ươ
Ch
ng 2
Ự
Ế
MÔ HÌNH LIÊN K TTH C THỂ Entity Relationship Model
ầ
Tr n Thi Kim Chi
1
ộ
ấ
ự
ế
ể
ắ
ệ ụ ộ ề ấ ộ ề
ổ ị ị
ụ
ở ộ
N i dung ế ế t k CSDL. 2.1. Quá trình thi ể ự ế 2.2. Mô hình liên k t th c th ủ 2.3. Các c u trúc c a mô hình liên k t th c th 2.4. Mô hình ER ề 2.5. T ng quan v qui t c nghi p v 2.6. Đ nh nghĩa các ràng bu c v c u trúc 2.7. Đ nh nghĩa các ràng bu c v tác v 2.8. Mô hình ER m r ng
ầ
Tr n Thi Kim Chi
2
ớ
Gi
ệ i thi u
ằ
ố ượ
ễ
ơ ở ữ ệ ỹ ử ụ n Mô hình hóa c s d li u b ng cách s d ng k ễ ể ể ậ ồ ọ ng và quan thu t đ h a đ bi u di n các đ i t ự ế ớ ố ượ ệ ữ h gi a các đ i t i th c mà con ng trong th gi ộ ể ể ườ i có th hi u m t cách d dàng ng
ệ
ự
ồ
ộ ậ ệ ữ
ự
ể
ố
ự ể n Mô hình th c th quan h (Entity Relationship) ự ế ớ d a trên th gi i th c trong đó bao g m m t t p ọ ố ượ các đ i t ng g i là th c th và m i quan h gi a ể ự ự các th c th c th .
ầ
Tr n Thi Kim Chi
3
ướ
ế ế ộ
Các b
c thi
t k m t CSDL
ầ ủ
T p trung và phân tích các yêu c u c a
ướ ườ ướ
ằ
ạ ượ ồ
T o l
n B ng n B
ậ c 1: i dùng c 2:
ử ụ
ệ ữ ệ
ứ
ệ
ượ ự ả
ủ
c đ khái ni m cho CSDL b ng cách s d ng mô hình d li u khái ni m m c cao (highlevel conceptual data model). ọ ệ ữ ề ắ ồ c đ khái ni m là s mô t n L ng n g n v nh ng ế ề ườ ả ự ầ t v các chi ti i dùng và s mô t yêu c u c a ng ể ự ạ ệ ữ ố ể ự lo i th c th , m i quan h gi a các lo i th c th và các ràng bu c.ộ
ầ
Tr n Thi Kim Chi
4
ạ
ướ
ế ế ộ
Các b
c thi
t k m t CSDL
ệ
n B
ặ
ơ ở ữ ệ
ự ơ ở ữ ệ ử ệ ng.
ố ượ ng đ i t ướ
ạ ặ ế ế c thi ữ t k logic ho c ánh x mô hình d
ơ ướ Hi n th c c s d li u s mô hình c c 3: ở ữ ệ s d li u quan h ho c mô hình c s d li u ướ h n Đây là b li u. ệ ế
ả ủ ướ ộ ượ c này là m t l
ế ế ậ
ạ
n B
5 ế ế
ự ơ ở ữ ệ ộ ệ
t k v t lý. ậ ữ ệ t k và hi n
ươ ượ ụ c thi
ồ ơ ở ữ ệ c đ c s d li u n K t qu c a b ị ơ ả ệ và hi n th c c s d li u trong m t h qu n tr c ở ữ ệ s d li u. ố ướ là giai đo n thi c cu i cùng ư ấ ữ ị n Xác đ nh c u trúc l u tr , các cách truy c p d li u. ầ Tr n Thi Kim Chi ệ ứ n Các ch ng trình ng d ng đ th cự
ế ớ
Th gi
ự i th c
t ế
ợ
ậ
ầ
T p h p các yêu c u và phân tích
ầ Các yêu c u CSDL
ế ế
ệ
Thi
t k khái ni m
ượ
ữ ệ
ệ
ậ
ồ
L
c đ khái ni m (mô hình d li u b c cao)
ộ ụ Không ph thu c Vào DBMS
ế ế
Thi
t k lôgic
DBMS c thụ ể
ượ
ữ ệ
ủ
ệ
ồ
L
ụ ể c đ khái ni m (mô hình d li u c a 1 DBMS c th )
ế ế ậ
Thi
t k v t lý
ượ ồ L c đ trong ầ Tr n Thi Kim Chi
6
Quá trình thi kế ộ M t CSDL
ự
ể ế Mô hình liên k t – th c th (Entity Relationship Model – ER Model)
ự ể ế ữ ệ ợ
ộ ậ
ư ự th c thự ề ố ượ i th c nh là m t t p các đ i t ố ể, và các m i quan h
n Mô hình d li u th c th k t h p (ER entity ấ relationship data model) do Peter Pin_Shan Chen đ xu t ng năm 1976, nhìn th gi ượ ệ ở ả căn b n đ ố ượ gi a các đ i t
ữ ế ớ ọ c g i là các ng này.
n Mô hình ER đ
ượ ể
ữ ệ ấ ự ằ ệ ể ễ
ộ ủ c dùng đ xây d ng mô hình d li u ý ni m (Conceptual data modeling) nh m bi u di n c u trúc và các ràng bu c c a CSDL.
n Mô hình ER nh m t công c đ trao đ i ý t ạ
ụ ể ưở ổ
ư ộ ườ ế ế ữ ng gi a nhà i dùng cu i trong giai đo n phân tích. Nó
ố Tr n Thi Kim Chi
t k và ng ớ thi ầ 7 ộ ậ đ c l p v i DBMS và quá trình thi công database.
ự
ể ế Mô hình liên k t – th c th (Entity Relationship Model – ER Model)
ụ
ấ ủ ố ữ
ườ ọ
n M c đích c a mô hình E – R: ề ữ ệ ể ủ n Làm th ng nh t quan đi m v d li u c a nh ng ụ ệ ắ quy t c nghi p v ố ườ i dùng cu i, i qu n lý, ng
ả
ườ ườ t k h th ng
i thi ị ư ộ
ệ ố i tham gia h th ng g i là ng (business rule) : Ng ế ế ệ ố ng ử ề ữ ệ n Xác đ nh các x lý v d li u cũng nh các ràng bu c (constraint) trên các d li u. ữ ệ
ể ố
ầ
ỡ ệ ự ễ ế ệ ự ự ộ ể
Tr n Thi Kim Chi
ề ặ ấ ữ ể ằ 8 ể ệ ơ ở ữ ệ n Giúp đ vi c th hi n c s d li u v m t c u trúc: ử ụ S d ng th c th và các m i liên k t gi a các th c ể th . Bi u di n mô hình quan h th c th b ng m t ơ ồ s đ .
ế ế
ữ ệ
t k mô hình d li u ý
Quá trình thi ni mệ
ể ự
ể ể ữ ự ể
n B n B n B
ậ ậ ậ ướ ướ ướ ự ể ộ c 1: c 2: c 3:
n B
ạ Nh n d ng các ki u th c th ạ ế Nh n d ng các ki u liên k t gi a các th c th ạ ể ủ Nh n d ng các thu c tính c a các ki u th c th ế ố và các m i liên k t ạ ể ậ ỗ ộ ị Nh n d ng thu c tính xác đ nh cho m i ki u
c 4: ể
ậ ể ể ấ
n B n B
ầ
Tr n Thi Kim Chi
9
ướ th c thự ướ ướ ạ Nh n d ng các c u trúc siêu ki u/ ki u con ẽ ơ ồ V s đ ER c 5: c 6:
ơ ồ
ự
ể
ế S đ liên k t – th c th
n Mô hình ER đ
ễ ả ằ ơ ồ ự ế c di n t ể b ng s đ liên k t th c th
n Ba ph n t
ượ (entity relationship diagram ERD)
ầ
Tr n Thi Kim Chi
10
ầ ử ơ ả c b n: ể ự ể n Ki u th c th (entity Type) ệ n Quan h (Relationship) ộ n Các thu c tính (Attribute)
ự
ể Th c th Entity
ộ ặ
ự ậ ệ ượ t đ
ư ộ ố ượ ng” ố ượ ng ộ ứ ch c là m t
ể
n M t ộ th c th ể (an entity) là m t “s v t” ho c “đ i t ự ớ ể ồ ạ i và có th phân bi c v i các đ i t mà nó t n t ộ ổ ụ khác. Ví d nh m t nhân viên trong m t t ể th c th . ể n Th c th có th là
ườ
ư
ộ n M t ng
i nh nhân viên, sinh viên,..
ố ấ ướ
ộ ơ
ư
ố
n M t n i ch n nh thành ph , đ t n
c,..
ộ ự ệ
ả ươ
ư
n M t s ki n nh mua hàng, tr l
ng,..
ệ
ả
ộ
ư n M t khái ni m nh môn h c, tài kho n,…
ầ
ọ Tr n Thi Kim Chi
11
ự ự
ư
ể
ể Ki u th c th Entity Type
ậ ể ự ể n M t ộ ki u th c th hay t p th c th
ư ậ
ườ
ủ
ọ
i mà h là nhân viên c a
ộ ổ ứ
ợ ự ữ ể ấ ặ ộ
ụ m t t
ể (an entity set) là m t ộ ự ậ t p h p các th c th có cùng nh ng tính ch t ho c thu c tính. ữ ợ ấ ả t c nh ng ng n Ví d nh t p h p t ể nhanvien. ự ộ ậ ch c là m t t p th c th
ỗ ậ ể ượ ặ ọ ườ ng là
c đ t m t tên g i, thông th ữ ộ t ch in hoa.
ự n M i t p th c th đ ế ừ ố s ít và vi ụ ư danh t n Ví d nh KHACHHANG, HOADON,…
n Bi u di n: b ng hình ch nh t.
KHACHHANG
SANPHAM
ầ
Tr n Thi Kim Chi
12
ữ ậ ể ễ ằ
ư
ể
ể Ki u th c th Entity Type
n Th hi n (instance)
ể ệ ể ộ ườ ng
ự ủ c a m t ki u th c th là m t tr ự ộ ể ể ể ợ ụ ể ủ h p c th c a ki u th c th đó.
ể ể ự ụ ể
ỗ
n Ví d : ki u th c th KhachHang có các đi n hình là Lan ề và Minh. M i KhachHang đ u có mã khách khác nhau, và ụ có th th c hi n các d ch v nh đ t hàng, thanh toán ti n ….
ầ
Tr n Thi Kim Chi
13
ể ự ư ặ ệ ề ị
ệ
ặ
Cách đ t tên và ký hi u
n M i ki u th c th ph i có m t tên g i, nên là danh t
ể ả ọ ộ ừ ố ự s ít
ỗ và vi
n Ký hi u c a các ki u th c th
ể ữ ế t ch hoa. ệ ủ ự ể ể
EMPLOYEE DEPENDENT
ầ
Tr n Thi Kim Chi
14
ể ạ ự ể ế ự Th c th m nh Th c th y u
ự
ể
ể
Các ki u th c th
n Ki u th c th m nh
ự ồ ạ ộ ậ i đ c l p
ữ
ộ ự n Ki u th c th y u
ự ể ể
ộ ể ạ ể (strong entity type): t n t ể ự ể ớ v i nh ng ki u th c th khác và có khóa chính ể ế (weak entity type): t n t ụ ồ ạ ể i ph thu c ộ ủ ể vào ki u th c th khác, có th không có đ các thu c tính ể ấ đ c u thành m t khóa chính
ể ạ
ự
Th c th m nh
ể ế
ự
Th c th y u
n Ví d : ụ
ể
ượ
ể ạ
ự
ể ế
ự
ể
ả
ộ
ệ thu c vào LOAN. ự
ự
ể
n LOAN (M n) là ki u th c th m nh. n PAYMENT (Tr ) là ki u th c th y u, l ế ể ạ n Xác đ nh th c th m nh và y u cho 2 th c th BenhNhan va
ầ
Tr n Thi Kim Chi
15
ị ThanNhan
DEPENDENT EMPLOYEE
ụ ự
ể ạ
ế Ví d th c th m nh/y u
Payment_Number
PayDate
Amount Employee_Name
Loan_Number
PAYMENT LoanPay LOAN EMPLOYEE
Amount
ầ
Tr n Thi Kim Chi
16
ộ
Thu c tính attribute
ự
ượ ử ụ ố ư ỗ ậ ộ ể c s d ng đ
ễ ộ properties) đ ế
ễ ể ượ ặ ể bi u di n th c th hay 1 m i liên k t. ằ ể n M i t p th c th có 1 s thu c tính. n Thu c tính là các đ c tr ng ( ố ự hình OVAL.
ộ
ộ ọ
ộ
ộ
ắ ơ ơ ứ ẫ
17
ộ ộ Tr n Thi Kim Chi ể n Đ c bi u di n b ng ạ n Các lo i thu c tính ộ ộ ộ ộ ộ ộ ỗ ộ n Thu c tính b t bu c và thu c tính tùy ch n. ứ ợ n Thu c tính đ n và thu c tính ph c h p. ị ị n Thu c tính đ n tr và thu c tính đa tr . ấ n Thu c tính ch a và thu c tính d n xu t. n Thu c tính khóa và thu c tính không khóa. ầ n Thu c tính r ng
Years_Employed
ể
ộ
ẫ
ộ
ấ Thu c tính d n xu t
Các ki u thu c tính
ộ
ơ
ể
là thu c tính không th phân
n Thu c tính đ n (simple attribute):
c.
ứ ợ
Ví d : Color, Weight, HorsePower, Masv, CMND, Phai n Thu c tính ph c h p (composite attribute):
c k t
ộ ố
ể
ầ
ầ
ộ
ồ Ví d : Thu c tính Address bao g m các thành ph n Street, District,
ộ ỏ ượ nh đ ụ ượ ế ộ ộ là thu c tính đ ộ ợ ủ h p c a m t s thành ph n hay có th chia thành các thu c tính khác ụ City
ị ủ
là thu c tính mà giá tr c a nó
ượ
ộ
§ Thu c tính ch a (stored attribute): ứ c suy d n t
ộ các thu c tính khác.
ị ủ
ộ
là thu c tính mà tr c a nó
ộ không đ ộ ể
ẫ ừ ấ n Thu c tính d n xu t (derived attribute): ượ ừ c t
ẫ có th tính ra đ
ầ
ụ
ẫ
ộ
ộ các thu c tính khác Tr n Thi Kim Chi 18 ấ ừ Ví d : Year_Employed là thu c tính d n xu t t
ộ thu c tính
Date_Employed
ể
ộ
Các ki u thu c tính
Thuộc tính đơn
Thuộc tính phức
ầ
Tr n Thi Kim Chi
19
ể
ộ
Các ki u thu c tính (tt)
ị
n Thu c tính đ n tr (single valued attribute):
có 1 giá tr duy
ộ
ị ạ
ề
ị ể ơ ờ i m t th i đi m.
i
n Thu c tính đa tr (multivalued attribute):
ể
ộ
ờ m t th i đi m.
ộ
ọ
ị
ề
ự ể ượ ạ
ị ộ ấ ạ nh t t ộ có nhi u giá tr t
ơ
ụ th đ
c d y b i nhi u h n 1 th y cô. ộ
ượ
Ví d : Th c th COURSE có thu c tính Teacher đa tr , m t môn h c có ộ ầ
ộ
ộ
ể ở ỗ ỗ . M t giá r ng (null value) đ
n Thu c tính r ng ể
ị ố ớ
ự
tên ng
ộ i trong gia đình thì giá tr c a thu c tính
ườ ố ớ
ả
ỗ
ế c dùng đ n khi m t ụ ộ ộ th c th không có giá tr đ i v i m t thu c tính. Ví d m t nhân viên i ườ ộ ị ủ nào đó không có ng trong gia đình đ i v i nhân viên đó ph i là r ng.
Teacher
Student_ID
ầ
Tr n Thi Kim Chi
ộ
ị
ộ
Thu c tính xác đ nh
20 ị Thu c tính đa tr
ể
ộ
Các ki u thu c tính (tt)
Thuộc tính đơn trị
Thuộc tính dẫn xuất
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính chứa
ầ
Tr n Thi Kim Chi
21
ể
ộ
Các ki u thu c tính
n Khóa / thu c tính xác đ nh
ộ
ộ
n Khóa là m t thu c tính ho c t
ể h p các thu c tính dùng đ
ị
ự
ể
ộ
ộ ấ
ặ ổ ợ ể ệ ủ
ể xác đ nh duy nh t m t th hi n c a m t ki u th c th . ộ
ộ ộ
n Thu c tính khóa và thu c tính không khóa
ộ
ộ
ở
(key attribute) là thu c tính
trong khóa.
n Thu c tính khóa ộ
ượ ạ
đ
ướ . i
ộ
ộ
n Thu c tính khóa n Thu c tính không khóa
c g ch d (nonkey attribute) là thu c tính không
ở
ượ
ộ
thu c tính mô t
ả
trong khóa. ộ n Thu c tính không khóa còn đ
ọ c g i là
(descriptor).
EmployeeID
Age
Employee
ầ
Tr n Thi Kim Chi
22
ộ ị (key / identifier)
ể
ộ
Các ki u thu c tính
n Khóa đ n và khóa ph c h p
ứ ợ ơ
ộ ộ ỉ
ề ơ ợ (composite key) là khóa có nhi u h n
n Khóa d tuy n ( ự
n Khóa đ n ơ (simple key) là khóa ch có m t thu c tính. ứ n Khóa ph c h p ộ m t thu c tính. ể candidate key)
ộ
ự ự
n Khóa d tuy n n M t t p th c th có ít nh t m t khóa d tuy n.
Name
State
City
ầ
Tr n Thi Kim Chi
23
ể ể là khóa c a m t t p th c th . ể ộ ậ ộ ủ ấ ộ ậ ự ự ể
ể
ộ
Các ki u thu c tính
n Khóa chính (primary key)
ể ự n Khóa chính là m t khóa tiêu bi u trong các khóa d
ự
ể tuy n c a m t ki u th c th . ộ ể ủ ể ộ ộ ự
ầ
Tr n Thi Kim Chi
24
ữ ế ộ ể ể ỉ n M t ki u th c th ch có m t khóa chính. ể ự ể n Khóa chính dùng đ liên k t gi a các th c th .
ể
ộ
Các ki u thu c tính
Khóa đơn Khóa đơn
Thu c ộ tính khóa
Thuộc tính không khóa Thuộc tính không khóa
Khóa phức hợp Khóa phức hợp
ầ
Tr n Thi Kim Chi
25
ể
ộ
Các ki u thu c tính
ộ Thu c tính đ nơ
ị
Đ n trơ
Khóa chính
ự
ậ
ể
T p th c th
ộ Thu c tính ph cứ
Đa trị
Tr n Thi Kim Chi
26
ẫ
ấ D n xu t
ứ
ầ ộ
Thu c tính ch a
Bài t p 1ậ
ệ ố
ả H th ng qu n lý nhân viên
ự
ệ
ể
ả
n Đ qu n lý vi c phân công các nhân viên tham gia vào xây d ng các công trình. Công
ư
ả
ự ty xây d ng ABC t
ch c qu n lý nh sau:
ổ ứ ể
ề
ự
ỗ
ấ
ỗ
ộ ư
ị
ượ
ấ
ị
ự
ở
ủ
ấ
ố
ộ
ộ ư
ị ỉ
ị
n Cùng lúc công ty có th tham gia xây d ng nhi u công trình, m i công trình có m t mã ố ố s công trình duy nh t (MACT), m i mã s công trình xác đ nh các thông tin nh : Tên ấ ể ọ g i công trình (TENCT), đ a đi m(ĐIAĐIEM), ngày công trình đ c c p gi y phép xây d ng (NGAYCAPGP), ngày kh i công (NGAYKC), ngày hoàn thành (NGAYHT) ỗ n M i nhân viên c a công ty ABC có m t mã s nhân viên(MANV) duy nh t, m t mã ọ ố s nhân viên xác đ nh các thông tin nh : H tên (HOTEN), ngày sinh(NGAYSINH), phái (PHAI), đ a ch (ĐIACHI),phòng ban, …
ỗ
ề
ỗ
ớ
ỗ
ộ
ể n Công ty phân công các nhân viên tham gia vào các công trình, m i công trình có th ể ượ c phân cho nhi u nhân viên và m i nhân viên cùng lúc cũng có th tham gia vào đ ộ ố ượ ề nhi u công trình. V i m i công trình m t nhân viên có m t s l ng ngày công (SLNGAYCONG) đã tham gia vào công trình đó.
ề
ế
ậ
ỗ
ố
ỹ ộ
ổ ứ t ban(MAPB) duy nh t, m t phòng ban ng v i m t tên phòng ban(TENPB)
ộ Tr n Thi Kim Chi
27
ộ ộ
ầ ỗ
ự
ể
ị
n Công ty có nhi u phòng ban(Phòng k toán, phòng kinh doanh, phòng k thu t, phòng ụ ụ ch c, phòng chuyên môn, Phòng ph c v ,…). M i phòng ban có m t mã s phòng ớ ứ ấ ể ự n Xác đ nh th c th và thu c tính m i th c th
ế
ố
M i liên k t Relationship
ố ễ ả ự ế ợ ế n M i liên k t (relationship) di n t
ể ớ ự
ộ ể ộ ữ ể
ể ữ s k t h p gi a m t ự ế ợ ể ề hay nhi u ki u th c th v i nhau, là s k t h p bi u ủ ễ ự ươ ng tác gi a các đi n hình (instance) c a m t di n s t ự ể ề hay nhi u ki u th c th (entity type)
n Ki u liên k t (relationship type)
ế ể
ể ự ữ
ể
ế n M t đi n hình liên k t (relationship instance) ể ự
ỗ ể ừ ỗ ể ơ ự ồ
ầ
Tr n Thi Kim Chi
28
ự ể ộ ự ế ợ là m t s k t h p có ý ằ ễ ể ượ ể nghĩa gi a các ki u th c th . Đ c bi u di n b ng hình thoi. ộ ự ộ là m t s ể ế ợ ữ k t h p gi a các đi n hình th c th n i mà m i đi n ể ế m i ki u hình liên k t bao g m chính xác 1 th c th t th c th tham gia vào.
ế
ố
M i liên k t Relationship
ầ
Tr n Thi Kim Chi
29
ế
ố
M i liên k t Relationship
Hai thực thể có nhiều mối liên kết
ầ
30
Tr n Thi Kim Chi Mối liên kết có thuộc tính
Ví dụ
Completes
COURSE STUDENT
Date_Completed
• Thu c tính Date_Completed nên đ t
ặ ở đâu trong l ượ ồ c đ
ộ trên?
ố Là 1 thu c tính c a m i liên k t
ầ
Tr n Thi Kim Chi
31
ự ế Completed (thích h p ợ ể ủ ủ ộ ộ ơ h n là thu c tính c a 2 th c th STUDENT và COURSE)
Ví dụ
price
Bars
Beers
Sells
?
ạ ớ ỗ
ự ủ ể ộ
ệ ố ả Business rule: “ M i quán bán cùng 1 lo i bia v i giá c ủ khác nhau”. Price là thu c tính c a th c th nào hay c a m i quan h ?
ầ
Tr n Thi Kim Chi
32
Price is a function of both the bar and the beer, not of one alone
ể
ậ
ế B c và các ki u liên k t
n B c c a m i liên k t ( ể
ố
ậ ủ ượ ế degree / arity of relationship): là s ố ể ự ế ố ng ki u th c th tham gia vào m i liên k t l
ế ể n Các ki u liên k t
ế n Liên k t 1 ngôi ( unary relationship)
(binary relationship) ế n Liên k t 2 ngôi
ự ể (ternary relationship): 3 ki u th c th ể
ầ
Tr n Thi Kim Chi
33
ế n Liên k t 3 ngôi ờ ồ ế ố đ ng th i tham gia vào m i liên k t.
ế
ộ
Liên k t m t ngôi Unary relationship
ệ ữ ự ể
ế ệ ố
EMPLOYEE
Manages
ầ
Tr n Thi Kim Chi
34
ể ố n Là m i quan h gi a cùng 1 ki u th c th . ọ n Còn g i là m i liên k t đ quy (recursive relationship) n Ví d : ụ
ế
ộ
Liên k t m t ngôi Unary relationship
ự ể ề ầ ấ ố ơ ộ ệ n Đôi khi m t th c th xu t hi n nhi u h n 1 l n trong m i
ạ ữ ạ ố t, nên t o role (nhãn) trên các c nh n i gi a
Nhân viên
EMPLOYEE
Manages
Giám đ cố
ầ
Tr n Thi Kim Chi
35
ể ố ự ể quan h . ệ ệ n Đ phân bi ệ m i quan h và th c th .
ế
ộ
Liên k t m t ngôi Unary relationship
ầ
Tr n Thi Kim Chi
36
ế
Liên k t hai ngôi Binary relationship
n Là m i liên k t gi a hai ki u th c th
Registers for
COURSE
STUDENT
ầ
Tr n Thi Kim Chi
37
ự ữ ể ế ố ể
ế
Liên k t ba ngôi Ternary relationship
n Là m i liên k t gi a 3 ki u th c th
ữ ự ế ể ố ể
ẩ
ả
S n ph m
Nhà Cung C pấ
Kho Hàng
Cung c pấ
ạ ậ
ể
Lo i v n chuy n
Giá
ầ
Tr n Thi Kim Chi
38
ượ
ố ủ
ế
ố
L
ng s c a m i liên k t Cardinality
n L
ượ ố ể ệ ủ ự ể ể ố ể ng s là s th hi n c a ki u th c th B mà có th
ế ớ ự ể ể ỗ ể ệ ủ liên k t v i m i th hi n c a ki u th c th A
n L
ượ ố ố ể ặ ằ ng s t i thi u (minimum cardinality): b ng 0 ho c 1,
ố ầ ố ấ ỳ ủ ể ệ ộ ậ ể ộ là s l n t i thi u mà m t th hi n b t k c a m t t p
ể ệ ủ ố ế ợ ự ể th c th tham gia vào các th hi n c a m i k t h p.
n L
ượ ố ố ằ ặ ng s t i đa (maximum cardinality): b ng 1 ho c n, là
ấ ỳ ủ ể ệ ộ ậ ự ộ ố ầ ố s l n t ể i đa mà m t th hi n b t k c a m t t p th c th
ố ế ợ tham gia vào các th hi n c a m i k t h p.
Tr n Thi Kim Chi
39
ể ệ ủ ầ
ố ủ
ế
ượ
ố ng s c a m i liên k t
L Cardinality
n N u l
ự ể ượ ế ượ ể i thi u là 0, ki u th c th B đ ọ c g i là
ệ
ề ượ ế ượ i đa đ u là 1 thì l ố ng s
n N u l này đ ạ
ệ ể ố ố ng s t ệ nhi m ý. Ký hi u là O ể ố ố i thi u và t ộ ắ ượ ọ ố ng s t c g i là b t bu c (mandatory). Ký hi u là ||
ế
n Ba d ng liên k t: n Liên k t 11 n Liên k t 1n n Liên k t nn
ầ
Tr n Thi Kim Chi
40
ế ế ế
ượ
ố ủ
ế
ố
L
ng s c a m i liên k t Cardinality
n Các lo i l
ố
ộ ể ủ ể ệ ạ ượ ộ
ộ ể ự ế ớ ể ệ ủ ng s ự ộ onetoone): m t th hi n c a ki u th c n m t m t ( ể b và
n m t nhi u (onetomany):
th ể a liên k t v i m t th hi n c a ki u th c th ượ ạ ng i c l ề ộ ể ệ ủ ể ộ
ự
ế ớ ộ
n nhi u nhi u (manytomany):
ề
ể ự
41
ề ể ệ ủ
ượ ạ c l ề ự ự m t th hi n c a ki u th c ể ệ ủ th ể a liên k t v i nhi u th hi n c a ki u th c th ể b; ể ề ỉ ể b ch liên ự ể ủ ể ệ ượ ạ i m t th hi n c a ki u th c th ng c l ể a. ự ể ể ệ ủ ộ ế ớ k t v i m t th hi n c a ki u th c th ủ ề ể ệ ộ m t th hi n c a ki u ế ớ ể ủ ể ệ ể a liên k t v i nhi u th hi n c a ki u th c ự th c th ộ ự th ể b; ng ể b liên ể i m t th hi n c a ki u th c th ầ Tr n Thi Kim Chi ể a. ể ể ệ ủ ế ớ k t v i nhi u th hi n c a ki u th c th
ố
ế ợ M i K t h p 11
quanly
Nhanvien
HopDongLV
(0,1)
(1,1)
quanly
Nhanvien
HopDongLV
r1
r2
r3
.
.
p1 p2 p3 . . .
.
n1 n2 n3 n4 n5 . . .
ầ
Tr n Thi Kim Chi
42
ố
ế ợ M i K t h p 1n
lamviec
Nhanvien
Phongban
(1,1)
(0,n)
lamviec
Nhanvien
Phongban
r1
r2
p1
r3
p2
r4
p3
r5
. p4
.
.
n1 n2 n3 n4 n5 . . .
.
.
.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
43
ố
ế ợ M i K t h p nn
thamgia
Nhanvien
Dean
(0,n)
(1,n)
thamgia
Nhanvien
Dean
r1
r2
d1
r3
d2
r4
d3
r5
.
n1 n2 n3 n4 n5 .. n6
.
.
.
.
.
.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
44
ụ ố
ế Ví d m i liên k t
Employee
Department
Manages
(0,1) (1,1)
Employee
Department
Works-for
ầ
Tr n Thi Kim Chi
45
(1,1) (4,N)
ụ ố
ế Ví d m i liên k t
Lượng số lớn nhất
Mối liên kết có lượng số tối đa xác định
ầ
Tr n Thi Kim Chi
46
ộ
ể
ế ủ Thu c tính c a ki u liên k t
ế ể ể ộ
n Ki u liên k t cũng có th có thu c tính. n Ví d : S gi
ự ệ
ữ ự ể ộ ố
ầ
Tr n Thi Kim Chi
47
ụ ố ờ nhân viên làm vi c cho d án (Hours) là ể ế ủ thu c tính c a m i liên k t gi a hai ki u th c th EMPLOYEE và PROJECT.
ữ ệ
ụ
ờ
ộ D li u ph thu c th i gian (Modeling Timedependent Data)
n Đ n giá (Unit price) là 1 trong nh ng thu c tính c a s n
ủ ả ữ ộ ơ
ẩ ph m (Product)
ả ệ ế ờ ỉ ế n N u ch quan tâm đ n giá c hi n th i thì Price là 1 thu c ộ
ị tính đ n trơ
n N u giá c nh h
ả ả ế ưở ế ế ầ ơ ng đ n k toán, hóa đ n,… thì c n
ỗ ế ả ờ ị ả ưở ở bi b nh h ng b i
ầ
Tr n Thi Kim Chi
48
ộ ị t 1 chu i giá c kèm theo ngày gi ả Price là 1 thu c tính đa tr giá c đó
ữ ệ
ụ
ộ
ờ
D li u ph thu c th i gian
Effective_Date
Price
Product_ID
Price_History
ầ
Tr n Thi Kim Chi
49
PRODUCT
ể
ự
ể ế ợ Ki u th c th k t h p Associative entity type
ộ ể ự ể ộ
n Là m t ki u th c th dùng liên k t m t hay nhi u ki u th c t c a m i
ể ệ ủ ộ ố ự ố ế ộ ứ ể
CERTIFICATE
COURSE
STUDENT
Completed Date
Certificate_ID
ầ
Tr n Thi Kim Chi
50
ề th và có ch a thêm m t s thu c tính riêng bi ế liên k t này
ộ ượ
ố ủ
ế
Ràng bu c l
ng s c a liên k t ba ngôi
n Tr
ườ ế ợ ng h p liên k t 111
ắ ệ ụ Xét quy t c nghi p v (business rule) sau:
ỉ ỗ ỹ ư ữ ề
ổ ữ ẽ
ộ ề
ầ
Tr n Thi Kim Chi
51
ề ề ỹ “M i k s dùng ch 1 s ghi chép cho 1 đ án. Nh ng k ư ổ s khác nhau s dùng nh ng s ghi chép khác nhau khi làm ỹ ư ệ vi c cho cùng m t đ án. Không có k s nào dùng cùng ộ ổ m t s ghi chép cho nhi u đ án khác nhau”
ộ ượ
ố ủ
ế
Ràng bu c l
ng s c a liên k t ba ngôi
n Tr
ENGINEER
PROJECT
CASEBOOK
ầ
Tr n Thi Kim Chi
52
ườ ế ợ ng h p liên k t 111
ộ ượ
ố ủ
ế
Ràng bu c l
ng s c a liên k t ba ngôi
n Tr
ầ
Tr n Thi Kim Chi
53
ườ ế ợ ng h p liên k t nnn
ỹ
ậ
ế ế Design
t k
K thu t thi Techniques
1.
2.
3.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
54
ư ừ ế ệ ử ụ ữ ự ể ạ ừ ự ộ ỗ ộ Tránh d th a (Avoid redundancy) ể ế H n ch vi c s d ng th c th y u ỉ Đ ng dùng nh ng th c th mà ch có m i m t thu c tính
ư ừ Tránh d th a
ư ừ ử ụ ậ ả n D th a (Redundancy) x y ra khi s d ng cùng 1 v t
ề trong 2 hay nhi u cách khác nhau .
n D th a s làm lãng phí không gian l u tr và gây ra mâu
ư ừ ẽ ư ữ
ẫ
ự ể ể
ế ổ
ầ
Tr n Thi Kim Chi
55
ạ thu n (inconsistency). ể ị ủ n Hai instances c a cùng 1 ki u th c th có th b inconsistent n u thay đ i 1 instance này mà quên thay ổ đ i instance còn l i.
ụ Ví d : Good
name
name
addr
Beers
Manfs
ManfBy
ỉ ủ
ấ
ả
ị
ấ t k này cho chính xác duy nh t 1 đ a ch c a nhà s n xu t
ế ế Thi ỉ ộ ầ (ch m t l n).
ầ
Tr n Thi Kim Chi
56
ụ Ví d : Bad
name
name
addr
Beers
Manfs
ManfBy
manf
This design states the manufacturer of a beer twice: as an attribute and as a related entity.
57
ầ
Tr n Thi Kim Chi
57
ụ Ví d : Good
name
manf
Beers
There is no need to make the manufacturer an entity set, because we record nothing about manufacturers besides their name.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
58
ụ Ví d : Bad
name
name
Beers
Manfs
ManfBy
Since the manufacturer is nothing but a name, and is not at the “many” end of any relationship, it should not be an entity set.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
59
ể
ự
ể ế ợ Ki u th c th k t h p Associative entity type
ố ệ ề ế ể ể ự ể ổ n B n đi u ki n đ chuy n đ i m i liên k t thành ki u th c
ề ị ộ
ộ
ố ố ự ể ế ố ể ế ợ th k t h p ề ế ố n Là m i liên k t nhi u – nhi u n Có thu c tính xác đ nh riêng n Có thêm vài thu c tính khác n Ki u th c th k t h p s tham gia vào 1 s m i liên k t
ầ
Tr n Thi Kim Chi
60
ể ế ợ ẽ ơ ồ khác trong s đ ER
Bài t p 1ậ
ệ ố
ả H th ng qu n lý nhân viên
ự
ệ
ể
ả
n Đ qu n lý vi c phân công các nhân viên tham gia vào xây d ng các công trình. Công
ư
ả
ự ty xây d ng ABC t
ch c qu n lý nh sau:
ổ ứ ể
ề
ự
ỗ
ấ
ỗ
ộ ư
ị
ượ
ấ
ị
ự
ở
ủ
ấ
ố
ộ
ộ ư
ị ỉ
ị
n Cùng lúc công ty có th tham gia xây d ng nhi u công trình, m i công trình có m t mã ố ố s công trình duy nh t (MACT), m i mã s công trình xác đ nh các thông tin nh : Tên ấ ể ọ g i công trình (TENCT), đ a đi m(ĐIAĐIEM), ngày công trình đ c c p gi y phép xây d ng (NGAYCAPGP), ngày kh i công (NGAYKC), ngày hoàn thành (NGAYHT) ỗ n M i nhân viên c a công ty ABC có m t mã s nhân viên(MANV) duy nh t, m t mã ọ ố s nhân viên xác đ nh các thông tin nh : H tên (HOTEN), ngày sinh(NGAYSINH), phái (PHAI), đ a ch (ĐIACHI),phòng ban, …
ỗ
ề
ỗ
ớ
ộ
ỗ
ể n Công ty phân công các nhân viên tham gia vào các công trình, m i công trình có th ể ượ c phân cho nhi u nhân viên và m i nhân viên cùng lúc cũng có th tham gia vào đ ộ ố ượ ề nhi u công trình. V i m i công trình m t nhân viên có m t s l ng ngày công (SLNGAYCONG) đã tham gia vào công trình đó.
ề
ế
ậ
ỗ
ố
ỹ ộ
n Công ty có nhi u phòng ban(Phòng k toán, phòng kinh doanh, phòng k thu t, phòng ụ ụ ch c, phòng chuyên môn, Phòng ph c v ,…). M i phòng ban có m t mã s phòng ớ ứ
ấ
ộ
ổ ứ t ban(MAPB) duy nh t, m t phòng ban ng v i m t tên phòng ban(TENPB)
ầ
ộ Tr n Thi Kim Chi
61
ệ ố
ả H th ng qu n lý nhân viên
Moâ hình ER
ñöôïc tham gia bôûi
COÂNG TRÌNH
NHAÂN VIEÂN
ñöôïc phaân coâng vaøo
coù
maNV hoTen ngaySinh phai diaChi
maCT tenCT diaDiem ngayCapGP ngayKhoiCong ngayHT
thuoäc veà
thuoäc veà
COÂNG
maPB tenPB
PHOØNG BAN
NHAÂN VIEÂN
coù
maNV maCT sLNgayCong
coù
coù
maNV hoTen ngaySinh phai diaChi
thuoäc veà
thuoäc veà
maPB tenPB
PHOØNG BAN
COÂNG TRÌNH
) maPB
Löôïc ñoà CSDL
maCT tenCT diaDiem ngayCapGP ngayKhoiCong ngayHT
ầ
NHANVIEN( maNV,hoTen,ngaySinh,phai,diaChi, PHONGBAN( maPB,tenPB) CONG( maNV, maCT,sLNgayCong) Tr n Thi Kim Chi CONGTRINH( maCT,tenCT,diaDiem,ngayCapGP,ngayKhoiCong,ngayHT)
62
Moâ hình ER vaø löôïc ñoà CSDL
ệ
ế Các ký hi u dùng trong mô hình
ổ T ng k t: ER
ầ
Tr n Thi Kim Chi
63
ệ
ế Các ký hi u dùng trong mô hình
ổ T ng k t: ER
ầ
Tr n Thi Kim Chi
64
ướ ể ế
ế Các b
c đ ti n hành thi
ế ế t k
ổ T ng k t: ER
n
n
ị ạ ạ ể ể ự ự
n
ạ ố ế ợ
n
ộ ắ ị ị ự ạ ớ
n
ị ủ ộ
n
ướ ộ ướ ướ ạ ướ ướ ự ạ ộ
n
ố ế ợ ạ ắ
ầ
ướ ướ ệ t
65
[B c 1] Xác đ nh các lo i th c th (lo i th c th hay thu c tính) [B c 2] Xác đ nh lo i m i k t h p ể [B c 3] Xác đ nh và g n thu c tính v i lo i th c th ố ế ợ và lo i m i k t h p ế ị ề [B c 4] Quy t đ nh mi n giá tr c a thu c tính ế ị [B c 5] Quy t đ nh các thu c tính khóa cho lo i th c thể ế ả ố [B c 6] G n (tinh ch ) b n s vào lo i m i k t h p ấ ổ ế ế t k phân c p t ng quát hóa/chuyên bi [B c 7] Thi hóa trong các ràng bu c ộTr n Thi Kim Chi
Ví dụ
ứ
ỉ n M t ộ nhà buôn s kim khí phía b c ố
ấ
ữ ề
ư
ầ ư
ữ
ạ
ố
ị
ệ
ặ
n Doanh nghi p ph i c nh tranh, nên m t m t hàng đ
ề
ủ ừ
ặ
ố
ị
ượ
ỗ
ạ ộ ắ NHW ho t đ ng trong lãnh ừ ự v c kho hàng có ch c năng phân ph i hàng. Công ty mua hàng t ư các nhà cung c p khác nhau. L u tr v hàng có các thông tin nh mã hàng, tên hàng. Công ty có nhu c u l u tr mã nhà cung ỉ ố ệ ấ c p, tên, đ a ch , s đi n tho i, và s fax. ộ ả ạ ượ ấ ừ c l y t ấ ỗ ầ ấ nhi u nhà cung c p khác nhau và m i l n giao, nhà cung c p có ớ ố ượ ể i đa theo qui đ nh c a t ng m t hàng th giao v i s l ủ ừ c a t ng nhà cung c p. Hàng đ c đóng bao bì. M i bao bì có mã bao bì và kích th
ng t ấ c.ướ
ượ
ế
ạ
t c hàng vì th hàng đ
i quá nh đ ch a t
ứ
ể
ặ
ứ
ộ
ỏ ể ứ ấ ả c n Đôi khi bao bì l ề ch a trên nhi u bao bì. Tuy nhiên, không th có hai m t hàng cùng ch a trong m t bao bì.
ầ
66
ự
Tr n Thi Kim Chi ề
ấ
n Hãy xây d ng mô hình ER cho v n đ trên.
ụ ệ ố
Ví d : H th ng bán hàng
maõ nhaø cung caáp
ể ệ ậ ậ ậ ộ
MAËT HAØNG
NHAØ CUNG CAÁP
maõ bao bì
BAO BÌ
ệ ự ướ : Nh n di n các t p th c th và thu c tính nh n di n B c 1 maõ haøng
ñöôïc mua töø
maõ haøng
MAËT HAØNG
NHAØ CUNG CAÁP
maõ nhaø cung caáp
cung caáp
chöùa
ñöôïc chöùa trong
maõ bao bì
BAO BÌ
ầ
Tr n Thi Kim Chi
67
ệ ữ ự ệ ậ ậ ố B c 2 ể ướ : Nh n di n m i quan h gi a các t p th c th
Ậ
ự ộ ậ vào các t p th c th
B c 3: G n thu c tính mô t ả ề ố (gi
ể ố ệ ề ế
ề
Ữ Ế TI P C N MÔ HÌNH HÓA D LI UỆ ắ ướ ệ ả i quy t m i quan h nhi unhi u thành hai m i quan h ộ m tnhi u)
ñöôïc qui ñònh trong
MAËT HAØNG
QUI ÑÒNH LÖÔÏNG TOÁI ÑA
maõ haøng moâ taû
qui ñònh cho
chöùa
maõ nhaø cung caáp maõ haøng soá löôïng toái ña
ñöôïc qui ñònh trong
ñöôïc chöùa trong
qui ñònh cho
BAO BÌ
NHAØ CUNG CAÁP
maõ bao bì kích côõ
Thuoäc tính moâ taû ñaõ ñöôïc ñöa vaøo öùng duïng NHW
maõ nhaø cung caáp teân ñòa chæ soá ñieän thoaïi soá fax
ầ
Tr n Thi Kim Chi
68
ụ ệ ố
ằ
ả
Ví d : H th ng qu n lý b ng lái xe
ặ ả ấ
ề v n đ ả
ố
ằ
ữ ộ ằ ề
ộ ằ ả
ườ ị i ỉ ấ ượ c m t b ng lái i ch l y đ ườ i. Thông tin v lái xe mà ị i lái xe, tên, đ a ch , ngày sinh
n Đ c t ả n Phòng c nh sát mong mu n qu n lý lý l ch cá nhân nh ng ng ườ ộ ủ ọ lái xe và b ng lái c a h . M t ng ộ ề ộ ỉ và m t b ng lái ch thu c v m t ng ườ phòng c nh sát quan tâm là: mã ng ữ
ỉ ạ ằ
ầ ư
ề ằ
ằ
n Thông tin v b ng lái c n l u tr là: mã b ng lái, lo i b ng lái,
ế ạ
ngày h t h n ể ế ợ ự n Mô hình th c th k t h p
sôû höõu
NGÖÔØI LAÙI XE
BAÈNG LAÙI
ñöôïc sôû höõu bôûi
maõ baèng laùi loaïi baèng laùi ngaøy heát haïn
Moâ hình ER cuûa vaán ñeà ngöôøi laùi xe vaø baèng laùi
I LÁI XE ph i s h u m t B NG LÁI
69
ƯỜ
maõ ngöôøi laùi xe teân ñòa chæ ngaøy sinh ƯỜ ỗ M i NG ỗ Ằ M i B NG LÁI ph i đ
ả ở ữ ộ Ằ ầ Tr n Thi Kim Chi ả ượ ở ữ ở c s h u b i NG
I LÁI XE
Ụ Ề Ố
Ề
Ệ
Ề
VÍ D V M I QUAN H NHI U NHI U
ề v n đ
ồ
ạ
ườ
n Đ c t ườ n Ng
ặ ả ấ ụ ố
ọ
ộ
ấ
ộ ọ
ư
ử
ị
ượ
ườ ọ
ọ
ộ ả
ọ ủ
ừ
ỏ
ế ọ ả ượ ng và ph i đ ớ
ồ
ề ộ ọ ố ệ
ế ọ
ậ
ạ
ị
ỉ ọ ồ
ề
ọ
ọ
ẳ ng cao đ ng c ng đ ng núi xanh i ph trách đào t o Tr ề ế ậ t l p m t csdl v các môn h c mà h cung c p mong mu n thi ệ ỉ ứ ọ (nh ch ng ch leo núi, c nhân công ngh bay) và các h c viên ọ ộ ọ ng qui đ nh là m t h c ghi danh vào các môn h c này. Nhà tr ọ ộ ọ ố i đa ba môn h c trong cùng m t lúc. H c ghi danh h c t viên đ ệ ạ ữ ệ ủ ỉ i. M t khi h c viên ch quan tâm đ n d li u c a môn h c hi n t ệ ộ ọ ẽ ế k t thúc môn h c, h s không còn thu c di n qu n lý c a nhà ọ ườ tr c xóa kh i csdl tr khi h c viên này ghi danh ọ ọ h c ti p môn m i. Thông tin v m t h c viên g m: mã h c viên, ọ tên h c viên, đ a ch , ngày sinh, s đi n tho i, ngày nh p h c ờ ượ n Thông tin v môn h c g m: mã môn h c, tên môn h c, th i l
ng
ầ
Tr n Thi Kim Chi
70
Ệ Ộ
Ố
Ố
Ệ
Ề
Ề
Ể
Ề
M I QUAN H NHI U NHI U CHUY N THÀNH 2 M I QUAN H M T NHI U
ghi danh vaøo
HOÏC VIEÂN
MOÂN HOÏC
ñöôïc ghi danh bôûi
maõ moân hoïc teân moân hoïc thôøi löôïng
0,3
maõ hoïc vieân teân hoïc vieân ñòa chæ ngaøy sinh soá ñieän thoaïi
?ngaøy nhaäp hoïc
ghi nhaän ñaøo taïo veà
coù
HOÏC VIEÂN
MOÂN HOÏC
PHIEÁU GHI DANH
thuoäc veà
ñöôïc ghi nhaän ñaøo taïo bôûi
maõ moân hoïc teân moân hoïc thôøi löôïng
maõ hoïc vieân maõ moân hoïc ngaøy nhaäp hoïc
maõ hoïc vieân teân hoïc vieân ñòa chæ ngaøy sinh soá ñieän thoaïi
ầ
Moâ hình ER cuûa vaán ñeà Tröôøng cao ñaúng coäng ñoàng nuùi xanh Tr n Thi Kim Chi
71
Bài t p 2ậ
ư ệ
ệ ố
ả H th ng qu n lý th vi n
ệ
ư ệ ổ ứ
ượ ch c vi c cho m n sách nh sau:
ể
ượ
• M t th vi n t ể • M i quy n sách đ
ể
ư ệ c đánh m t mã sách (MASH) dùng đ phân bi ả ộ
ề
ẩ
ớ ố ỗ
ư
ị
ả
ấ
ả
ẻ ư ệ
ư
ấ
ộ
ư
ọ
ỉ
ộ ộ ỗ t ả ử ế s n u m t tác ph m có nhi u b n v i các quy n sách khác (gi ề ậ ặ gi ng nhau ho c có nhi u t p thì cũng xem là có mã sách khác nhau), m i mã sách xác đ nh các thông tin khác nh : tên sách (TENSACH), ấ ả tên tác gi (TACGIA), nhà xu t b n (NHAXB), năm xu t b n (NAMXB). ả ượ ỗ ọ c th viên c p cho m t th th vi n, trong đó có ghi đ • M i đ c gi ớ ả ọ (MAĐG), cùng v i các thông tin khác nh : h tên rõ mã đ c gi ề ị (HOTEN), ngày sinh (NGAYSINH), đ a ch (ĐIACHI), ngh nghi p(NGHENGHIEP).
ả
ả
ượ ộ
ọ ượ
t m n sách, đ c gi ế
ể ộ ố
ầ ế
ượ
ế
ượ
ế ỗ Tr n Thi Kim Chi
72
ệ ứ ỗ ượ • C m i l ượ ượ ư
ượ
ể
ọ ấ
ượ
ả
ộ
ộ ầ
ph i đăng ký các quy n sách c n ỗ m n vào m t phi u m n, m i phi u m n có m t s phi u ị m n (SOPM) khác nhau, m i phi u m n xác đ nh các thông tin ầ ả nh : ngày m n sách (NGAYMUON), mã đ c gi . Các các quy n ả ế ế sách trong cùng m t phi u m n không nh t thi t ph i tr trong m t l n.
ư ệ
ệ ố
ả H th ng qu n lý th vi n
Moâ hình ER
laø chuû theå
soPM ngayMuon
ÑOÄC GIAÛ
PHIEÁU MÖÔÏN
thuoäc veà
maDG hoTen ngaySinh diaChi ngheNghiep
thuoäc veà
chöùa
ñöôïc keâ bôûi
ÑAÀU SAÙCH
soPM maDauSach ngayTra
CHI TIEÁT MÖÔÏN
maDauSach ban tap
keâ
laø töïa cuûa
Löôïc ñoà CSDL
coù
TÖÏA SAÙCH
DOCGIA(maDG,hoTen,ngaySinh,diaChi,ngheNghiep ) PHIEUMUON(soPM,ngayMuon, maDG) CHITIETMUON(soPM,maDauSach,ngayTra,maDauSach) DAUSACH(maDauSach,ban,tap,maSH) ầ TUASACH(maSH,tenSach,tacGia,nhaXB,namXB)
Tr n Thi Kim Chi
73
maSH tenSach tacGia nhaXB namXB
Moâ hình ER vaø löôïc ñoà CSDL
Bài t p 3ậ
ệ ố
ả H th ng qu n lý bán hàng
ỗ
ấ
ị
ề
ộ ượ
ỉ
ố
ư ệ
• M i khách hàng có m t mã khách hàng (MAKH) duy nh t, m i ọ c các thông tin v khách hàng nh : h tên ạ tho i
ạ
ỗ MAKH xác đ nh đ ị khách hàng (HOTEN), đ a ch (ĐIACHI), s đi n (ĐIENTHOAI). ượ
ỗ
ặ • Các m t hàng đ
ộ
ỗ
ấ
ộ
ị ể
ấ
ỗ
ộ
ặ • M i m t hàng đ
ư
ơ
ơ
ị
ộ ố
ấ
ỗ
ơ
ượ
ơ
ơ
ị
• M i hóa đ n bán hàng có m t s hóa đ n (SOHĐ) duy nh t, m i hóa ậ l p hóa đ n
ơ c khách hàng và ngày
Tr n Thi Kim Chi ơ
ế
ớ
ỗ
ặ
ừ c phân lo i theo t ng nhóm hàng, m i nhóm hàng ấ có m t mã nhóm (MANHOM) duy nh t, m i mã nhóm hàng xác t nhiên m t nhóm hàng có đ nh tên nhóm hàng (TENNHOM), t ặ ề th có nhi u m t hàng. ố ượ ỗ c đánh m t mã s (MAHANG) duy nh t, m i mã ề ặ ị ố s này xác đ nh các thông tin v m t hàng đó nh : tên hàng (TENHANG), đ n giá bán (ĐONGIA), đ n v tính (ĐVT). ỗ đ n xác đ nh đ (NGAYLAPHĐ), ngày bán hàng (NGAYBAN). ầ • V i m i m t hàng trong m t hóa đ n cho bi
74 ố ượ t s l
ng bán
ủ
ặ
ộ (SLBAN) c a m t hàng đó.
ệ ố
ả H th ng qu n lý bán hàng
Moâ hình ER
maNhom tenNhom
KHAÙCH HAØNG
NHOÙM HAØNG
thuoäc veà
thuoäc veà
maKH hoTen diaChi dienThoai
bao goàm
coù
soHÑ maHang sLBan
chöùa
keâ
HOÙA ÑÔN
DOØNG HOÙA ÑÔN
MAËT HAØNG
thuoäc veà
ñöôïc keâ bôûi
soHÑ ngayLapHÑ ngayBan
maHang tenHang donGia ÑVT
Löôïc ñoà CSDL
HOÙA ÑÔN BAÙN HAØNG Ngaøy 1 thaùng 3 naêm 2003
Ngöôøi mua haøng: Traàn Thaùi Huøng Ñòa chæ: 125 Nguyeãn Thò Minh Khai
KHACH HANG(maKH,hoTen,diaChi,dienThoai) HOADON(soHD,ngayLapHD,ngayBan,maKH) DONGHOADON(soHD,maHang,sLBan) MATHANG(maHang,tenHang,donGia,DVT,maNhom)
HAØNG MS ÑÔN GIAÙ SOÁ L ÖÔÏNG Giaáy A4 VP001 35.000 1 Baêng keo VP005 20.000 2
Moâ hình ER vaø löôïc ñoà CSDL
ầ
Tr n Thi Kim Chi
75
Bài t p 4ậ
ệ ố
ề
ả
H th ng qu n lý đ án
ộ
ự
ữ ệ
ộ ố
ố ớ
ỗ
ồ
ề
ề
ả
ệ
ượ
ể ệ
ồ
ề
ộ
ộ
ộ
ề
ỗ
ị ự
ự
ể ề
ự
ệ
ệ
ị
ị ề
ự
ự
ể
ị
ỗ ệ
ủ
ệ
ị
ề
ệ
ỏ
ờ
ệ
ẽ ố ờ ủ
ộ ự
ể
ế
ằ
ầ
76
ữ
ủ
ữ ợ
ư
ẹ
ồ
ầ ả ử Gi s sau đây là m t s yêu c u d li u đ i v i m t công ty chuyên th c ượ ệ hi n các đ án: Công ty g m nhi u nhân viên, m i nhân viên đ c gán mã ứ ươ ọ nhân viên đ ti n vi c qu n lý, có h tên, ngày sinh, m c l c ng đ ứ ỗ ưở h ng. Công ty g m nhi u phòng ban, m i phòng ban có ch c năng riêng ỗ ộ ưở ủ ng phòng. M i nhân viên c a mình, có mã phòng, tên phòng, có m t tr ể ỉ ch thu c vào m t phòng ban và m t phòng có th có nhi u nhân viên. M i ả ế ừ ộ m t nhân nhân viên trong phòng còn có th ch u s qu n lý tr c ti p t ể ề ỗ viên khác. Do công ty th c hi n đ án, nên m i phòng có th có nhi u văn ể ữ ở ạ t i nh ng đ a đi m khác nhau. phòng giao d ch hay làm vi c khác nhau ộ ề ề ượ c xây d ng, có mã đ án, tên đ án, đ a đi m th c M i m t đ án khi đ ề ộ ề hi n đ án đó và do m t phòng ban ch u trách nhi m ch trì đ án. Quá ệ ề ự ể ượ c chia nh thành nhi u công vi c và phân trình th c hi n đ án có th đ ậ ạ ệ ự i th i gian côn cho các nhân viên th c hi n, khi đó công ty s ghi nh n l ằ ể ầ / tu n) đ theo dõi phân công công vi c cho nhân viên (tính b ng s gi ờ ố ệ ti n đ th c hi n. Nh m có th chăm lo đ i s ng c a nhân viên, công ty ậ ạ có ghi nh n l i nh ng thông tin v nh ng thân nhân c a nhân viên, bao ườ ữ g m nh ng ng
Tr n Thi Kim Chi ề ồ i nh cha m , ch ng v , và con cái.
Bài t p 4ậ
ệ ố
ề
ả
H th ng qu n lý đ án
ầ
Tr n Thi Kim Chi
77
Bài t p 5ậ
ệ ố
ạ
ọ ả H th ng qu n lý d y h c
ị
ớ
ọ ủ
• Đ qu n lý l ch d y c a các giáo viên và l ch h c c a các l p,
ư
ạ ổ ứ
ị ng t
ỗ
ộ
ấ
ủ ch c nh sau: ố
ọ
ạ
ị ố ệ
ể ạ
ề
ề
ư ỗ ỉ
ộ ự
ả
ủ
ộ
ỗ
ọ
ọ
ấ ỗ ớ
Ư
ớ
ọ
ị
ỉ ượ
ỗ
ộ c phân cho m t giáo viên. ọ
ộ ố
ỗ
ọ ọ ộ
ấ ư
ứ
ẳ
ạ
ưở
ự
ầ
78
ế ự ậ ơ
ả ể ộ ườ m t tr ỗ • M i giáo viên có m t mã s giáo viên (MAGV) duy nh t, m i MAGV xác đ nh các thông tin nh : h và tên giáo viên (HOTEN), s đi n tho i (DTGV). M i giáo viên có th d y ư nhi u môn cho nhi u khoa nh ng ch thu c s qu n lý hành ộ chánh c a m t khoa nào đó. ố ỗ • M i môn h c có m t mã s môn h c (MAMH) duy nh t, m i ọ môn h c xác đ nh tên môn h c(TENMH). ng v i m i l p thì m i môn h c ch đ ỗ • M i phòng h c có m t s phòng h c (PHONG) duy nh t, m i phòng có m t ch c năng (CHUCNANG); ch ng h n nh phòng lý thuy t, phòng th c hành máy tính, phòng nghe nhìn, x ng Tr n Thi Kim Chi th c t p c khí,…
Bài t p 5ậ
ệ ố
ạ
ọ ả H th ng qu n lý d y h c
ấ
ỗ
ư
ệ
ộ tin nh :
ị • M i khoa có m t mã khoa (MAKHOA) duy nh t, m i khoa xác đ nh ạ tho i tên khoa
(TENKHOA), đi n
ấ
ộ
ộ
ỗ ớ ể ọ
ớ ố ớ
ớ ủ
ề ộ
ộ ự
ư
ủ
ề
ỉ
ỗ các thông khoa(DTKHOA). ỗ ớ • M i l p có m t mã l p (MALOP) duy nh t, m i l p có m t tên l p ỗ ớ (TENLOP), sĩ s l p (SISO). M i l p có th h c nhi u môn c a ả nhi u khoa nh ng ch thu c s qu n lý hành chính c a m t khoa nào đó.
ả
ế
• Hàng tu n, m i giáo viên ph i l p l ch báo gi ng cho bi
ớ
ự
ế
ỗ ữ ừ ế t nào (TUTIET) đ n ti ti
ế ạ
ề
ạ t d y này, đây là gi ế
ả ử
ự
ạ
ế
t giáo viên đó i phòng t nào (ĐENTIET),t a đ bài d y ờ s n u d y th c hành và n u LYTHUYET=2 t 6,
ế ừ ế ti
ế t 1 đ n ti 79
ả ậ ị ầ ạ ẽ ạ s d y nh ng l p nào, ngày nào (NGAYDAY), môn gì?, t ề ế nào, t ữ (BAIDAY), nh ng ghi chú (GHICHU) v các ti ế d y lý thuy t (LYTHUYET) hay th c hành gi ự ờ ạ LYTHUYET=1 thì đó là gi ế ộ ờ thì đó là gi lý thuy t, m t ngày có 16 ti ầ Tr n Thi Kim Chi ố ừ ế ế ế ề ừ ế t 12, t t 7 đ n ti i t ti chi u t
ế t, sáng t ế t 13 đ n 16.
ti
ữ n Nh ng ng
Bài t p 6ậ
ả H th ng qu n lý sinh viên ộ ạ ủ Tr
ườ ộ
ứ
i ph trách đào t o c a ố ạ ậ ỉ
ệ
ườ
ữ ọ
ể
ộ
ị
ọ ỉ ề ữ ệ
ợ
ọ
ỉ ọ
ọ ộ
ế i. M t khi h c viên k t thúc môn h c thì nhà tr ọ
ủ ọ ọ
ế
ữ ề ộ ọ
ỏ
ố ệ
ọ
ọ
ị
ỉ
ậ
ạ
ệ ố ụ ẳ ườ ng cao đ ng c ng ề ồ mong mu n t o l p m t CSDL v các môn đ ng núi Ayers ư ườ ạ ủ đào t o c a tr ng (nh : ch ng ch leo núi, công ngh bay) và ọ ng cũng có h c viên ghi danh vào nh ng môn h c này. Tr ộ qui đ nh là cùng m t lúc, h c viên ch có th ghi danh vào m t ệ môn h c. H ch quan tâm v d li u c a đ t ghi danh hi n ườ ẽ ạ ng s t ả ượ ữ c không còn quan tâm đ n h và nh ng h c viên này ph i đ ầ ư xóa kh i CSDL. Thông tin c n l u tr v m t h c viên bao ồ g m: mã h c viên, tên h c viên, đ a ch , ngày sinh, s đi n ọ tho i, ngày nh p h c ọ
ề
ọ
ọ
ồ
ờ
n Thông tin v môn h c g m mã môn h c, tên môn h c, th i
ượ l
ng
ầ
Tr n Thi Kim Chi
80
Bài t p 6ậ
ệ ố
ả H th ng qu n lý sinh viên
ự
ữ ệ
ứ
ả
ắ
n Phân tích: ầ n Ph n đ c t
v n đ ch a đ ng các qui t c qu n lý và d li u
ề
ọ
t v
ọ ế ề h c viên ố ệ ỉ, ngày sinh, s đi n tho i
, có mã h c viên ị ạ và ngày , đ a ch ế ề môn h cọ có mã môn h cọ , tên môn h cọ t v
ồ
ề ặ ả ấ ề ầ ủ ấ yêu c u c a v n đ . ữ ệ ủ ấ n d li u c a v n đ là: chi ti ọ tên h c viên ậ ọ hi ti nh p h c c ờ ượ . và th i l ng ả ắ n qui t c qu n lý g m:
ỉ
ộ ọ
ể
ộ
n Cùng m t lúc, m t h c viên ch có th ghi danh vào m t
ể
ộ
ọ
ủ
ế
ọ
ỉ
ữ ng ch quan tâm đ n nh ng h c viên c a môn
ộ môn h c.ọ ọ ề n Nhi u h c viên có th ghi danh vào m t môn h c. ườ n Nhà tr ệ ạ ọ h c hi n t
i
ầ
Tr n Thi Kim Chi
81
Bài t p 7ậ
ạ ộ
ộ
ạ
ề ả ộ ủ
ủ ả Qu n lý ho t đ ng c a m t trung tâm đ i h cọ n Qua quá trình kh o sát, đi u tra ho t đ ng c a m t trung
ạ ọ tâm đ i h c ta rút ra các quy t c qu n lý sau:
ỗ ườ ng có ng
ắ ề tr ườ ể ượ ng
ạ ộ ả ườ và m i tr ng. ỗ ộ c chia làm nhi u ả ưở đ qu n lý nhà tr ng chia làm nhi u ề ộ ề khoa, m i khoa thu c v m t
n M i khoa cung c p nhi u ả
ấ ộ ọ ỗ ề môn h cọ . M i môn h c thu c
ủ ộ
n Trung tâm đ ệ 1 hi u tr ộ ườ n M t tr ườ ng. tr ỗ ề ề v 1 khoa (thu c quy n qu n lý c a 1 khoa). ỗ
n M i khoa thuê nhi u giáo viên làm vi c. Nh ng m i
ề ư ệ
ủ ệ ỗ ỉ
ầ
Tr n Thi Kim Chi
82
ỗ giáo ệ viên ch làm vi c cho 1 khoa. M i khoa có 1 ch nhi m ộ khoa, đó là m t giáo viên.
Bài t p 7ậ
ạ ộ
ộ
ạ
ề ấ ọ
ủ ả Qu n lý ho t đ ng c a m t trung tâm đ i h cọ ể ỗ n M i giáo viên có th d y nhi u nh t 4 môn h c và có th
ạ ọ
ể ạ không d y môn h c nào. ể ọ ọ ỗ ư ấ
ọ ỗ ể ề ọ
ề n M i sinh viên có th h c nhi u môn h c, nh ng ít nh t là ể môn. M i môn h c có th có nhi u sinh viên h c, có th không có sinh viên nào. ề ộ ề ộ ả ỉ
n M t khoa qu n lý nhi u sinh viên ch thu c v m t khoa. ớ n M i giáo viên có th đ ấ
ể ượ ử ủ ớ ộ ỗ ủ ệ c c làm ch nhi m c a l p, l p
ề đó có th có nhi u nh t 100 sinh viên.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
83
ể ẽ ơ ồ n V s đ ERD
Bài t p 8ậ
ả H th ng qu n lý ngân hàng
ượ ổ ứ
n Ngân hàng đ
ộ
ở
ố
ọ ấ
ỗ ộ
ệ ố c t i m t thành ph và đ
ch c thành các chi nhánh. M i chi nhánh t a c đ nh danh b i m t tên duy nh t.
ượ ả ủ
ạ ạ l c t Ngân hàng theo dõi tài s n c a m i chi nhánh.
ủ
ị
ị ỗ ượ n Các khách hàng c a ngân hàng đ
ọ
ở ố ườ
ữ
ư
ể ể ượ
ố ở
ả
ả
ớ
ộ
c đ nh danh b i s CMND ố ủ ng ph và c a h . Ngân hàng l u tr các tên khách hàng, đ ố thành ph mà khách hàng sinh s ng. Khách hàng có th có tài ế ộ c k t kho n g i và tài kho n vay. M t khách hàng có th đ ợ h p v i m t nhân viên ngân hàng.
ặ
ườ
ượ
ở
ị
ể ng. Các nhân viên ngân hàng đ
ủ ọ ộ
ư
ậ
ườ
ủ
ỗ ố
ờ
ầ
ủ ắ ầ Tr n Thi Kim Chi
84
n Nhân viên này có th là nhân viên cho vay ho c nhân viên bình ố c đ nh danh b i mã s th ố ữ ả nhân viên c a h . B ph n qu n lý ngân hàng l u tr tên và s ủ ộ ụ phone c a m i nhân viên, tên c a các ng i ph thu c nhân ả ườ i qu n lý nhân viên. Ngân viên và mã s nhân viên c a ng ệ ủ hàng cũng theo dõi ngày b t đ u làm vi c c a nhân viên, và th i gian thuê nhân viên làm vi c. ệ
Bài t p 8ậ
ệ ố
ả H th ng qu n lý ngân hàng
ế
ư
ạ n Ngân hàng đ a ra các lo i tài kho n g i, tài kho n ti
ở
ộ
ả
ả
ề
ỗ
ấ
ả
n M i tài kho n g i đ
ả ả
ở
ả
ữ
ắ
ở
ỗ
c truy c p b i m i khách hàng n m gi
ế
ệ
ấ
ấ ả ả
ố ề
ượ
ộ
n M t tài kho n vay đ u tiên xu t phát t
ả
ỗ
ộ
ệ ả ở ả t ki m và tài ơ ữ ở ể ượ ắ c n m gi kho n séc. Các tài kho n g i có th đ b i nhi u h n m t ả ộ ơ ề ể ộ khách hàng, và m t khách hàng có th có nhi u h n m t tài kho n. ộ ố ở ở ượ c gán b i m t s tài kho n duy nh t. Ngân ầ ỗ ố ủ ề hàng duy trì thông tin v cân đ i c a m i tài kho n g i và ngày g n ậ ở ượ nh t mà tài kho n g i đ tài ứ ả ỗ t ki m còn có m c lãi su t, và tài kho n đó. Ngoài ra, m i tài kho n ti ứ t m c. kho n séc có s ti n rút v ả ấ ắ c n m gi ở
ớ
ặ ả ố ề
ặ
ấ ầ
ề
ả
ư
ị
ọ ắ ả ộ
ỗ ầ
ụ ể ầ
ả ố ớ 85
Tr n Thi Kim Chi
ố ề ậ
ố ớ ả ề
ầ ừ ộ m t chi nhánh nào đó, và nó ề ữ ở ể ượ b i m t ho c nhi u khách hàng. M i tài kho n có th đ ỗ ộ ố ả ấ ượ c gán b i m t s tài kho n duy nh t. V i m i tài kho n vay vay đ ả ố ứ ự ầ ả ố ề l n tr ngân hàng theo dõi s ti n vay và s ti n tr . M c dù s th t ả ố ớ ố ầ ị t là s l n tr ) không xác đ nh duy nh t l n tr đ i v i ti n vay (g i t ả ấ ầ ủ các tài kho n vay c a ngân hàng nh ng nó xác đ nh duy nh t l n tr ả đ i v i m t tài kho n vay c th . Ngày và s ti n tr đ i v i m i l n ượ tr ti n vay cũng đ
c ngân hàng theo dõi ghi nh n.
Bài t p 9ậ
ệ ố ộ
ộ ơ ủ
ị ố ệ ạ ơ ơ ị ị ị
ỉ ơ ị ớ
ả H th ng qu n lý ngân hàng ị ẽ ả ắ Cho các thu c tính, các quy t c qu n lý c a m t đ n v . V ERD ộ 1. Thu c tính: ị ơ n. Mã đ n v , Tên đ n v , S đi n tho i đ n v , Đ a ch đ n v . n. Mã nhân viên, Tên nhân viên, Gi
ỉ i tính nhân viên, Đ a ch
nhân viên, ố ệ ự ạ ủ ự
n. S đi n tho i c a nhân viên. n. Mã d án, Tên d án n. Mã khách hàng, tên khách hàng, Đ a ch khách hàng, S đi n
ố ệ ị ỉ
86
ạ ủ
ng trong kho.
ượ ặ tho i c a khách hàng. ố ượ n. Mã hàng, Tên hàng, S l ầ Tr n Thi Kim Chi ặ n. L ng đ t hàng, Ngày đ t hàng
Bài t p 9ậ
ệ ố
ả H th ng qu n lý ngân hàng
ề
ặ
2. Các quy t cắ ị ộ ơ n M t đ n v thuê 1 ho c nhi u nhân viên
ị ượ
ườ
ả
ả
ở
ộ
ộ ơ n M t đ n v đ
i qu n lý. Đó là m t nhân viên.
ơ
ộ
ị
c qu n lý b i 1 ng ệ ỉ n M t nhân viên ch làm vi c cho 1 đ n v ự
ệ
ộ
ể n M t nhân viên có th làm vi c cho 1 d án
ỗ ự
ể
ề
ặ
n M i d án có th thuê 1 ho c nhi u nhân viên
ộ
ể ụ ụ
ặ n M t nhân viên có th ph c v cho 1 ho c ề
ể ượ
ặ
ộ
ụ ụ
n M t khách hàng có th đ
c 1 ho c nhi u nhân viên ph c v
ộ
ặ n M t khách hàng có th đ t 1 ho c 1 vài hàng hóa (Khách hàng nào ặ
ể ặ ề
ặ
ặ cũng đ t hàng: 1 ho c nhi u m t hàng)
ề
ặ
ấ
ặ
ộ
ọ
n M i m t hàng đ u có ít nh t m t khách hàng đ t mua
ộ ơ
ặ
ặ
ỉ
n M t đ n đ t hàng ch có 1 m t hàng.
ầ
Tr n Thi Kim Chi
87
Bài t pậ
ụ
ươ
ậ
ủ ẫ ứ n Xem ng d ng m u trang 67 c a sách ấ ả ng 3 giáo trình n Làm t
t c bài t p ch
ầ
Tr n Thi Kim Chi
88
Thank you
ầ
Tr n Thi Kim Chi
89