1
PGS TS TÔ VĂN BAN
BÀI GIẢNG
GII TÍCH I
(Phiên bản bê ta II: 03-09 / 2010)
Hà nội - 2010
2
M ỤC L ỤC
Mục lục
Lời nói đầu
Các hiệu hay sử dụng
1
4
6
Chương I. Giới hạn, liên tục 7
§1.1. S thc 7
1.1.1. Mđầu 7
1.1.2. Các tính chất sơ cấp của số thực 11
1.1.3. Các tính chất cơ bản của
12
1.1.4. Đường thẳng thực mở rộng 15
1.1.5. Lực lượng của
,
16
§ 1.2. Giới hạn dãy s 18
1.2.1. Hi tụ - Phân k 18
1.2.2. Dãy đơn điệu 23
§ 1.3. Hàm mt biến số 30
1.3.1. Các phương pháp biểu diễn hàm s 30
1.3.2. Hàm chẵn, lẻ, 37
1.3.3. Hàm số ngưc 37
1.3.4. Các hàm sơ cấp cơ bản 39
1.3.5. Mt số hàm thông dụng khác 40
1.3.6. Mô hình toán học 42
§ 1.4. Giới hạn hàm s 42
1.4.1. Định nghĩa 42
1.4.2. Các tính chất của giới hạn hàm s 43
1.4.3. Các phép toán vgiới hạn 46
1.4.4. Sử dụng VCB, VCL để tìm giới hạn 47
§ 1.5. Sự liên tục 48
1.5.1. Định nghĩa 48
1.5.2. Các tính chất sơ b 51
1.5.3. Các tính chất của m liên tục trên đoạn kín 52
1.5.4. Bổ sung về giới hạn 55
1.5.5. Mt số ví dụ 56
Chương 2 Đạo hàm, vi phân 59
§2.1. Đạo hàm và vi phân cấp một 59
2.1.1. Định nghĩa 59
2.1.2. Các phép toán với đạo hàm tại một điểm 60
2.1.3. Đạo hàm của hàm hp 61
2.1.4. Đạo hàm hàm ngược 61
2.1.5. Đạo hàm theo tham s 62
2.1.6. Bảng các đạo hàm cơ bản 63
2.1.7. Đạo hàm từng phía, đạo hàm vô cùng 64
2.1.8. Vi phân 64
2.1.9. Đạo hàm hàm ẩn 66
§2.2. Đạo hàm và vi phân cấp cao 68
2.2.1. Định nghĩa 68
2.2.2. Quy tắc Leibnitz 69
2.2.3. Vi phân cấp cao 70
§2.3. Các định lý vgiá trị trung bình 70
2.3.1. Định lý Rolle 70
2.3.2. Định lý Lagrange 72
2.3.3. Quy tắc L'pital 74
§2.4. Công thức Taylor 76
2.4.1. Thiết lập công thức 76
2.4.2. Khai triển Marlourin của một số hàm sơ cấp 77
2.4.3. ng dụng 78
§ 2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 80
2.5.1. Quy tắc tìm cực trị, giá trị lớn nhất, bé nhất 80
2.5.2. Lồi, lõm, điểm uốn 80
2.5.3. Khảo sát hàm s
y f(x)
80
3
2.5.4. Khảo sát đường cong cho dưới dạng tham số 85
2.5.5. Khảo sát đường cong cho dưới dạng tọa độ cực 87
2.5.6. Mi quan hệ giữa các vận tốc 94
Chương III. Tích phân 96
§ 3.1. Tích phân 96
3.1.1. Định nghĩa, tính chất 96
3.1.2. Bảng các tích phân cơ bản 98
3.1.3. Phương pháp tính tích phân bất định 98
3.1.4. Tích phân bất định của một số lớp hàm cấp 104
§ 3.2. Tích phân xác định 112
3.2.1. Định nghĩa và các tính chất mở đầu 112
3.2.2. Các lớp hàm khả tích 113
3.2.3. Các tính chất của tích phân xác định 115
3.2.4. Cách tính tích phân xác định 118
3.2.5. Tính gn đúng ch phân xác đnh 125
§ 3.3. Ứng dụng của tích phân xác định 128
3.3.1. Tính diệnch hình phẳng 128
3.3.2. Độ dài đường cong 129
3.3.3. Thể tích vật thể 131
3.3.4. Diện tích mặt cong 132
3.3.5. Tọa độ trọng tâm
3.3.6. Moment tĩnh, moment quán tính, công…
3.3.7. Định lý biến thiên toàn cục
133
133
133
3.3.8. Hai lược đồ áp dụng tng qt 134
§ 3.4. Tích phân suy rộng 137
3.4.1. Tích phân với cận vô hạn 137
3.4.2. Tích phân của hàm không bị chặn 141
3.4.3. Mt số ví dụ 142
Chương 4. Chuỗi 149
§ 4.1. Chuỗi số 149
4.1.1. Định nghĩa 149
4.1.2. Điều kiện cần của chuỗi hội tụ 150
4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy 151
4.1.4. Các tính cht v phép toán 151
§ 4.2. Chuỗi số dương 152
4.2.1. Các tính chất mở đầu 152
4.2.2. Các quy tắc khảo sát sự hội t 153
§ 4.3. Chuỗi với dấu bất kỳ 156
4.3.1. Chuỗi đan dấu 156
4.3.2. Hi tụ tuyệt đi 157
§ 4.4. Chuỗi hàm s 159
4.4.1. S hội tụ, miền hội tụ 159
4.4.2. Hi tụ đều 160
4.4.3. Tính chất của chuỗi hàm hội tụ đều 161
§ 4.5. Chuỗi lũy thừa 162
4.5.1. Khái niệm chuỗi lũy thừa, n kính hội tụ 162
4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ 163
4.5.3. Tính chất của chuỗi lũy thừa 164
4.5.4. Khai triển một hàm tnh chuỗi lũy thừa 165
4.5.5. ng dụng 167
4.5.6. Tính tng một số chuỗi 169
4.5.7. Mt số ví dụ 176
4.5.8. Sự tồn tại hàm liên tục không khả vi 178
§ 4.6. Chuỗi Fourier 179
4.6.1. Chuỗi lượng giác 179
4.6.2. Chuỗi Fourier 179
Tài liệu tham khảo 186
4
HIỆU HAY SỬ DỤNG
Ký hiệu Ý nghĩa
,
tp các sthc, tp các sthc dương
,
tập các số tự nhiên 0,1,2,…, tp các số 1, 2, ...
tập các số nguyên 0; 1; 2;...
tập các số hữu tỷ
n
không gian Euclide thực n chiều
(a;b), [a; b], (a;b],...
khoảng suy rộng trên
: khoảng, đoạn, nửa khoảng
|a| trị tuyệt đối của s thực a,
[x] phần nguyên ca số thực x
{x} {x} phần phân (lẻ) của số thực x x = x - [x] ; tập
hp gm một phn tử x
n ! giai tha n ! = 1. 2. 3... n
Max A (MinA) phần tử ln nhất (nhỏ nhất) của tp A
n
n
lim x
giới hạn của dãy s xn
x a
lim f (x)
giới hạn của hàm s f(x) khi x dn đến a
x a x a
lim f (x),( lim f (x))
giới hạn của hàm sf(x) khi x dần đến a t bên phải
(t bên trái).
f(x) hàm số; - giá trị của hàm f tại điểm x.
1
f (x)
hàm ngược của hàm f(x)
BA:f
ánh xtừ A vào B; - hàm s vi tập xác định là A,
tập giá trị chứa trong B.
dx
xdf
xf ;' đạo hàm bậc nhất của hàm f(x)
' '
0 0
f (x ) (f (x ))
đạo hàm phía phải (trái) của hàm f(x) tại x0
n
(n)
n
d f (x)
f (x);
dx
đạo hàm bậc n của hàm f(x).
df, d2f,... vi phân cấp một, cấp 2,... của hàm f(x).
a
f (x)dx

tích phân suy rng loại I của hàm f(x) trên
[a; )
.
f (x) o(g(x))
f(x) là vô cùng bậc cao hơn so với vô cùng g(x)
f (x) O(g(x))
f(x) là vông bé cùng bậc so vi vô cùng g(x)
f (x) g(x)
xf là vô cùng bé tương đương vi vô cùng bé g(x)
VCB vô cùng bé
kết thúc chứng minh
# kết thúc ví d
(), () bắt đu (kết thúc) mục, phần… thể b qua trong
ln đọc đầu tiên
PGS TS Tôn Ban - Bài giảng Giải tích I - Phiên bn bêta II: 03-09/2010
----------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------
PGS TS Tô Văn Ban - Bài giảng Gii tích I - Phiên bn bê ta II: 03-09/2010 7
Cơng 1
GII HẠN, LIÊN TỤC
§ 1.1. SỐ THỰC
1.1.1. M đầu
a. Giới thiệu
Chúng ta đã có những hiểu biết khá tốt vsố hữu t ngay từ thời học phổ
thông; chúng ta cũng những hiểu biết nhất định về số t, số thực. Đhiểu
chúng sâu sắc và chính xác, người ta phải xây dựng hthống tiên đề chính xác
cho sthực. Sau đây là các loại sli người nhận thức được trong lịch s
phát triển ca mình:
* Các số tự nhiên khác không
1, 2, ..., n, ...
ký hiu là
*
;
* Các số tự nhiên
0, 1, ..., n, ...
ký hiệu là
.
* Bi vì trong
thiếu các phần tử mà cộng với nhau bằng 0, người ta đưa
vào các snguyên âm được
... , 2, 1, 0, 1, 2, ...
, ký hiệu là
.
Trong
không các phần tử mà nhân với 2, 3, ... bằng 1. Vậy người ta
đưa thêm o trong
các phn tử dng
p / q
, được các số hữu t
*
p, q , p
q
, ký hiệu là
. Trong đại số ta biết
là mt trường.
Trong
không có các phần tử kiểu như
2, e, , ...
, gọi là các st.
Cần đưa vào
các số vô t để được
- tập các số thực - rộng hơn
. Có nhiu
cách y dng tập các số thực ndùng các s thập phân hạn tuần hoàn, lát
cắt Dedekin, ... Chúng ta đưa ra phương pháp xây dựng số thực sau đây, dhiểu
và được chấp nhận rộng rãi.
b. Tiên đề số thực
Chúng ta công nhận sự tồn tại và duy nht tập hợp các số thực, hiệu là
, đó trang bhai luật hợp thành trong (phép toán)
và .
mt quan hệ
tht
sau cho:
i)
( , , .)
là mt trường, cụ thể là: ()
1) Phép cộng có nh chất kết hợp:
a, b, c , (a b) c a (b c)
.
2) Phép cộng có nh chất giao hoán:
a,b , a b b a
.