22
PHU THUT LY B NANG MÀNG TY (MENINGEAL CYSTS)
TRONG NG SNG BẰNG ĐƯỜNG VÀO PHÍA SAU
I. ĐẠI CƯƠNG
Nang màng ty mt bnh hiếm gp, chiếm t l chưa đến 2% so vi các khi u
trong thể nói chung chiếm t l 15% các u thuc h thng thần kinh trung ương.
Đây những tổn thương lành tính, ranh giới rõ, phu thut th lấy được toàn b
nang, ít gây tổn thương tủy-r thn kinh.
II. CH ĐỊNH
- Ch định tuyệt đi vi nhng nang màng tủy kích thưc ln, gây chèn ép ty hay r
thn kinh. Ngưi bnh có biu hiện trên lâm sàng tương ứng vi nang màng ty.
- Ch định tương đối vi nhng trường hp nang màng ty c cao quá ln người
bnh đến giai đoạn mun, nhng người bnh già yếu, nhng người bnh lao phi
tiến trin, nhng bnh lý ác tính ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
- Điu tr ngoi khoa kết qu tùy thuc nhiu yếu t trong đó việc chẩn đoán sớm là
cùng quan trng. Các tác gi trong ngoài nước đều cho rng: phu thut vào
giai đoạn đau rễ đem lại nhiu kết qu tt.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Bnh lý toàn thân phi hp nng.
- Nang ty c cao quá ln, phu thuật không đem lại kết qu kh quan.
- Ngưi bnh đến giai đoạn mun, nhng ngưi bnh già yếu, nhng ngưi bnh
lao phi tiến trin, nhng bnh lý ác tính ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Hai bác s: mt Phu thut viên (PTV) thn kinh chính và mt ph phu thut.
- Hai điều dưỡng: một điều dưỡng tham gia trc tiếp vào cuc m chun b dng c
phc v dng c cho PTV, một điều dưỡng chy ngoài phc v điều dưỡng tham gia
m.
- Kíp gây mê: bác s gây mê, k thut viên ph gây.
2. Ngưi bnh
- Đưc gii thích rõ v các nguy cơ tai biến trong và sau m: các tai biến liên quan đến
tổn thương tủy hay r thn kinh.
- V sinh, tht tháo sạch đường hu môn t đêm trưc m.
3. Phương tiện k thut
- B dng c phu thut ct sống thường quy: dao m ỡi to và lưỡi nh (12-15mm)
cán dài, cò súng 2mm-3mm, panh gắp đĩa đệm thng chếch lên trên xuống dưới,
phẫu tích không răng và có răng, kìm mang kim, máy hút, dao điện đơn cực và lưỡng
cc.
- Dng c tiêu hao: 20 gc con, 01 gói bông nh, 01 si vicryl s 1, 01 si vicryl 2.0,
01 si etilon 4.0, 01 gói sáp s, 01 gói surgisel.
- Hoàn thin h sơ bệnh án đầy đủ theo quy định, có cam kết của gia đình người bnh.
23
4. Thi gian phu thut: t 60 đến 120 phút y theo v trí, tính chất, kích thước ca
nang màng ty.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm sp kê cao 2 gai chu và 2 vai.
2. Vô cm:y mê hay gây tê ty sng.
3. K thut:
- Xác đnh v trí rch da bng y chp X quang trong m hoặc đếm khoang liên gai
sau t dưới lên hoc t trên xung.
- Gây tê vùng m bng hn hp Adrelanin và Xylocain 1/100.000 cơ cạnh sng.
- Rch da và bc l v trí phu thuật là đường ni gia hai mm gai sau.
- M cung sau tương ng vi v trí ca nang. M dây chng vàng và ct b dây chng
vàng bng kìm cò súng hoc bng dao nhn.
- M màng cứng tương ng vi v trí của nang. Ban đu th m nh để thăm vị
trí nang, sau nếu cn thiết mi m rng màng cng.
- Bc l u, tách nang khi ty sng và các r thn kinh. Tránh gây tổn thương tủy sng
và các r thn kinh trong quá trình thao tác.
- Cm máu k.
- Đóng kín li màng cng bng ch prolen 4.0 hay 5.0.
- Đóng n bằng vicryl s 0. Đóng lớp dưới da bằng vicryl 2.0. Đóng da bng
etilon 4.0. Nếu cn có th đặt dẫn lưu vào ổ m.
VI. THEO DÕI SAU M VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi sau m
- Toàn trng: mch, huyết áp
- Chy máu vết m
- Tổn thương tủy hayc r thn kinh.
2. X trí tai biến
- Rách màng cng: khâu vá li bng prolene 4.0
- Tổn thương tủy, r thần kinh: điều tr bng corticoid, phc hi chức năng.
- Chy máu vết m: khâu tăng cường để cm máu
- dch não ty sau m: m li vá rò.