
H c vi n Công ngh b u chính vi n thông Bài gi ng Giáo d c qu c phòng – anọ ệ ệ ư ễ ả ụ ố
ninh
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Giáo d c qu c phòng - an ninh cho h c sinh, sinh viên là m t trong nh ng n i dung c a chi n l c đào t o conụ ố ọ ộ ữ ộ ủ ế ượ ạ
ng i , nh m đào t o ra nh ng con ng i m i xã h i ch nghĩa có đ y đ trình đ năng l c đ th c hi n t t 2 nhi m vườ ằ ạ ữ ườ ớ ộ ủ ầ ủ ộ ự ể ự ệ ố ệ ụ
chi n l c : xây d ng thành công ch nghĩa xã h i và b o v v ng ch sc T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa. Môn h cế ượ ự ủ ộ ả ệ ữ ắ ổ ố ệ ộ ủ ọ
Giáo d c qu c phòng - an ninh đã đ c xác đ nh trong nhi u văn b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n c nh ch th sụ ố ượ ị ề ả ạ ậ ủ ướ ư ỉ ị ố
62-CT/Tw ngày 12/2 năm 2001 và g n đây nh t B Chính tr đã có Ch th s 12-CT/TW ngày 03-5-2007 ầ ấ ộ ị ỉ ị ố v tăng c ngề ườ
s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác ự ạ ủ ả ố ớ giáo d c qu c phòng, an ninh trong tình hình m iụ ố ớ , Chính ph cũng có ủNgh đ nh sị ị ố
116/2007/NĐ-CP ngày 10-7-2007 v Giáo d c qu c phòng - an ninh.ề ụ ố
Quán tri t ch tr ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n c, b Qu c phòng, b Công an và b GD&ĐT, v côngệ ủ ươ ủ ả ướ ộ ố ộ ộ ề
tác giáo d c qu c phòng, an ninh đ nh m đáp ng t t h n n a yêu c u c a m c tiêu giáo d c và đào t o toàn di n, Bụ ố ể ằ ứ ố ơ ữ ầ ủ ụ ụ ạ ệ ộ
môn Giáo d c qu c phòng an ninh đã nghiên c u, biên so n cu n bài gi ngụ ố ứ ạ ố ả Giáo d c qu c phòng - an ninh ụ ố dùng cho sinh
viên c a H c vi n N i dung cu n sách đã c p nh t đ c nh ng v n đ m i, phù h p v i ch ng trình m i ban hành,ủ ọ ệ ộ ố ậ ậ ượ ữ ấ ề ớ ợ ớ ươ ớ
theo Quy t đ nh s 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24-12-2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ế ị ố ủ ộ ưở ộ ụ ạ
B môn hi v ng cu n sách này s giúp ích đ c nhi u cho gi ng viên, sinh viên H c vi n trong vi c th c hi nộ ọ ố ẽ ượ ề ả ọ ệ ệ ự ệ
nhi m v giáo d c qu c phòng, an ninh toàn dân. M c dù đã có nhi u c g ng, song khó tránh kh i nh ng s su t nh tệ ụ ụ ố ặ ề ố ắ ỏ ữ ơ ấ ấ
đ nh. Chúng tôi mong nh n đ c nhi u ý ki n đóng góp c a các đ ng chí đ cu n sách ngày càng hoàn thi n. Các ý ki nị ậ ượ ề ế ủ ồ ể ố ệ ế
đóng góp xin g i v b môn GDQP – AN & TC khoa C b n I. ử ề ộ ơ ả
Xin chân thành c m n.ả ơ
B MÔNỘ GDQP – AN & TC
Ch biênủ
PH TRÁCH MÔN H C GDQP – AN Ụ Ọ
Trung tá Ph m Văn Đi mạ ề
DANH M C T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
1. ANCT An ninh chinh trị
2. ANQP An ninh qu c phòng ố
3. AĐCL B đ i ch l cộ ộ ủ ự
4. BĐĐP B đ i đ a ph ngộ ộ ị ươ
5. BLLĐ B o lo n l t đạ ạ ậ ổ
6. BVTQ B o v T qu cả ệ ổ ố
7. CT – TT Chính tr – tinh th nị ầ
8. CHQS Ch huy quân sỉ ự
9. CLQS Chi n l c quân sế ượ ự
10. CTND Chi n tranh nhân dân ế
11. CNQP Công nghi p qu c phòngệ ố
12. CTCT Công tác chính trị
1

H c vi n Công ngh b u chính vi n thông Bài gi ng Giáo d c qu c phòng – anọ ệ ệ ư ễ ả ụ ố
ninh
13. CTĐ --CTCT Công tác Đ ng, công tác chính trả ị
14. CTQC Công tác qu n chúngầ
15. DBHB Di n bi n hòa bìnhễ ế
16. DBĐV D b đ ng viênự ị ộ
17. DQTV Dân quân t vự ệ
18. ĐLDT Đ c l p dân t cộ ậ ộ
19. ĐLQS Đ ng l i quân sườ ố ự
20. ĐVQĐ Đ ng viên quân đ iộ ộ
21. ĐVQP Đ ng viên qu c phòngộ ố
22. GDQP Giáo d c qu c phòngụ ố
23. KHQS Khoa h c quân sọ ự
24. KH – CN Khoa h c công nghọ ệ
25. KT- QP Kinh t - qu c phòngế ố
26. KT – QP – AN Kinh t - qu c phòng – an ninhế ố
27. KT – XH Kinh t - xã h iế ộ
28. KVPT Khu v c phòng thự ủ
29. LLDBĐV L c l ng d b đ ng viênự ượ ự ị ộ
30. LLVT L c l ng vũ trangự ượ
31. NVQS Nghĩa v quân sụ ự
32. NTCD Ngh thu t chi n d chệ ậ ế ị
33. NTĐG Ngh thu t đánh gi cệ ậ ặ
34. NTQS Ngh thu t quân sệ ậ ự
35. PTDS Phòng th dân sủ ự
36. QĐND Quân đ i nhân dânộ
37. QNDB Quân nhân d bự ị
2

H c vi n Công ngh b u chính vi n thông Bài gi ng Giáo d c qu c phòng – anọ ệ ệ ư ễ ả ụ ố
ninh
38. QNTT Quân nhân th ng tr cườ ự
39. QPTD Qu c phòng toàn dânố
40. QP – AN Qu c phòng – an ninhố
41. SSCĐ S n sàng chi n đ uẵ ế ấ
42. TTQP Th tr n qu c phòngế ậ ố
43. TCCT T ng c c chính trổ ụ ị
44. TCHC T ng c c h u c nổ ụ ậ ầ
45. TLAT Ti m l c an toànề ự
46. TLCTTT Ti m l c chính tr tinh th nề ự ị ầ
47. TLQP Ti m l c qu c phòngề ự ố
48. TLQS Ti m l c quân sề ự ự
49. TLKT Ti m l c kinh tề ự ế
50. TTAN Th tr n an ninhế ậ
3

H c ph n I: M t s n i dung c b n v đ ng l i quân s c a Đ ng, Nhà n c taọ ầ ộ ố ộ ơ ả ề ườ ố ự ủ ả ướ
H C PH N IỌ Ầ
M T S N I DUNG C B N V Đ NG L I QUÂN SỘ Ố Ộ Ơ Ả Ề ƯỜ Ố Ự
Bài 1:
Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U MÔN H CỐ ƯỢ ƯƠ Ứ Ọ
I - M C ĐÍCH, YÊU C U:Ụ Ầ
1.1: M c đích: ụ
Đây là bài m đ u (nh p môn) nh m gi i thi u cho sinh viên hi u đ c ý nghĩa to l n c a công tác giáo d cở ầ ậ ằ ớ ệ ể ượ ớ ủ ụ
qu c phòng - an ninh cho h c sinh, sinh viên trong s nghi p giáo d c qu c phòng - an ninh toàn dân, đ ng th i n m v ngố ọ ự ệ ụ ố ồ ờ ắ ữ
đ i t ng, ph ng pháp, n i dung nghiên c u môn h c đ sinh viên có cái nhìn t ng th , xác l p ph ng pháp nghiênố ượ ươ ộ ứ ọ ể ổ ể ậ ươ
c u, h c t p đ đ t đ c m c đích môn h c đ ra.ứ ọ ậ ể ạ ượ ụ ọ ề
1.2: Yêu c u: ầ
M i sinh viên c n xác đ nh trách nhi m, thái đ đúng trong h c t p môn h c Giáo d c qu c phòng – an ninh, tỗ ầ ị ệ ộ ọ ậ ọ ụ ố ừ
đó tích c c tham gia xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ngay khi đang h c t p, rèn luy n t iự ự ủ ố ề ố ọ ậ ệ ạ
H c vi n và m i v trí công tác sau này. ọ ệ ở ỗ ị
II – GI I THI U V MÔN H C.Ớ Ệ Ề Ọ
2.1. Đ c đi m môn h c:ặ ể ọ
GDQP – AN là môn h c đ c lu t đ nh, nó đ c th hi n r t rõ trong đ ng l i giáo d c c a Đ ng và đ cọ ượ ậ ị ượ ể ệ ấ ườ ố ụ ủ ả ượ
th ch hóa b ng các văn b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n c, nh m giúp cho sinh viên th c hi n m c tiêu “hìnhể ế ằ ả ạ ậ ủ ướ ằ ự ệ ụ
thành và b i d ng nhân cách, ph m ch t và năng l c công dân, đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v Tồ ưỡ ẩ ấ ự ứ ầ ủ ự ệ ự ả ệ ổ
qu c”.ố
K t c và phát huy nh ng k t qu đã th c hi n Ch ng trình hu n luy n quân s ph thông (theo NĐ 219/CPế ụ ữ ế ả ự ệ ươ ấ ệ ự ổ
c a Chính ph năm 1961), Giáo d c qu c phòng (năm 1991), trong nh ng năm qua, đ đ đáp ng yêu c u nhi m v b oủ ủ ụ ố ữ ể ể ứ ầ ệ ụ ả
v T qu c trong tình hình m i và phù h p v i quy ch giáo d c – đào t o trình đ đ i h c, năm 2000 ch ng trình mônệ ổ ố ớ ợ ớ ế ụ ạ ộ ạ ọ ươ
h c ti p t c đ c b sung, s a đ i; đ n năm 2007 th c hi n ch th 12/ CT c a B chính tr và ngh đ nh 116/NĐ c aọ ế ụ ượ ổ ử ổ ế ự ệ ỉ ị ủ ộ ị ị ị ủ
Chính ph v Giáo d c qu c phòng – an ninh, môn h c Giáo d c qu c phòng đ c l ng ghép n i dung Giáo d c an ninhủ ề ụ ố ọ ụ ố ượ ồ ộ ụ
thành môn h c Giáo d c qu c phòng – an ninh. Nh v y trong t ng giai đo n cách m ng, ch ng trình môn h c Giáo d cọ ụ ố ư ậ ừ ạ ạ ươ ọ ụ
qu c phòng – an ninh đ u có nh ng đ i m i ph c v cho s nghi p Giáo d c nói chung và công tác qu c phòng an ninhố ề ữ ổ ớ ụ ụ ự ệ ụ ố
nói riêng trong t ng th i kì, g n k t ch t ch các m c tiêu c a giáo d c – đào t o v i qu c phòng - an ninh. ừ ờ ắ ế ặ ẽ ụ ủ ụ ạ ớ ố
Giáo d c qu c phòng – an ninh là môn h c bao g m ki n th c khoa h c xã h i, nhân văn, khoa h c t nhiên vàụ ố ọ ồ ế ứ ọ ộ ọ ự
khoa h c kĩ thu t quân s và thu c nhóm các môn h c chung, có t l lí thuy t chi m trên 70% ch ng trình môn h c.ọ ậ ự ộ ọ ỉ ệ ế ế ươ ọ
N i dung bao g m nh ng ki n th c c b n v đ ng l i qu c phòng, quân s c a Đ ng, công tác qu n lí Nhà n c vộ ồ ữ ế ứ ơ ả ề ườ ố ố ự ủ ả ả ướ ề
qu c phòng, an ninh; v kĩ năng quân s , an ninh c n thi t đáp ng yêu c u xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân,ố ề ự ầ ế ứ ầ ự ủ ố ề ố
an ninh nhân dân.
Giáo d c qu c phòng – an ninh góp ph n xây d ng , rèn luy n ý th c t ch c k lu t, tác phong khoa h c ngayụ ố ầ ự ệ ứ ổ ứ ỷ ậ ọ
khi sinh viên đang h c t p trong H c vi n và khi ra công tác. Gi ng d y và h c t p t t môn h c Giáo d c qu c phòng –ọ ậ ọ ệ ả ạ ọ ậ ố ọ ụ ố
an ninh là góp ph n đào t o cho ngành chính vi n thông m t đ i ngũ cán b khoa h c kĩ thu t, cán b qu n lí, chuyênầ ạ ễ ộ ộ ộ ọ ậ ộ ả
môn nghi p v có ý th c, năng l c s n sàng tham gia th c hi n nhi m v b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩaệ ụ ứ ự ẵ ự ệ ệ ụ ả ệ ổ ố ệ ộ ủ
trên m i c ng v công tác.ọ ươ ị
2.2 Ch ng trình:ươ
Ch ng trình môn h c GDQP - AN cho sinh viên th c hi n theo quy t đ nh s :81/QĐ - BGD & ĐT ban hànhươ ọ ự ệ ế ị ố
ngày 24 tháng12 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o. Ch ng trình đ c xây d ng trên c s phát tri nủ ộ ưở ộ ụ ạ ươ ượ ự ơ ở ể
trình đ các c p h c d i, b o đ m liên thông, logíc; m i h c ph n là nh ng kh i ki n th c t ng đ i đ c l p, ti n choộ ấ ọ ướ ả ả ỗ ọ ầ ữ ố ế ứ ươ ố ộ ậ ệ
sinh viên tích lũy trong quá trình h c t p. K t ch ng trình g m 3 ph n chính:ọ ậ ế ươ ồ ầ
Ph n 1: M c tiêu, th i gian, th i đi m th c hi n.ầ ụ ờ ờ ể ự ệ
Ph n 2: Tóm t t n i dung các h c ph n và ch ng trình.ầ ắ ộ ọ ầ ươ
H c ph n I : Đ ng l i quân s c a Đ ng, 45 ti t.ọ ầ ườ ố ự ủ ả ế
H c ph n II: Công tác qu c phòng, an ninh, 45 ti t.ọ ầ ố ế
H c ph n III: Quân s chung, 45 ti t.ọ ầ ự ế
H c ph n IV: Chi n thu t và kĩ thu t b n súng ti u liên AK, 30 ti t.ọ ầ ế ậ ậ ắ ể ế
Sinh viên đ i h c h c 4 h c ph n, 165 ti t; sinh viên cao đ ng h c 3 h c ph n (I,II.III), 135 ti t.ạ ọ ọ ọ ầ ế ẳ ọ ọ ầ ế
Ph n 3: T ch c th c hi n ch ng trình; ph ng pháp gi ng d y, h c và đánh giá k t qu h c t p.ầ ổ ứ ự ệ ươ ươ ả ạ ọ ế ả ọ ậ
III – Đ I T NG NGHIÊN C U: Ố ƯỢ Ứ
Đ i t ng nghiên c u c a môn h c bao g m đ ng l i qu c phòng, quân s c a Đ ng, công tác qu c phòng,ố ượ ứ ủ ọ ồ ườ ố ố ự ủ ả ố
an ninh, quân s và kĩ năng quân s c n thi t.ự ự ầ ế
3.1: Nghiên c u v đ ng l i quân s c a Đ ng: ứ ề ườ ố ự ủ ả
Nghiên c u nh ng quan đi m c b n có tính lí lu n c a Đ ng v đ ng l i quân s nh : Nh ng v n đ cứ ữ ể ơ ả ậ ủ ả ề ườ ố ự ư ữ ấ ề ơ
b n c a h c thuy t Mác – lênin, t t ng H Chí Minh v chi n tranh, quân đ i và b o v T qu c; quan đi m c aả ủ ọ ế ư ưở ồ ề ế ộ ả ệ ổ ố ể ủ
Đ ng v xây d ng n n qu c phòng toàn dân, chi n tranh nhân dân b o v T qu c, xây d ng l c l ng vũ trang nhânả ề ự ề ố ế ả ệ ổ ố ự ự ượ
dân, an ninh nhân dân; v k t h p phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng c ng c qu c phòng, an ninh và m t s n iề ế ợ ể ế ộ ớ ườ ủ ố ố ộ ố ộ
dung c b n vè ngh thu t quân s Vi t Nam qua các th i kì. Nghiên c u đ ng l i quân s c a Đ ng góp ph n hìnhơ ả ệ ậ ự ệ ờ ứ ườ ố ự ủ ả ầ
thành ni m tin, rèn luy n ph m ch t đ o đ c cách m ng và lí t ng cho sinh viên.ề ệ ẩ ấ ạ ứ ạ ưở
3.2: Nghiên c u v công tác qu c phòng, an ninh:ứ ề ố
Nghiên c u nh ng quan đi m c b n v nhi m v , n i dung công tác qu c phòng, an ninh c a Đ ng hi n nayứ ữ ể ơ ả ề ệ ụ ộ ố ủ ả ệ
nh : Xây d ng l c l ng quân t v , l c l ng d b đ ng viên và đ ng viên công nghi p, phòng tránh, đánh tr chi nư ự ự ượ ự ệ ự ượ ự ị ộ ộ ệ ả ế
tranh có s d ng vũ khí công ngh cao c a đ i ph ng, đánh b i chi n l c “Di n bi n hòa bình”, b o lo n l t đ c aử ụ ệ ủ ố ươ ạ ế ượ ễ ế ạ ạ ậ ổ ủ
các th l c thù đ i v i cách m ng Vi t Nam; m t s v n đ v dân t c, tôn giáo và đ u tranh phòng ch ng l i d ng v nế ự ố ớ ạ ệ ộ ố ấ ề ề ộ ấ ố ợ ụ ấ
đ dân t c, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam; xây d ng, b o v ch quy n lãnh th , ch quy n an ninh biên gi iề ộ ố ạ ệ ự ả ệ ủ ề ổ ủ ề ớ
4

H c ph n I: M t s n i dung c b n v đ ng l i quân s c a Đ ng, Nhà n c taọ ầ ộ ố ộ ơ ả ề ườ ố ự ủ ả ướ
qu c gia; đ u tranh phòng ch ng t i ph m và gi gìn tr t t , an toàn xã h i. Nghiên c u và th c hi n t t công tác qu c,ố ấ ố ộ ạ ữ ậ ự ộ ứ ự ệ ố ố
an ninh đ xây d ng lòng tin chi n th ng tr c m i âm m u, th đo n c a k thù đ i v i cách m ng Vi t Nam.ể ự ế ắ ướ ọ ư ủ ạ ủ ẻ ố ớ ạ ệ
3.3: Nghiên c u v quân s và kĩ năng quân s c n thi t:ứ ề ự ự ầ ế
Nghiên c u các ki n th c nh : nh ng ki n th c c b n v b n đ , đ a hình quân s , các ph ng ti n ch huyứ ế ứ ư ữ ế ứ ơ ả ề ả ồ ị ự ươ ệ ỉ
chi n thu t và chi n đ u; tính năng, c u t o, tác d ng, s d ng và b o qu n các lo i vũ khí b binh AK, CKC, RPD,ế ậ ế ấ ấ ạ ụ ử ụ ả ả ạ ộ
RPK, B40,B41; tính năng, kĩ thu t s d ng thu c n ; phòng ch ng vũ khí h y di t l n; v t th ng chi n tranh vàậ ử ụ ố ổ ố ủ ệ ớ ế ươ ế
ph ng pháp x lí; m t s v n đ v đi u l nh đ i ngũ và chi n thu t chi n đ u b binh.ươ ử ộ ố ấ ề ề ề ệ ộ ế ậ ế ấ ộ
Ki n th c v quân s trong môn h c là nh ng ki n th c ph thông, sinh viên c n nghiên c u đ c đi m, nguyênế ứ ề ự ọ ữ ế ứ ổ ầ ứ ặ ể
lí, tác d ng, tính năng... hi u rõ b n ch t các n i dung kĩ thu t, chi n thu t b binh; v kh năng sát th ng, v i cácụ ể ả ấ ộ ậ ế ậ ộ ề ả ươ ớ
ph ng pháp phòng tránh đ n gi n, hi u qu . Trên c s đó nghiên c u th c hành các bài t p sát v i th c t , thành th oươ ơ ả ệ ả ơ ở ứ ự ậ ớ ự ế ạ
các thao tác kĩ thu t, chi n thu t trong chi n đ u. Đ ng th i có th ng d ng kĩ thu t này khi tham gia dân quân, t vậ ế ậ ế ấ ồ ờ ể ứ ụ ậ ự ệ
theo qui đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
IV. PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C.ƯƠ Ậ ƯƠ Ứ Ọ
Vi c nghiên c u môn h c Giáo d c qu c phòng – an ninh đòi h i ph i n m v ng c s ph ng pháp lu n,ệ ứ ọ ụ ố ỏ ả ắ ữ ơ ở ươ ậ
ph ng pháp nghiên c u c th phù h p v i đ i t ng, ph m vi và tính ch t đa d ng c a n i dung môn h c này.ươ ứ ụ ể ợ ớ ố ượ ạ ấ ạ ủ ộ ọ
4.1: C s ph ng pháp lu n:ơ ở ươ ậ
C s ph ng pháp lu n chung nh t c a vi c nghiên c u giáo d c qu c phòng – an ninh là h c thuy t Mác –ơ ở ươ ậ ấ ủ ệ ứ ụ ố ọ ế
Lênin và t t ng H Chí Minh. Trong đó nh ng quan đi m c a các nhà kinh đi n Mác – Lênin và Ch t ch H Chí Minhư ưở ồ ữ ể ủ ể ủ ị ồ
v chi n tranh, quân đ i, v xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân, v xây d ng n n qu c phòng toàn dân... là n n t ngề ế ộ ề ự ự ượ ề ự ề ố ề ả
th gi i quan, nh n th c lu n c a s nghiên c u, v n d ng đ ng l i quân s c a Đ ng và nh ng v n đ c b n khácế ớ ậ ứ ậ ủ ự ứ ậ ụ ườ ố ự ủ ả ữ ấ ề ơ ả
c a giáo d c qu c phòng – an ninh.ủ ụ ố
Vi c xác đ nh h c thuy t Mác – Lênin và t t ng H Chí Minh là c s ph ng pháp lu n, đòi h i quá trìnhệ ị ọ ế ư ưở ồ ơ ở ươ ậ ỏ
nghiên c u, phát tri n giáo d c qu c phòng - an ninh ph i n m v ng và v n d ng đúng đ n các quan đi m ti p c n khoaứ ể ụ ố ả ắ ữ ậ ụ ắ ể ế ậ
h c nh :ọ ư
- Quan đi m h th ng:ể ệ ố Đ t ra y u c u nghiên c u, phát tri n các n i dung c a giáo d c qu c phòng – an ninhặ ề ầ ứ ể ộ ủ ụ ố
m t cách toàn di n, t ng th ,, trong m i quan h phát tri n gi a các b ph n, các v n đ c a môn h c.ộ ệ ổ ể ố ệ ể ữ ộ ậ ấ ề ủ ọ
- Quan đi m l ch s , logíc:ể ị ử Trong nghiên c u giáo d c qu c phòng – an ninh đòi h i ph i nhìn th y s phátứ ụ ố ỏ ả ấ ự
tri n c a đ i t ng, v n đ nghiên c u theo th i gian, không gian v i nh ng đi u ki n l ch s , c th đ t đó giúp taể ủ ố ượ ấ ề ứ ờ ớ ữ ề ệ ị ử ụ ể ể ừ
phát hi n, khái quát, nh n th c đúng nh ng quy lu t, nguyên t c c a ho t đ ng qu c phòng, an ninh.ệ ậ ứ ữ ậ ắ ủ ạ ộ ố
- Quan đi m th c ti n: ể ự ễ Ch ra ph ng h ng cho vi c nghiên c u giáo d c qu c phòng – an ninh là ph i bán sátỉ ươ ướ ệ ứ ụ ố ả
th c ti n xây d ng quân đ i và công an nhân dân, xây d ng n n qu c phòng toàn dân, ph c v đ c l c cho s nghi pự ễ ự ộ ự ề ố ụ ụ ắ ự ự ệ
b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa trong giai đo n hi n nay.ả ệ ổ ố ệ ộ ủ ạ ệ
4.2: Các ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
V i t cách là b môn khoa h c n m trong h th ng khoa h c quân s , ph m vi nghiên c u c a giáo d c qu cớ ư ộ ọ ằ ệ ố ọ ự ạ ứ ủ ụ ố
phòng – an ninh r t r ng, n i dung nghiên c u đa d ng, đ c c u trúc theo h th ng t th p đ n cao, t đ n gi n đ nấ ộ ộ ứ ạ ượ ấ ệ ố ừ ấ ế ừ ơ ả ế
ph c t p luôn có s k th a và phát tri n. Vì v y giáo d c qu c phòng – an ninh đ c ti p c n nghiên c u v i nhi uứ ạ ự ế ừ ể ậ ụ ố ượ ế ậ ứ ớ ề
cách th c, phù h p v i tính ch t c a t ng n i dung và v n đ nghiên c u c th .ứ ợ ớ ấ ủ ừ ộ ấ ề ứ ụ ể
Trong nghiên c u phát tri n n i dung giáo d c qu c phòng – an ninh v i t cách là m t b môn khoa h c c nứ ể ộ ụ ố ớ ư ộ ộ ọ ầ
chú ý s d ng k t h p các ph ng pháp nghiên c u khoa h c.ử ụ ế ợ ươ ứ ọ
Tr c h t c n s d ng các ph ng pháp nghiên c u lí thuy t nh phân tích, t ng h p, phân lo i, h th ng hóa,ướ ế ầ ử ụ ươ ứ ế ư ổ ợ ạ ệ ố
mô hình hóa, gi thuy t... nh m thu th p thông tin khoa h c trên c s nghiên c u các văn b n, tài li u v qu c phòng, anả ế ằ ậ ọ ơ ở ứ ả ệ ề ố
ninh đ rút ra k t lu n khoa h c c n thi t, không ng ng b xung, phát tri n làm phong phú n i dung GDQP – AN. Cùngể ế ậ ọ ầ ế ừ ổ ể ộ
v i ph ng pháp nghiên c u lí thuy t, c n nghiên c u s d ng các ph ng pháp nghiên c u th c ti n nh quan sát, đi uớ ươ ứ ế ầ ứ ử ụ ươ ứ ự ễ ư ề
tra, kh o sát th c t , nghiên c u các s n ph m qu c phòng, an ninh, t ng k t kinh nghi m, thí nghi m, th c nghi m....ả ự ế ứ ả ẩ ố ổ ế ệ ệ ự ệ
nh m tác đ ng tr c ti p vào đ i t ng trong th c ti n t đó khái quát b n ch t, quy lu t c u các ho t đ ng qu c phòng,ằ ộ ự ế ố ượ ự ễ ừ ả ấ ậ ả ạ ộ ố
an ninh; b xung làm phong phú n i dung cũng nh ki m đ nh tính sát th c, tính đúng đ n c a các ki n th c qu c phòng -ổ ộ ư ể ị ự ắ ủ ế ứ ố
an ninh.
Trong nghiên c u lĩnh h i các ki n th c, kĩ năng qu c phòng, an ninh c n s d ng k t h p các ph ng phápứ ộ ế ứ ố ầ ử ụ ế ợ ươ
d y h c lí thuy t và th c hành nh m b o đ m cho ng i h c v a có nh n th c sâu s c v đ ng l i, ngh thu t quânạ ọ ế ự ằ ả ả ườ ọ ừ ậ ứ ắ ề ườ ố ệ ậ
s , n m ch c lí thuy t kĩ thu t và chi n thu t, v a rèn luy n phát tri n đ c các kĩ năng công tác qu c phòng, thu nự ắ ắ ế ậ ế ậ ừ ệ ể ượ ố ầ
th c các thao tác, hành đ ng quân s . ụ ộ ự
Đ i m i ph ng pháp d y h c GDQP – AN theo h ng tăng c ng v n d ng các ph ng pháp d y h c tiênổ ớ ươ ạ ọ ướ ườ ậ ụ ươ ạ ọ
ti n k t h p v i s d ng các ph ng ti n kĩ thu t d y h c hi n đ i. Trong quá trình h c t p nghiên c u các đ , các n iế ế ợ ớ ử ụ ươ ệ ậ ạ ọ ệ ạ ọ ậ ứ ề ộ
dung GDQP – AN c n chú ý s d ng các ph ng pháp t o tình hu ng, nên v n đ , đ i tho i, tranh lu n sáng t o; tăngầ ử ụ ươ ạ ố ấ ề ố ạ ậ ạ
c ng th c hành, th c t p sát v i th c t chi n đ u, công tác qu c phòng; tăng c ng thăm quan th c t , vi t thu ho ch,ườ ự ự ậ ớ ự ế ế ấ ố ườ ự ế ế ạ
ti u lu n; tăng c ng s d ng các ph ng ti n kĩ thu t, thi t b quân s hi n đ i ph c v cho các n i dung h c t p;ể ậ ườ ử ụ ươ ệ ậ ế ị ự ệ ạ ụ ụ ộ ọ ậ
đ y m nh nghiên c u, ng d ng các thành t u công ngh thông tin nh m nâng cao ch t l ng h c t p, nghiên c u mônẩ ạ ứ ứ ụ ự ệ ằ ấ ượ ọ ậ ứ
h c GDQP – AN. ọ
5