
HC hẹp PQ do chèn ép
*Ho: ho khan, ko nhịn được,
thành tràng, kháng trị.
- Khạc đàm: đàm nhầy/mủ/máu.
- Khó thở: kịch phát khi gắng sức.
- Khác: đau ngực, khàn giọng,
khó nuốt (ép trung thất), sút cân
(HC cận u), HCNT (bội
nhiễm/lao).
- HC đông đặc phổi (viêm phổi
nghẽn). HC xẹp phổi, KPT khu
trú...
- Ran rít khu trú thường xuyên ở
một vùng (đặc trưng)
HC hẹp tiểu PQ co thắt
*Khó thở: cơn, chậm, thì thở ra,
hồi qui.
*Khạc đàm: (đàm ngọc)
*LN biến dạng (hình thùng,
hình phễu, co kéo hõm ức-
khoảng gs).
* Ran rít, ran ngáy (đặc trưng),
ran ẩm (ùn tắc).