NHẬN DẠNG MẶT BẬC 2

Nhận dạng mặt bậc 2

Phương trình tổng quát của mặt bậc 2:

Ax2 + By2 + Cz2 + 2Dxy + 2Exz + 2Fyz

+ ax + by + cz + d = 0

trong đó ít nhất 1 số hạng bậc 2 phải khác 0.

Phương trình chính tắc của mặt bậc 2

2

2

2

Elippsoid

2

2

2

2

Mặt cầu

  1 

2

2

2

y b 2 y z c 2 z R x a 2 x   

Hyperboloid 1 tầng.

2

2

2

   1

2

2

2

x a y b z c

Hyperboloid 2 tầng.

2

2

2

    1

x a y b z c

2

2

2

Nón

0

2

2

2

x a

y b

z c

2

2

2

(Dạng thường gặp của nón)

z

2

2

x a

y b 2

2

Paraboloid elipptic

cz d

 

2

2

x a

y b

2

2

Paraboloid hyperbolic

cz d

 

2

2

x a

y b

2

2

Trụ elipptic

2

2

  1

2

2

Trụ hyperbolic

x a y b

2

2

  1

2

Trụ parabolic

y

px

2

x a y b

Hình ảnh các mặt cơ bản

z

Elippsoid

y

x

2

2

2

1

2

2

2

x a

y b

z c

Mặt cầu

z

y

x

2

2

2

2

x

y

z

R

Hyperboloid

Hai tầng

2

2

z

z

2

2

2

2

x a

z 2 y b

Một tầng z 2 x a

y b

2

2

z 2

2

2

2

  1

1

2

2

2

2

2

2

x 2 a 2 y b

y 2 b 2 z c

x a

x a

y b

z c

Nón

z

y

x

2

2

2

2

2

2

z c

x a

y b

Vẽ nón

Vẽ nón

Paraboloid elipptic

2

2

2

2

z

x

y

  2

2

2

z  

x a y b

Vẽ paraboloid elliptic

2

2

2

2

z  

x a y b

Vẽ paraboloid elliptic

2

2

2

2

z  

x a y b

Parapoloid hyperbolic

2

2

2

2

z  

x a y b

Trụ elliptic

z

Cách vẽ các mặt trụ:

1.Vẽ đường chuẩn ( là đường cong bậc 2 trong phương trình mặt)

y

x

2

2

1

2

2

x a

y b

2.Cho đường bậc 2 di chuyển dọc theo trục không chứa biến xuất hiện trong phương trình mặt

Vẽ trụ

2

2

1

2

2

x a

y b

Vẽ trụ

2

2

2

2

  1

x a y b

Trụ hyperbolic z

x

y

2

2

2

2

  1

x a y b

Trụ parabolic

z

z

2 

y

2

px

y

x

x

y

2

2

y

px

2

y

pz

2

Cách phân loại mặt bậc 2:

• Đưa dạng toàn phương trong phương trình tổng quát về chính tắc.

• Khử các số hạng bậc nhất (nếu có số

hạng bậc 2 đi chung) để đưa pt về dạng

chính tắc và nhận dạng.

Trong chương trình chỉ vẽ những mặt chính tắc.

Ví dụ

Tìm pt chính tắc và phân loại các mặt bậc 2:

2

2

2

y

x

z

xy

xz

yz

4

4

4

(1)

  8 1 / 4

 10 x

 y

z

16

16

8

 72 0

Đưa dạng toàn phương (các số hạng bậc 2) về

dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao:

2

2

2

x y xy xz yz Q x y z ( , , )  4  4  z 8  10  4  4

2

2

2

2

2

x y z xy xz yz Q x y z ( , , )  4  4  8  10  4  4

  x y  9  9

2 1 3 2 1 2 3 x x

Phép biến đổi

y y 1 2 1 3 2 2 3

z z           0  4 3 2 1 3                         

     y 

y  ,    

z 2 3  z 2 3 x 2 y 3 2

  x   

  z  x 2 3 2  z y  4 3 3 2

2

2 z 8

xy   10  xz 4  yz 4  x 16  y 16 z   8  72 0

   y

-16

  ,

-16

y   

x 2 3 2   x 2

-8

z   

2 x y 4  4   x       

2

2

Phương trình (1) viết lại

x

y

9

9

z 2 3  z 2 3  z 3 y 3 2  y 4 3 2

2

2

Paraboloid hyperbolic

z  24  72 0

  1

 x   8  y 8  z 3

2

2

   1

 x 8  y 8  z 3

(2)

2

2

2

y

x

z

xy

xz

4

4

5 2 / 6

7 x

 y

 z

4

4

16

 

8 0

Đưa dạng toàn phương về chính tắc

2

2

2

2

2

2

x

y

z

xy

xz

x

y

 z

6

5

7

4

4

3

6

9

Phép biến đổi:

x x 2 3  1 3 2 3

y y  2 3 2 3  1 3

z z  1 3 2 3 2 3                          

Phương trình (2) viết lại

2

2

2

2

2

2

x

y

z

3

6(

1)

9(

2 3)

 18 0

2

2

2

     x y z y z 3  6  9  12  12   8 0

2

2

2

Elippsoid

1

 x   6

 y 3

 z 2

  x y  z  3  6  9  18

3 / z

xy

Dùng phép biến đổi Lagrange

2

2

 z

x

y

Parapoloid hyperbolic

   x x x z    y y ,    y z , 

Các mặt phẳng song song các mặt tọa độ

z

z

z

y

x

y

x

x

y

z = a

y = a

x = a

Một số mặt phẳng

z

z

y

x

x

x + y = 1

x + z = 1

Một số mặt phẳng

z

y = x

1

x a

y z  b c

Nhận dạng các mặt cong sau

2

2

x

xy

z

0

2

2

z

x

xy

y

4

xy

yz x y

2

  

0

2

2

2

x

xy

y

z

2

2

9

2

2

2

x

y

xy

x

y

z

2

2

z 5

2

2

4

4

 

2 0