GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ<br />
THẦN KINH<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
1. Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình<br />
não<br />
2. Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình<br />
tuỷ sống<br />
3. Trình bày đƣợc chức năng của<br />
kinh sọ<br />
4. Trình bày đƣợc chức năng của<br />
kinh ngoại biên<br />
<br />
thể trong của<br />
thể trong của<br />
<br />
các dây thần<br />
các dây thần<br />
<br />
HỆ THẦN KINH<br />
HỆ<br />
THẦN KINH<br />
<br />
THẦN KINH<br />
TRUNG<br />
ƯƠNG<br />
<br />
NÃO BỘ<br />
<br />
TỦY GAI<br />
<br />
THẦN KINH<br />
NGOẠI BIÊN<br />
<br />
12 ĐÔI<br />
THẦN KINH<br />
SỌ<br />
<br />
31 ĐÔI<br />
THẦN KINH<br />
GAI<br />
<br />
THẦN KINH<br />
THỰC VẬT<br />
<br />
GIAO CẢM<br />
<br />
PHÓ<br />
GIAO CẢM<br />
<br />
HỆ THẦN KINH<br />
<br />
TẾ BÀO THẦN KINH<br />
Cấu tạo bởi một loại mô chuyên biệt: mô thần<br />
kinh.<br />
Mô thần kinh gồm<br />
Các tế bào thần kinh (nơ-ron) biệt hoá cao để<br />
thực hiện chức năng kích thích, dẫn truyễn và<br />
dinh dƣỡng<br />
Các tế bào thần kinh đệm (thần kinh giao cảm).<br />
20/08/2016<br />
<br />
HỆ THẦN KINH<br />
<br />
5<br />
<br />