intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đơn bào - Nguyễn Thị Ngọc Yến

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

107
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chính của Bài giảng Đơn bào do Nguyễn Thị Ngọc Yến biên soạn nhằm cung cấp kiến thức cơ bản như: Đại cương, phân loại, mỗi nhóm đơn bào: đặc điểm hình thể, chu trình phát triển, vai trò gây bệnh, triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và điều trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đơn bào - Nguyễn Thị Ngọc Yến

7/11/2017<br /> <br /> Mục tiêu<br /> • Đại cương<br /> • Phân loại<br /> <br /> ĐƠN BÀO<br /> <br /> • Mỗi nhóm đơn bào:<br /> <br /> GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến<br /> <br /> – đặc điểm hình thể,<br /> – chu trình phát triển,<br /> – vai trò gây bệnh,<br /> – triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và điều trị<br /> <br /> Một số ĐB gây bệnh<br /> <br /> Phân loại<br /> Trùng bào tử<br /> <br /> • Trùng chân giả: Entamoeba histolytica<br /> • Trùng roi: Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis…<br /> • Trùng bào tử: Plasmodium sp, Toxoplasma gondii<br /> <br /> Trùng chân giả<br /> Trùng roi<br /> <br /> Trùng lông<br /> <br /> Cấu tạo<br /> Nguyên sinh chất có 2 phần:*<br /> • Ngoại nguyên sinh chất:<br />  Hô hấp, tiêu hóa, bài tiết và bảo vệ<br />  Di chuyển: chân giả, lông, roi, màng lượn sóng<br /> <br /> Dạng hình thể<br /> • Thể hoạt động<br /> • Thể bào nang: có màng bảo vệ và thường xuyên phân<br /> chia nhân<br /> Sinh sản<br /> • Vô tính (4 nhóm)<br /> • Hữu tính (trùng bào tử)<br /> <br /> • Nội nguyên sinh chất: sinh sản (nhân). Cấu trúc nhân,<br /> sự sắp xếp các hạt nhiễm sắc và nhân thể giúp phân<br /> biệt loài. Không bào co rút: điều hòa áp suất thẩm thấu<br /> và bài tiết<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7/11/2017<br /> <br /> Sự truyền bệnh<br /> <br /> Đặc điểm bệnh<br /> <br /> Ký sinh ruột:<br /> <br /> • Đường truyền: bào nang /thoa trùng (trùng bào tử)<br /> <br /> • 1 KC<br /> <br /> • Triệu chứng: sốt, lách to, bệnh hạch bạch huyết<br /> <br /> • Qua TA, nước uống<br /> <br /> • Chẩn đoán: xét nghiệm phân, dịch ruột, máu (SR),<br /> <br /> • Dạng lây nhiễm: bào nang<br /> <br /> huyết thanh học<br /> <br /> Ký sinh ở máu và mô:<br /> <br /> • Khả năng đề kháng: người lớn > trẻ em, giảm khi suy<br /> <br /> • 2 KC gồm<br /> <br /> dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch…, người da đen có<br /> <br /> – 1 động vật có xương sống (người)<br /> <br /> khả năng đề kháng bệnh sốt rét do Plasmodium vivax<br /> <br /> – 1 động vật không xương sống là tác nhân truyền<br /> <br /> mạnh hơn người da trắng<br /> <br /> bệnh (đv chân khớp)<br /> • Dạng lây nhiễm: thoa trùng (trùng bào tử)<br /> <br /> Đơn bào gây bệnh<br /> • Ký sinh ở ruột<br /> – Chi Entamoeba: Entamoeba histolytica<br /> – Chi Giardia: Giardia intestinalis<br /> • Ký sinh ở đường sinh dục: Trichomonas vaginalis<br /> • Ký sinh ở máu: Plasmodium sp.<br /> <br /> Đơn bào ký sinh ở ruột<br /> Trùng chân giả<br /> Chi Entamoeba<br /> <br /> • Ký sinh ở mô: Toxoplasma gondii<br /> <br /> Chi Entamoeba<br /> <br /> • 01 nhân: có hình bánh xe bò, chất nhiễm sắc tập trung<br /> thành hạt đều ở mặt trong màng, nhân thể nằm giữa<br /> <br /> • Entamoeba histolytica<br /> <br /> • Có hồng cầu của ký chủ<br /> <br /> • Entamoeba dispar<br /> • Entamoeba hartmani<br /> <br /> Thể hoạt động (amip)<br /> <br /> Bào nang: Hình cầu<br /> Hoại sinh<br /> <br /> • Entamoeba coli<br /> <br />  E. histolytica là tác nhân gây bệnh ở người<br /> <br /> • Phân chia nhân: 1 nhân  2 nhân  4 nhân<br /> • Không bào chứa glycogen và thể bắt màu giống CNS<br /> <br /> Điều kiện<br /> bất lợi<br /> (mất nước<br /> trong ruột)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7/11/2017<br /> <br /> Dạng lây nhiễm:<br /> Bào nang<br /> <br /> *<br /> <br /> Chu trình<br /> phát triển<br /> 8 amip hậu<br /> bào nang<br /> <br /> Vị trí ký sinh:<br /> Ruột già<br /> <br /> Bào nang<br /> 4 nhân<br /> Không thể tìm thấy bào<br /> nang trong phân lỵ<br /> <br /> Theo phân ra ngoài<br /> <br /> Amip không tạo<br /> bào nang trong mô<br /> <br /> Bệnh do amip<br /> Amib sống trong vết loét màng nhày ruột già, tiết enzym thủy phân xâm nhập<br /> mô; gây giảm đề kháng ký chủ do thay đổi chuyển hóa đại thực bào<br /> <br /> Amib ruột (lỵ amip)*<br /> <br /> Amib ngoài ruột<br /> <br /> • Tiêu chảy nhày, máu<br /> <br /> • Viêm phổi<br /> <br /> • Đau bụng thắt<br /> <br /> • Não<br /> <br /> • Buốt mót hậu môn<br /> <br /> • Da*<br /> <br /> • Thân nhiệt không thay đổi<br /> <br /> • Thận…<br /> <br /> Amip gan*<br /> • Đau sườn phải<br /> • Viêm gan<br /> • Sốt<br /> <br /> Chẩn đoán<br /> Amip ruột (lỵ amib)<br /> • XN phần nhờn của phân: THĐ (xem gấp)<br /> • Không tìm thấy BN/ phân<br /> Amip ngoài ruột<br /> • Phản ứng huyết thanh<br /> • Phân biệt E. histolytica, E. dispar: PƯ PCR và PCR real<br /> time hoặc đặc điểm THĐ ăn hồng cầu<br /> Điều trị<br /> <br /> Trùng roi<br /> • Có sống thân<br /> • Sinh sản bằng cách nhân đôi<br /> <br /> • Amip ruột: thuốc có tác động trong lòng ruột, không<br /> tan, không thẩm thấu qua thành ruột<br /> • Amip ngoài ruột: thuốc phải khuếch tán vào mô<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7/11/2017<br /> <br /> Đơn bào ký sinh ở ruột<br /> Trùng roi<br /> Chi Giardia<br /> <br /> Giardia intestinalis<br /> <br /> Trichomonas vaginalis<br /> <br /> Chi Giardia<br /> <br /> Hình thể<br /> <br /> Giardia lamblia sống ký sinh ở đường tiêu hóa (tá tràng<br /> và hỗng tràng); là đơn bào duy nhất trong chi Giardia gây<br /> bệnh ở người<br /> <br /> Thể hoạt động*<br /> • Hình chiếc diều<br /> • 2 nhân nằm 2 bên trục sống thân, nhân thể to<br /> • 8 roi: 6 roi phía trước và 2 roi ngắn ở đuôi<br /> • Bụng có đĩa hút: bám vào màng nhầy ruột<br /> Thể bào nang*<br /> • Vách dày, hình bầu dục<br /> • 2 nhân  4 nhân cùng một vài roi phác họa<br /> <br /> Triệu chứng<br /> • Nhiễm nhiều: viêm nhẹ tá hỗng tràng  tiêu chảy,<br /> phân hôi  giảm cân<br /> • Trẻ em: KST nhiều, giảm bề mặt niêm mạc ruộtSDD*<br /> G. lamblia có tính<br /> đặc hiệu rộng về ký chủ<br /> <br /> • SGMD (triệu chứng trầm trọng, kéo dài)<br /> Chẩn đoán<br /> • XN phân: tìm BN/ phân đặc hay BN, THĐ/ phân lỏng*<br /> • XN dịch tá tràng: tìm THĐ (xem gấp)<br /> • Gián tiếp: KT viên nhộng tá tràng, ELISA<br /> <br /> 4<br /> <br /> 7/11/2017<br /> <br /> Hình thể*<br /> <br /> Trùng roi<br /> ký sinh đường sinh dục<br /> <br /> Trichomonas vaginalis<br /> <br /> • Hình quả lê, dài 15 – 25 μm<br /> • 1 sống thân cứng<br /> • 4 roi hướng về phía trước và 1 roi<br /> hướng về phía đuôi dính vào thân<br /> tạo thành màng lượn sóng (1/3)<br />  Di chuyển lắc lư, xoay vòng<br /> • 1 nhân to<br /> • Không có dạng thể bào nang<br /> <br /> Triệu chứng*<br /> <br /> Sinh học<br /> <br /> • Yếu tố nguy cơ: pH âm đạo, tình trạng sinh lý của âm<br /> <br /> • Phát triển tốt ở 35 – 370C<br /> <br /> đạo và bề mặt đường niệu sinh dục, hệ vi khuẩn<br /> <br /> • Kị khí / vi hiếu khí<br /> <br /> • Nữ: viêm âm hộ, âm đạo, cổ tử cung và không lây sang<br /> <br /> • pH lý tưởng 5,5 – 6<br /> <br /> tử cung gây đỏ rát, ngứa, nhiều huyết trắng có mủ,<br /> <br />  T. vaginalis ký sinh CQSD,<br /> <br /> bọt. Vô sinh. Tiến triển: viêm ống tiểu, bàng quang,<br /> <br /> gây bệnh ở nam và nữ.<br /> <br /> buồng trứng, vòi trứng<br /> <br /> Bệnh lây truyền qua đường<br /> <br /> • Nam: viêm ống tiểu, 1 giọt mủ trắng vào buổi sáng,<br /> <br /> tình dục, sinh đẻ, do dùng<br /> <br /> tiểu khó và đau<br /> <br /> chung khăn tắm, dụng cụ vệ<br /> <br /> Chẩn đoán*<br /> <br /> sinh<br /> <br /> • XN dịch âm đạo tìm THĐ<br /> • Nuôi cấy dịch âm đạo, niệu đạo để tìm trùng roi<br /> <br /> Thuốc điều trị đơn bào kỵ khí<br /> Đơn bào<br /> <br /> First line<br /> <br /> Second line<br /> <br /> Lưu ý<br /> <br /> E. histolytica<br /> <br /> Diệt THĐ<br /> Metronidazol<br /> Tinidazol<br /> Secnidazol<br /> Ornidazol<br /> <br /> Emetin<br /> Dehydroemetin<br /> <br /> Diệt BN/ ruột<br /> Dicloanid<br /> Iodoquinol<br /> Paromomycin<br /> <br /> Metronidazol<br /> <br /> Quinacrine<br /> Furazolindon (TE)<br /> Albendazol<br /> Paromomycin<br /> (PNCT)<br /> <br /> G. lamblia<br /> <br /> T. vaginalis<br /> <br /> Metronidazol<br /> Tinidazol<br /> Ornidazol<br /> <br /> Nimorazol<br /> Paromomycin<br /> Nitazoxanid<br /> Sulfiminazol<br /> <br /> Phân biệt<br /> <br /> E.histolytica<br /> <br /> E.coli<br /> <br /> G.lamblia<br /> <br /> T.vaginalis<br /> <br /> Nhóm<br /> Thể hoạt<br /> động<br /> <br /> Bào nang<br /> Nơi ký sinh<br /> Đường<br /> truyền<br /> Nhiễm =<br /> Lâm sàng<br /> <br /> Điều trị tại chỗ, toàn thân<br /> Điều trị vợ + chồng<br /> Điều trị phối hợp nhiễm<br /> khuẩn, vi nấm<br /> PN mãn kinh: estrogen<br /> <br /> Điều trị<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2