áp DC
(cid:0) Nguyên lý đo: biến đổi điện áp thành
Ví dụ về mở rộng thang đo điện áp AC
dòng điện đi qua cơ cấu chỉ thị
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) Mở rộng thang đo điện áp DC: sử dụng
điện trở phụ mắc nối tiếp với CCĐ
(cid:0) Ở thang đo V1 = 2,5V
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
CCĐ từ điện có Imax = 100μA; Rm = 0,5kΩ Hãy tính điện trở phụ cho 3 thang đo V1 = 2,5V; V2 = 10V; V3 = 50V
(cid:0) Để vôn mét có ĐCX cao, nên chọn sai số của điện trở
R1, R2, R3 ≤ 1% độ nhạy Ω/VDC của vôn mét
(cid:3409) 𝐼𝑚𝑎𝑥
𝐼đ𝑜 (cid:3404)
𝑉đ𝑜 𝑅𝑠 (cid:3397) 𝑅𝑚
𝑅𝑚 : điện trở trong của CCĐ 𝐼𝑚𝑎𝑥 : dòng điện tối đa của CCĐ 𝐼đ𝑜 : dòng điện tối đa của thang đo
29/33
30/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Mở rộng thang đo điện áp DC (tt)
Đo điện áp xoay chiều (AC)
(cid:0) Đối với cơ cấu đo từ điện: biến đổi AC DC, theo hai
Ví dụ về mở rộng thang đo điện áp DC (tiếp theo)
(cid:0) Ở thang đo V2 = 10V
phương pháp sau Sử dụng bộ chỉnh lưu điện áp AC điện áp DC Sử dụng bộ biến đổi nhiệt điện
(cid:0) Đối với cơ cấu đo điện từ, điện động: Mở rộng thang đo dùng điện trở phụ
như đo điện áp một chiều
(cid:0) Ở thang đo V3 = 50V
(cid:0) Đối với cơ cấu đo tĩnh điện:
Thường không mắc điện trở phụ
Bộ biến đổi nhiệt điện
31/33
32/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017 © Mai Quốc Khánh - 08/2017
Hết bài 2
Hỏi và thảo luận
Bài tiếp theo: Cơ sở kỹ thuật đo lường số
33/33
© Mai Quốc Khánh - 08/2017