H c vi n Công ngh b u chính vi n thông Bài gi ng Giáo d c qu c phòng – an ư
ninh
L I NÓI Đ U
Giáo d c qu c phòng - an ninh cho h c sinh, sinh viên là m t trong nh ng n i dung c a chi n l c đào t o con ế ượ
ng i , nh m đào t o ra nh ng con ng i m i xã h i ch nghĩa có đ y đ trình đ năng l c đ th c hi n t t 2 nhi m vườ ườ
chi n l c : xây d ng thành công ch nghĩa xã h ib o v v ng ch sc T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa. Môn h cế ượ
Giáo d c qu c phòng - an ninh đã đ c xác đ nh trong nhi u văn b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n c nh ch th s ượ ướ ư
62-CT/Tw ngày 12/2 năm 2001 g n đây nh t B Chính tr đã Ch th s 12-CT/TW ngày 03-5-2007 v tăng c ng ườ
s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác giáo d c qu c phòng, an ninh trong tình hình m i , Chính ph cũng có Ngh đ nh s
116/2007/NĐ-CP ngày 10-7-2007 v Giáo d c qu c phòng - an ninh.
Quán tri t ch tr ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n c, b Qu c phòng, b Công an b GD&ĐT, v công ươ ướ
tác giáo d c qu c phòng, an ninh đ nh m đáp ng t t h n n a yêu c u c a m c tiêu giáo d cđào t o toàn di n, B ơ
môn Giáo d c qu c phòng an ninh đã nghiên c u, biên so n cu n bài gi ng Giáo d c qu c phòng - an ninh dùng cho sinh
viên c a H c vi n N i dung cu n sách đã c p nh t đ c nh ng v n đ m i, phù h p v i ch ng trình m i ban hành, ượ ươ
theo Quy t đ nh s 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24-12-2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ế ưở
B môn hi v ng cu n sách này s giúp ích đ c nhi u cho gi ng viên, sinh viên H c vi n trong vi c th c hi n ượ
nhi m v giáo d c qu c phòng, an ninh toàn dân. M c đã nhi u c g ng, song khó tránh kh i nh ng s su t nh t ơ
đ nh. Chúng tôi mong nh n đ c nhi u ý ki n đóng góp c a các đ ng chí đ cu n sách ngày càng hoàn thi n. Các ý ki n ượ ế ế
đóng góp xin g i v b n GDQP – AN & TC khoa C b n I. ơ
Xin chân thành c m n. ơ
B N GDQP – AN & TC
Ch biên
PH TRÁCH MÔN H C GDQP – AN
Trung tá Ph m Văn Đi m
DANH M C T VI T T T
1. ANCT An ninh chinh tr
2. ANQP An ninh qu c phòng
3. AĐCL B đ i ch l c
4. BĐĐP B đ i đ a ph ng ươ
5. BLLĐ B o lo n l t đ
6. BVTQ B o v T qu c
7. CT – TT Chính tr tinh th n
8. CHQS Ch huy quân s
9. CLQS Chi n l c quân sế ượ
10. CTND Chi n tranh nhân dân ế
11. CNQP Công nghi p qu c phòng
12. CTCT Công tác chính tr
1
H c vi n Công ngh b u chính vi n thông Bài gi ng Giáo d c qu c phòng – an ư
ninh
13. CTĐ --CTCT Công tác Đ ng, công tác chính tr
14. CTQC Công tác qu n chúng
15. DBHB Di n bi n hòa bình ế
16. DBĐV D b đ ng viên
17. DQTV Dân quân t v
18. ĐLDT Đ c l p dân t c
19. ĐLQS Đ ng l i quân sườ
20. ĐVQĐ Đ ng viên quân đ i
21. ĐVQP Đ ng viên qu c phòng
22. GDQP Giáo d c qu c phòng
23. KHQS Khoa h c quân s
24. KH – CN Khoa h c công ngh
25. KT- QP Kinh t - qu c phòngế
26. KT – QP – AN Kinh t - qu c phòng – an ninhế
27. KT – XH Kinh t - xã h iế
28. KVPT Khu v c phòng th
29. LLDBĐV L c l ng d b đ ng viên ượ
30. LLVT L c l ng vũ trang ượ
31. NVQS Nghĩa v quân s
32. NTCD Ngh thu t chi n d ch ế
33. NTĐG Ngh thu t đánh gi c
34. NTQS Ngh thu t quân s
35. PTDS Phòng th dân s
36. QĐND Quân đ i nhân dân
37. QNDB Quân nhân d b
2
H c vi n Công ngh b u chính vi n thông Bài gi ng Giáo d c qu c phòng – an ư
ninh
38. QNTT Quân nhân th ng tr cườ
39. QPTD Qu c phòng toàn dân
40. QP – AN Qu c phòng – an ninh
41. SSCĐ S n sàng chi n đ u ế
42. TTQP Th tr n qu c phòngế
43. TCCT T ng c c chính tr
44. TCHC T ng c c h u c n
45. TLAT Ti m l c an toàn
46. TLCTTT Ti m l c chính tr tinh th n
47. TLQP Ti m l c qu c phòng
48. TLQS Ti m l c quân s
49. TLKT Ti m l c kinh t ế
50. TTAN Th tr n an ninhế
3
H c ph n I: M t s n i dung c b n v đ ng l i quân s c a Đ ng, Nhà n c ta ơ ườ ướ
H C PH N I
M T S N I DUNG C B N V Đ NG L I QUÂN S Ơ ƯỜ
Bài 1:
Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C ƯỢ ƯƠ
I - M C ĐÍCH, YÊU C U:
1.1: M c đích:
Đây bài m đ u (nh p môn) nh m gi i thi u cho sinh viên hi u đ c ý nghĩa to l n c a công tác giáo d c ượ
qu c phòng - an ninh cho h c sinh, sinh viên trong s nghi p giáo d c qu c phòng - an ninh toàn dân, đ ng th i n m v ng
đ i t ng, ph ng pháp, n i dung nghiên c u môn h c đ sinh viên cái nhìn t ng th , xác l p ph ng pháp nghiên ượ ươ ươ
c u, h c t p đ đ t đ c m c đích môn h c đ ra. ượ
1.2: Yêu c u:
M i sinh viên c n xác đ nh trách nhi m, thái đ đúng trong h c t p môn h c Giáo d c qu c phòng – an ninh, t
đó tích c c tham gia xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ngay khi đang h c t p, rèn luy n t i
H c vi n m i v trí công tác sau này.
II – GI I THI U V MÔN H C.
2.1. Đ c đi m môn h c:
GDQP AN môn h c đ c lu t đ nh, đ c th hi n r t trong đ ng l i giáo d c c a Đ ng đ c ượ ượ ườ ượ
th ch hóa b ng các văn b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n c, nh m giúp cho sinh viên th c hi n m c tiêu “hình ế ướ
thành và b i d ng nhân cách, ph m ch t năng l c công dân, đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng b o v T ưỡ
qu c”.
K t c và phát huy nh ng k t qu đã th c hi n Ch ng trình hu n luy n quân s ph thông (theo NĐ 219/CPế ế ươ
c a Chính ph năm 1961), Giáo d c qu c phòng (năm 1991), trong nh ng năm qua, đ đ đáp ng yêu c u nhi m v b o
v T qu c trong tình hình m i phù h p v i quy ch giáo d c – đào t o trình đ đ i h c, năm 2000 ch ng trình môn ế ươ
h c ti p t c đ c b sung, s a đ i; đ n năm 2007 th c hi n ch th 12/ CT c a B chính tr ngh đ nh 116/NĐ c a ế ượ ế
Chính ph v Giáo d c qu c phòng – an ninh, môn h c Giáo d c qu c phòng đ c l ng ghép n i dung Giáo d c an ninh ượ
thành môn h c Giáo d c qu c phòng – an ninh. Nh v y trong t ng giai đo n cách m ng, ch ng trình môn h c Giáo d c ư ươ
qu c phòng an ninh đ u có nh ng đ i m i ph c v cho s nghi p Giáo d c nói chung công tác qu c phòng an ninh
nói riêng trong t ng th i kì, g n k t ch t ch các m c tiêu c a giáo d c – đào t o v i qu c phòng - an ninh. ế
Giáo d c qu c phòng an ninh là môn h c bao g m ki n th c khoa h c h i, nhân văn, khoa h c t nhiên ế
khoa h c thu t quân s thu c nhóm các môn h c chung, t l thuy t chi m trên 70% ch ng trình môn h c. ế ế ươ
N i dung bao g m nh ng ki n th c c b n v đ ng l i qu c phòng, quân s c a Đ ng, công tác qu n Nhà n c v ế ơ ườ ướ
qu c phòng, an ninh; v kĩ năng quân s , an ninh c n thi t đáp ng yêu c u xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân, ế
an ninh nhân dân.
Giáo d c qu c phòng – an ninh góp ph n xây d ng , rèn luy n ý th c t ch c k lu t, tác phong khoa h c ngay
khi sinh viên đang h c t p trong H c vi n khi ra công tác. Gi ng d y h c t p t t môn h c Giáo d c qu c phòng
an ninh góp ph n đào t o cho ngành chính vi n thông m t đ i ngũ cán b khoa h c thu t, cán b qu n lí, chuyên
môn nghi p v ý th c, năng l c s n sàng tham gia th c hi n nhi m v b o v T qu c Vi t Nam h i ch nghĩa
trên m i c ng v công tác. ươ
2.2 Ch ng trình:ươ
Ch ng trình môn h c GDQP - AN cho sinh viên th c hi n theo quy t đ nh s :81/QĐ - BGD & ĐT ban hànhươ ế
ngày 24 tháng12 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c Đào t o. Ch ng trình đ c xây d ng trên c s phát tri n ưở ươ ượ ơ
trình đ các c p h c d i, b o đ m liên thông, logíc; m i h c ph n là nh ng kh i ki n th c t ng đ i đ c l p, ti n cho ướ ế ươ
sinh viên tích lũy trong quá trình h c t p. K t ch ng trình g m 3 ph n chính: ế ươ
Ph n 1: M c tiêu, th i gian, th i đi m th c hi n.
Ph n 2: Tóm t t n i dung các h c ph n và ch ng trình. ươ
H c ph n I : Đ ng l i quân s c a Đ ng, 45 ti t. ườ ế
H c ph n II: Công tác qu c phòng, an ninh, 45 ti t. ế
H c ph n III: Quân s chung, 45 ti t. ế
H c ph n IV: Chi n thu t và kĩ thu t b n súng ti u liên AK, 30 ti t. ế ế
Sinh viên đ i h c h c 4 h c ph n, 165 ti t; sinh viên cao đ ng h c 3 h c ph n (I,II.III), 135 ti t. ế ế
Ph n 3: T ch c th c hi n ch ng trình; ph ng pháp gi ng d y, h c và đánh giá k t qu h c t p. ươ ươ ế
III – Đ I T NG NGHIÊN C U: ƯỢ
Đ i t ng nghiên c u c a môn h c bao g m đ ng l i qu c phòng, quân s c a Đ ng, công tác qu c phòng, ượ ườ
an ninh, quân s và kĩ năng quân s c n thi t. ế
3.1: Nghiên c u v đ ng l i quân s c a Đ ng: ườ
Nghiên c u nh ng quan đi m c b n tính lu n c a Đ ng v đ ng l i quân s nh : Nh ng v n đ c ơ ườ ư ơ
b n c a h c thuy t Mác lênin, t t ng H Chí Minh v chi n tranh, quân đ i b o v T qu c; quan đi m c a ế ư ưở ế
Đ ng v xây d ng n n qu c phòng toàn dân, chi n tranh nhân dân b o v T qu c, xây d ng l c l ng trang nhân ế ượ
dân, an ninh nhân dân; v k t h p phát tri n kinh t - h i v i tăng c ng c ng c qu c phòng, an ninh m t s n i ế ế ườ
dung c b n ngh thu t quân s Vi t Nam qua các th i kì. Nghiên c u đ ng l i quân s c a Đ ng góp ph n hìnhơ ườ
thành ni m tin, rèn luy n ph m ch t đ o đ c cách m ng và lí t ng cho sinh viên. ưở
3.2: Nghiên c u v công tác qu c phòng, an ninh:
Nghiên c u nh ng quan đi m c b n v nhi m v , n i dung công tác qu c phòng, an ninh c a Đ ng hi n nay ơ
nh : Xây d ng l c l ng quân t v , l c l ng d b đ ng viên đ ng viên công nghi p, phòng tránh, đánh tr chi nư ượ ượ ế
tranh s d ng khí công ngh cao c a đ i ph ng, đánh b i chi n l c “Di n bi n hòa bình”, b o lo n l t đ c a ươ ế ượ ế
các th l c thù đ i v i cách m ng Vi t Nam; m t s v n đ v dân t c, tôn giáo và đ u tranh phòng ch ng l i d ng v nế
đ dân t c, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam; xây d ng, b o v ch quy n lãnh th , ch quy n an ninh biên gi i
4
H c ph n I: M t s n i dung c b n v đ ng l i quân s c a Đ ng, Nhà n c ta ơ ườ ướ
qu c gia; đ u tranh phòng ch ng t i ph m và gi gìn tr t t , an toàn xã h i. Nghiên c u th c hi n t t công tác qu c,
an ninh đ xây d ng lòng tin chi n th ng tr c m i âm m u, th đo n c a k thù đ i v i cách m ng Vi t Nam. ế ướ ư
3.3: Nghiên c u v quân s và kĩ năng quân s c n thi t: ế
Nghiên c u các ki n th c nh : nh ng ki n th c c b n v b n đ , đ a hình quân s , các ph ng ti n ch huy ế ư ế ơ ươ
chi n thu t chi n đ u; tính năng, c u t o, tác d ng, s d ng b o qu n các lo i khí b binh AK, CKC, RPD,ế ế
RPK, B40,B41; tính năng, thu t s d ng thu c n ; phòng ch ng khí h y di t l n; v t th ng chi n tranh ế ươ ế
ph ng pháp x lí; m t s v n đ v đi u l nh đ i ngũ và chi n thu t chi n đ u b binh.ươ ế ế
Ki n th c v quân s trong môn h c là nh ng ki n th c ph thông, sinh viên c n nghiên c u đ c đi m, nguyênế ế
lí, tác d ng, tính năng... hi u b n ch t các n i dung thu t, chi n thu t b binh; v kh năng sát th ng, v i các ế ươ
ph ng pháp phòng tránh đ n gi n, hi u qu . Trên c s đó nghiên c u th c hành các bài t p sát v i th c t , thành th oươ ơ ơ ế
các thao tác thu t, chi n thu t trong chi n đ u. Đ ng th i th ng d ng thu t này khi tham gia dân quân, t v ế ế
theo qui đ nh c a pháp lu t.
IV. PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C.ƯƠ ƯƠ
Vi c nghiên c u môn h c Giáo d c qu c phòng an ninh đòi h i ph i n m v ng c s ph ng pháp lu n, ơ ươ
ph ng pháp nghiên c u c th phù h p v i đ i t ng, ph m vi và tính ch t đa d ng c a n i dung môn h c này.ươ ượ
4.1: C s ph ng pháp lu n:ơ ươ
C s ph ng pháp lu n chung nh t c a vi c nghiên c u giáo d c qu c phòng an ninh h c thuy t Mác ơ ươ ế
Lênin và t t ng H Chí Minh. Trong đó nh ng quan đi m c a các nhà kinh đi n Mác – Lênin và Ch t ch H Chí Minhư ưở
v chi n tranh, quân đ i, v xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân, v xây d ng n n qu c phòng toàn dân... n n t ng ế ượ
th gi i quan, nh n th c lu n c a s nghiên c u, v n d ng đ ng l i quân s c a Đ ng và nh ng v n đ c b n khácế ườ ơ
c a giáo d c qu c phòng – an ninh.
Vi c xác đ nh h c thuy t Mác Lênin t t ng H Chí Minh c s ph ng pháp lu n, đòi h i quá trình ế ư ưở ơ ươ
nghiên c u, phát tri n giáo d c qu c phòng - an ninh ph i n m v ng và v n d ng đúng đ n các quan đi m ti p c n khoa ế
h c nh : ư
- Quan đi m h th ng: Đ t ra y u c u nghiên c u, phát tri n các n i dung c a giáo d c qu c phòng an ninh
m t cách toàn di n, t ng th ,, trong m i quan h phát tri n gi a các b ph n, các v n đ c a môn h c.
- Quan đi m l ch s , logíc: Trong nghiên c u giáo d c qu c phòng an ninh đòi h i ph i nhìn th y s phát
tri n c a đ i t ng, v n đ nghiên c u theo th i gian, không gian v i nh ng đi u ki n l ch s , c th đ t đó giúp ta ượ
phát hi n, khái quát, nh n th c đúng nh ng quy lu t, nguyên t c c a ho t đ ng qu c phòng, an ninh.
- Quan đi m th c ti n: Ch ra ph ng h ng cho vi c nghiên c u giáo d c qu c phòng – an ninh là ph i bán sát ươ ướ
th c ti n xây d ng quân đ i công an nhân dân, xây d ng n n qu c phòng toàn dân, ph c v đ c l c cho s nghi p
b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa trong giai đo n hi n nay.
4.2: Các ph ng pháp nghiên c u: ươ
V i t cách là b môn khoa h c n m trong h th ng khoa h c quân s , ph m vi nghiên c u c a giáo d c qu c ư
phòng an ninh r t r ng, n i dung nghiên c u đa d ng, đ c c u trúc theo h th ng t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ượ ế ơ ế
ph c t p luôn s k th a phát tri n. v y giáo d c qu c phòng an ninh đ c ti p c n nghiên c u v i nhi u ế ượ ế
cách th c, phù h p v i tính ch t c a t ng n i dung và v n đ nghiên c u c th .
Trong nghiên c u phát tri n n i dung giáo d c qu c phòng an ninh v i t cách m t b môn khoa h c c n ư
chú ý s d ng k t h p các ph ng pháp nghiên c u khoa h c. ế ươ
Tr c h t c n s d ng các ph ng pháp nghiên c u lí thuy t nh phân tích, t ng h p, phân lo i, h th ng hóa,ướ ế ươ ế ư
mô hình hóa, gi thuy t... nh m thu th p thông tin khoa h c trên c s nghiên c u các văn b n, tài li u v qu c phòng, an ế ơ
ninh đ rút ra k t lu n khoa h c c n thi t, không ng ng b xung, phát tri n làm phong phú n i dung GDQP AN. Cùng ế ế
v i ph ng pháp nghiên c u lí thuy t, c n nghiên c u s d ng các ph ng pháp nghiên c u th c ti n nh quan sát, đi u ươ ế ươ ư
tra, kh o sát th c t , nghiên c u các s n ph m qu c phòng, an ninh, t ng k t kinh nghi m, thí nghi m, th c nghi m.... ế ế
nh m tác đ ng tr c ti p vào đ i t ng trong th c ti n t đó khái quát b n ch t, quy lu t c u các ho t đ ng qu c phòng, ế ượ
an ninh; b xung làm phong phú n i dung cũng nh ki m đ nh tính sát th c, tính đúng đ n c a các ki n th c qu c phòng - ư ế
an ninh.
Trong nghiên c u lĩnh h i các ki n th c, năng qu c phòng, an ninh c n s d ng k t h p các ph ng pháp ế ế ươ
d y h c thuy t th c hành nh m b o đ m cho ng i h c v a nh n th c sâu s c v đ ng l i, ngh thu t quân ế ườ ườ
s , n m ch c thuy t thu t chi n thu t, v a rèn luy n phát tri n đ c các năng công tác qu c phòng, thu n ế ế ượ
th c các thao tác, hành đ ng quân s .
Đ i m i ph ng pháp d y h c GDQP AN theo h ng tăng c ng v n d ng các ph ng pháp d y h c tiên ươ ướ ườ ươ
ti n k t h p v i s d ng các ph ng ti n kĩ thu t d y h c hi n đ i. Trong quá trình h c t p nghiên c u các đ , các n iế ế ươ
dung GDQP AN c n chú ý s d ng các ph ng pháp t o tình hu ng, nên v n đ , đ i tho i, tranh lu n sáng t o; tăng ươ
c ng th c hành, th c t p sát v i th c t chi n đ u, công tác qu c phòng; tăng c ng thăm quan th c t , vi t thu ho ch,ườ ế ế ườ ế ế
ti u lu n; tăng c ng s d ng các ph ng ti n kĩ thu t, thi t b quân s hi n đ i ph c v cho các n i dung h c t p; ườ ươ ế
đ y m nh nghiên c u, ng d ng các thành t u công ngh thông tin nh m nâng cao ch t l ng h c t p, nghiên c u môn ượ
h c GDQP – AN.
5