138
PHU THUT U THN KINH NGOI BIÊN
I. ĐẠI CƯƠNG
U các dây thn kinh ngoại vi được to thành do s tăng sinh của các tế o liên kết
(nguyên bào si) ca bao ngoài thn kinh. U th mc bt k v trí nào dc theo
đường đi ca các y thần kinh. Đa số u lành tính, tiến trin chm. U th phát trin
đơn độc, nhưng cũng th mc nhiu nơi y ra những tổn thương trm trng v
chức năng sống cũng nthẩm m cho người bnh, thm chí gây n phế. Đó thường
hu qu ca bệnh u thần kinh type I (neurofibromatosis type I hay bnh Von
Recklinghausen). Nguyên nhân y bnh do ri lon di truyn tính tri nhim sc
th s 17. Ngưi bnh thường các đốm da màu café sa (café-au-lait spots) hay tàn
nhang nhng ch nếp gp của da như nách, háng…U thưng xut hin vào thi k
niên thiếu, t l khong 1/3.000 tr. Trên 50% s tr b bnh biu hin triu chng t
lúc 2 tuổi hay trước 5 tui.
Bệnh u thần kinh type I đôi khi th y ra các biến chng nng hơn như giảm
th lc, chm phát trin th cht tinh thn, biến dạng xương, gù vo ct sng…Các
biu hin ni tng th hin mức độ trm trng ca bnh ch không phi các triu
chng rm r ngoài da.
Bệnh chưa phương pháp điu tr đặc hiu, vấn đề điều tr hin nay ch gii hn
vic theo dõi mức độ phát trin ca bnh can thip khi triu chng. Thuc tác
dng c chế men tyrosine kinase thuộc nhóm IMATINIB (Glivec, Gleevec) ớc đầu
cho thy có kh năng điu tr các khi u thn kinh trong NF1. Điều tr laser th đưc
s dụng để loi b các tổn thương trên bề mt ca da và giúp ci thin ngoi hình.
II. CH ĐỊNH
- Khi u gây ri lon cm giác, hn chế vận động hay ảnh hưởng đến thm m.
- Khi u phát trin nhanh và/hoc nghi ng ác tính (neurofibrosarcoma).
III. CHNG CH ĐỊNH
- Tình trng toàn thân nng, nhiu d tt phi hp (biến chng tim mch, vo ct
sng nặng…).
- Nhng khi u vùng đám rối thn kinh hay u ln, xâm ln mạch máu… khó khả
năng lấy u toàn b hay để li di chng nng n cho người bnh.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác sĩ: 01 phu thut viên chuyên khoa phu thut thn kinh hoc chấn thương chnh
hình, 01 c ph m, 01 bác s y mê. Trong mt s trưng hp, cn phi hp
vi phu thut viên mch máu, tiêu hóa hoc to hình.
- Điều dưỡng: 01 điều dưỡng ph mê, 01 điều dưỡng phc v dng c cho phu thut
viên, 01 điều dưỡng chy ngoài.
2. Ngưi bnh
- Hi bnh, khám bnh chi tiết, t m (lưu ý phát hiện các du hiu giúp chẩn đoán
bnh NF1 nếu có, khai thác tin s gia đình đ tư vấn khám sàng lọc…)
- Nhịn ăn, vệ sinh, khám gây mê trước m theo quy định.
- Kiểm tra, đối chiếu h tên, tui, bnh án, xét nghim, phim… trước khi m
3. Phương tiện
139
- B dng c phu thuật thông thường: dao, kéo, pince, phu tích, kìm mang kim, y
hút, dao điện đơn cực và lưỡng cc.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: y v trí khi u
2. Vô cm:
Tùy theo v trí, kích thước khi u th la chọn phương pháp cảm phù hp:
tê ti chỗ, tê đám rối, tê ty sng hoc gây mê ni khí qun.
3. K thut:
- Sát trùng rng rãi vùng m, tri toan
- Gây tê vùng rch da.
- Đưng rạch da được la chn tùy theo v trí, kích thước tính cht ca khi u, phi
đảm bo các yếu t: có th tiếp cn khi u rng rãi và an toàn nhất, nuôi dưng da tt
và thm m.
- Rch da. Phu tích tng lp bc l khối u. U thường tròn, nhn, ranh gii rõ. Kim
tra các cu trúc mch máu, thn kinh lân cận trước khi quyết định ct u toàn b hay
bán phn.
- Cm máu
- Đặt dẫn lưu nếu m rộng, nguy cơ chảy máu nhiu
- Đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi:
- Tình trng toàn thân: Mch, huyết áp, th, nhit đ
- Tình trng thn kinh: Du hiu thn kinh khu trú (lit tiến trin)
- Chy máu vết m
- Dẫn lưu (nếu có): thường rút trong 48h đu
2. Biến chng và x trí
- Chy máu: M li cm máu.
- Nhiễm trùng: Điều tr ni khoa (kháng sinh).
- Lit tiến triển: Theo dõi, điều tr ni khoa (chng viêm), phc hi chc năng.