
Bài giảng Dược động học đường uống
lượt xem 0
download

Bài giảng Dược động học đường uống, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các mô hình dược động học thường gặp; Dược động học đường tiêm tĩnh mạch; Dược động học đường uống; Dược động học đường truyền tĩnh mạch; Dược động học đường tiêm tĩnh mạch liều lặp lại. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Dược động học đường uống
- DƯỢC ĐỘNG HỌC ĐƯỜNG UỐNG Bộ môn Dược lâm sàng 3/14/2021 1
- VỊ TRÍ BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH 1. Các mô hình dược động học thường gặp (1 tiết) 2. Dược động học đường tiêm tĩnh mạch (1 tiết) 2. Dược động học đường tiêm tĩnh mạch (1 tiết) 3. Dược động học đường uống (1 tiết) 4. Dược động học đường truyền tĩnh mạch (1 tiết) 5. Dược động học đường tiêm tĩnh mạch liều lặp lại (1 tiết) Mô hình hóa dữ liệu dược động học 2
- Dược động học đường uống mở rộng ra… dược động học đường ngoài tĩnh mạch 3/14/2021 Dược động học đường uống 3
- Tĩnh mạch Dưới Khí lưỡi dung Các đường Uống đưa thuốc (nhắc lại) Dưới da Bắp Trực 3/14/2021 Dược động học đường uống tràng 4
- Đường nồng độ - thời gian của các thuốc dùng đường ngoài tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch Tiêm bắp Tiêm dưới da Uống Nồng độ thuốc Thời gian 3/14/2021 Dược động học đường uống 5
- MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Mô tả mô hình dược động học 1 ngăn, bậc 1, đường uống 2. Trình bày phương trình nồng độ thuốc theo thời gian và mô tả đồ thị ứng với phương trình này. 3. Trình bày cách tính các thông số dược động học liên quan đến mô hình trên: hằng số tốc độ thải trừ (ke) diện tích dưới đường cong (AUC), thời gian đạt nồng độ cực đại (tmax), nồng độ cực đại (Cmax), Vd/F, Cl/F 3/14/2021 Dược động học đường uống 6
- 1. MÔ HÌNH 1 NGĂN, BẬC 1, ĐƯỜNG UỐNG ka Vd Cp ke D.F D: liều dùng F: Tỉ lệ thuốc vào được tuần hoàn chung Vd: Thể tích phân bố Cp: Nồng độ thuốc trong ngăn trung tâm ka: Hằng số tốc độ hấp thu ke: Hằng số tốc độ thải trừ 3/14/2021 Dược động học đường uống 7
- 1. MÔ HÌNH 1 NGĂN, BẬC 1, ĐƯỜNG UỐNG Mô tả mô hình: • Cần phải có quá trình hấp thu • Quá trình hấp thu theo động học bậc 1 với hằng số tốc độ hấp thu ka • Thuốc trong ngăn trung tâm được thải trừ với hằng số tốc độ thải trừ ke 3/14/2021 Dược động học đường uống 8
- 2. PHƯƠNG TRÌNH 1 NGĂN, BẬC 1, ĐƯỜNG UỐNG ka Vd Cp ke Aa A= Cp. Vd Gọi Aa: Lượng thuốc hấp thu A: Lượng thuốc trong ngăn trung tâm Biến thiên lượng thuốc tại ngăn trung tâm t=0, A=0 3/14/2021 Dược động học đường uống 9
- 2. PHƯƠNG TRÌNH 1 NGĂN, BẬC 1, ĐƯỜNG UỐNG Nồng độ thuốc trong máu ke.t ka .t C I .(e e ) Trong đó Dose.F ka I . Vd ka ke Công thức đầy đủ Dose.F ka C . .(e ke.t e ka.t ) Vd ka ke 3/14/2021 Dược động học đường uống 10
- 3. ĐỒ THỊ NỒNG ĐỘ THUỐC 5 C= Cmax (Tốc độ hấp thu = 4.5 tốc độ thải trừ) 4 Aa.ka= A.ke 3.5 3 Tốc độ hấp Nồng độ thu >> tốc độ 2.5 Pha phân bố Tốc độ hấp thu A.ke Pha thải trừ 0.5 0 0 5 10 15 20 Thời gian 3/14/2021 Dược động học đường uống 11
- 3. ĐỒ THỊ NỒNG ĐỘ THUỐC Trên đồ thị bán logarit I Pha phân bố Nồng độ (mg/L) 10 Pha thải trừ 1 ka 0.1 ke Pha hấp thu 0.01 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Thời gian 3/14/2021 Dược động học đường uống 12
- Xác định I, ka, ke • I, ka , ke có thể xác định bằng phương pháp phần dư (residual method) bằng excel hoặc bằng các phần mềm chuyên về dược động học (ví dụ WinNonLin, Pkanalix/lixoft). 3/14/2021 Dược động học đường uống 13
- Nguyên tắc ước lượng thông số PK cá thể Phần mềm (WinNonLin, Pkanalix/lixoft …) Ac, Vc ke Ad ka Cpred Ordinary least square (OLS) Weigh least square (WLS) Extended Least Squares (ELS) Maximum Likehood (ML) OLS = ∑ ( − ) WLS = ∑ ( − ) 1 1 = ℎ ặ
- Nguyên tắc ước lượng thông số PK cá thể Phần mềm (WinNonLin, Pkanalix/lixoft …) • = 0; = 0; = Ac, Vc ka • =− ∗ ke Ad • = ∗ − ∗ Cpred • = ℎô ố ban đầu ka ậ á thông số PK Lặp giảm , , / local minimum ℎô ố mới global minimum global minimum Thông số PK tối ưu
- Xác định I, ka, ke • I, ka , ke có thể xác định bằng phương pháp phần dư (residual method) bằng excel hoặc bằng các phần mềm chuyên về dược động học (ví dụ WinNonLin, Pkanalix/lixoft). 3/14/2021 Dược động học đường uống 16
- Xác định I, ke Đường biểu diễn nồng độ thuốc trong máu theo thời gian (màu xanh) Ta có: = .( . − . ) 3 2 ⇒ = . (1 − ( ). ). . 1 0 ka>>ke. Khi t lớn (đoạn cuối pha thải trừ) ln(Cp) -1 thì e(ke-ka).t =0 -2 ~ . . -3 Đường thải trừ ước lượng (màu đỏ): -4 0 5 10 15 20 . Thời gian = . 3/14/2021 Dược động học đường uống 17
- Xác định ka = .( . − . ) 3 I 2 1 . . . = . − 0 Độ dốc = -ka ln(Cp) -1 Là phương trình cơ bản của -2 phương pháp “thu phần dư” -3 Đường hấp thu: = . . -4 0 5 10 15 20 Đường thải trừ: = . . Thời gian Xác định hệ số góc của đường hấp thu => xác định được hằng số tốc độ hấp thu ka 3/14/2021 Dược động học đường uống 18
- LƯU Ý -Phương pháp “thu phần dư” chính xác khi: ka> 5 lần ke. Nếu độ chênh lệch hai hằng số tốc độ hấp thu và hằng số tốc độ thải trừ dưới 5 lần, phương pháp sẽ kém chính xác hơn. 3/14/2021 Dược động học đường uống 19
- Xác định I, ke, ka • Ví dụ: Làm sao để xác định I, ka, ke t Cp (thời (nồng gian) độ máu) Câu hỏi: 0.25 0.4 0.5 2.4 1. Dữ liệu này đặc trưng cho 0.75 6.95 đường dùng nào? Tại sao? 1 11.14 1.5 11.15 2. Áp dụng mô hình dược 2 9.5 động học một ngăn bậc 1, 3 8.45 4 8.15 xác định ke và ka? 6 6.65 8 4.6 12 2.9 24 1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuốc điều trị sốt rét (Kỳ 5)
5 p |
107 |
15
-
ZYPREXA (Kỳ 2)
5 p |
82 |
13
-
Thuốc chữa động kinh (Kỳ 2)
6 p |
155 |
12
-
Bài giảng Ứng dụng dược lý lâm sàng trong sử dụng kháng sinh Cephalosporin
64 p |
76 |
9
-
BENADRYL
5 p |
81 |
7
-
DOGMATIL 50
7 p |
103 |
6
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DUPHASTON SOLVAY c/o KENI - OCA
5 p |
80 |
6
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc FUGEREL SCHERING-PLOUGH
6 p |
81 |
5
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DOGMATIL 50 SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
8 p |
70 |
5
-
PHENOBARBITAL (Kỳ 5)
5 p |
98 |
5
-
HERBESSER 30 mg / HERBESSER 60 mg (Kỳ 3)DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết tương
5 p |
115 |
5
-
ENSURE (Kỳ 3)
5 p |
89 |
5
-
DUPHASTON
5 p |
116 |
5
-
BIOCALYPTOL à la pholcodine (Kỳ 1)
5 p |
96 |
5
-
MUXOL
5 p |
102 |
5
-
FUGEREL (Kỳ 1)
5 p |
72 |
4
-
ADONA tiêm 25 mg / viên nén 30 mg (Kỳ 2)
5 p |
125 |
4
-
AXID (Kỳ 2)
6 p |
91 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
