HỆ PHƯƠNG PHÁP
CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH 6 SIGMA
Khái Niệm Chất Lượng
Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính (đặc
trưng phân biệt) vốn có đáp ứng các yêu cầu (nhu cầu hay
Theo ISO 9000:2008
mong đợi đã được công bố, ngầm hiểu chung hay bắt buộc)
Trang 2
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Quản Lý Chất Lượng
“Quản lý chất lượng là những hoạt động của chức năng
quản lý chung nhằm xác định chính sách chất lượng và thực
hiện thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng,
kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất
Theo ISO 8402:1999
lượng trong hệ thống chất lượng“.
điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng“
Theo ISO 9000:2008
“Quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau để
Trang 3
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
Hệ thống quản lý chất lượng là một phần của hệ thống
quản lý của tổ chức tập trung vào việc đạt được đầu ra (kết
quả), có liên quan đến mục tiêu chất lượng, nhằm thỏa mãn
nhu cầu, mong đợi và yêu cầu của khách hàng và các bên
..\Slide phat trien them cho bai giang six sigma\Khai niem va cach tiep can theo he thong.ppt
quan tâm một cách thích hợp.
Trang 4
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Mục Tiêu Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
Cải tiến liên tục
Kỳ vọng hoàn thiện chất lượng
1 2
Trang 5
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Chức Năng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
Hoạch định chất lượng Kiểm soát chất lượng
Cải tiến chất lượng
1 2 3
Trang 6
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Chức Năng Cải Tiến
Phát triển sản phẩm mới, đa
dạng hóa sản phẩm
Thực hiện công nghệ mới Cải tiến quá trình nhằm làm
giảm khuyết tật
Trang 7
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Cải Tiến
Cải tiến là tạo ra một cách có tổ chức sự thay đổi có lợi; là
đạt được mức hiệu suất không tiền lệ. Mức hiệu suất không
J.M.Juran (Bản dịch của Hoàng Xuân Thịnh)
Cải tiến chất lượng để tăng doanh thu
Cải tiến chất lượng để giảm sai hỏng
tiền lệ đó gọi là “sự đột phá“.
Trang 8
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Cải Tiến Để Tăng Doanh Thu
Phát triển sản phẩm để tạo ra các đặc tính mới
Cải tiến quy trình để giảm thời gian chu trình thực hiện (cycle
time)
Xây dựng dịch vụ “một cửa“
Bao gồm các hoạt động:
Trang 9
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Cải Tiến Để Giảm Sai Hỏng
Tăng hiệu suất của quá trình hoạt động
Giảm tỷ lệ lỗi
Giảm sự cố tại nơi làm việc
Bao gồm các hoạt động:
Trang 10
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Quá Trình Hình Thành 6 Sigma
1994
1987 Galvin CEO
SSA
1997
Mikel J Harry, Ph.D
1995
2001
AT&T
1996
LG
Jack Welch (GE general director)
Trang 11
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Ký Hiệu Sigma – “σ”
Sigma (σ) là một ký tự trong bảng chữ cái Hy Lạp. Nó được
sử dụng để biểu thị độ lệch chuẩn của một quá trình (độ lệch
chuẩn là một khái niệm đo lường sự thay đổi). Hiệu quả hoạt
động của một công ty cũng được đo bằng mức sigma mà
của họ.
công ty đó đạt được đối với các quá trình sản xuất kinh doanh
Trang 12
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Định Nghĩa 6 Sigma
6 Sigma là một hệ phương pháp cải tiến quy trình dựa trên
thống kê nhằm giảm thiểu tỷ lệ sai sót hay khuyết tật đến mức
3,4 lỗi trên một triệu khả năng gây lỗi bằng cách xác định và
loại trừ các nguồn tạo nên dao động (bất ổn) trong các quá
(Trích nguồn của công ty Samsung)
trình kinh doanh.
Trang 13
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Six Sigma và Các Tư Duy Mới
Vấn đề của tổ chức
Tư duy cũ
Tư duy 6 Sigma
Giải quyết sự cố
Sửa chữa
Phòng ngừa
Thái độ
Phản ứng lại với sự cố Chủ động
Ra các quyết định
Dựa trên kinh nghiệm
Dựa trên dữ liệu
Công tác kế hoạch
Ngắn hạn
Dài hạn
Lựa chọn nhà cung cấp Dựa trên giá cả
Dựa trên năng lực
Đào tạo nhân viên
trình bắt
Có tính xa xỉ, chỉ làm khi có thời gian
Là chương buộc
Trọng tâm công tác quản lý kỹ thuật
Định hướng vào sản phẩm
Định hướng vào quá trình công nghệ, quá trình kinh doanh
Trang 14
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Six Sigma và Các Tư Duy Mới (tt)
Vấn đề của tổ chức
Tư duy cũ
Tư duy 6 Sigma
Tổ chức bộ máy
Phân lớp cao/ Tập trung hóa
Hoạt động theo sơ đồ mạng nhệ, thành nhóm, tổ. Phi tập trung hóa
Trọng tâm công tác cải tiến hoạt động
Chú trọng vào việc tự động hóa công việc
Chú trọng vào việc tối ưu hóa công việc
Vị trí của con người
Được coi như một tài sản quý của tổ chức
Được coi như là một phần của giá thành sản phẩm
Thời gian và chi phí
Chất lượng và chi phí
Các tiêu chí đánh giá của công tác quản lý
Trang 15
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Khái Niệm về Dao Động
Dao động là một phần của tự nhiên. Những dao động này
Dao động được phân thành hai loại:
1. Dao động thông thường
2. Dao động đột biến
có thể lớn hoặc nhỏ nhưng chúng luôn hiện hữu.
Trang 16
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Dao Động Thông Thường
Tồn tại cố hữu trong quá trình, phản ánh dao động do sự
khác biệt về nguyên liệu, nhân công, phương pháp thử
Dao động thông thường thường được quy kết do “nguyên
nhân chung“, có nguồn gốc từ 1 nhân tố trong hệ thống và
nghiệm, môi trường,...
chỉ có tác động vào yếu tố quản lý mới có thể điều chỉnh
được.
Trang 17
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Dao Động Đột Biến
Là dao động không tự nhiên, không bất biến theo thời gian
Thường được quy kết cho “nguyên nhân chỉ định“, nguyên
nhân không định trước
Biểu hiện bằng một điểm nằm ngoài đường giới hạn hay
một sự sụt giảm hay những điểm rời rạc trong phạm vi
đường giới hạn trên biểu đồ kiểm soát.
Trang 18
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Một Số Khái Niệm Dùng để Đo trong 6 σ
Chi phí kém chất lượng
Phần triệu (PPM – parts per million)
Tỷ lệ lỗi trên một sản phẩm (DPU – defects per unit)
Tỷ lệ lỗi trên số cơ hội lỗi (DPO – defects per opportunity)
opportunities)
Tỷ lệ lỗi trên một triệu cơ hội (defects per million
Các chỉ số đo lường năng suất (Cp, Cpk, các mức độ sigma)
Trang 19
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Các Chủ Đề Chính của 6 Sigma
1. Tập trung liên tục vào những yêu cầu của khách hàng
2. Sử dụng các phương pháp đo lường và thống kê để xác định, đánh giá mức dao động trong quá trình sản xuất
3. Xác định căn nguyên của các vấn đề
nhằm giảm thiểu lỗi
5. Quản lý chủ động trong việc ngăn ngừa sai sót, cải tiến
4. Nhấn mạnh việc cải tiến quy trình để loại trừ dao động
6. Phối hợp liên chức năng trong cùng một tổ chức
7. Thiết lập những mục tiêu rất cao.
liên tục và vươn tới sự hoàn hảo
Trang 20
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Các Thành Viên trong Tổ Chức 6 Sigma
1. Champion (Quán quân – Người hỗ trợ dự án): Phác thảo
dự án và hỗ trợ đội dự án 6 Sigma
2. Master Black Belt: là chuyên gia 6 sigma của doanh nghiệp; là thành viên thường trực toàn thời gian của “nhóm đổi mới“, chứng nhận cho BB
3. Black Belt: là chuyên gia kỹ thuật 6 Sigma, là thành viên
tạm thời toàn thời gian của “nhóm đổi mới“
4. Green Belt: là thành viên của đội dự án, là thành viên bán
thời gian của “nhóm đổi mới“
Trang 21
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Chu Trình Quản Lý 6 Sigma
Measure
Define
Analyze
Control Verify
Improve Design
Báo cáo
MBB duyệt
MBB duyệt
MBB duyệt
MBB duyệt
MBB duyệt
Đ/g đóng góp của GB
Đồng ý của FEA
Lựa chọn bởi MBB
Sử dụng BM đánh giá GB
Champion duyệt
Đ/g cuối cùng
Đồng ý của FEA
Tiếp tục quản lý dự án
Champion duyệt
Áp dụng
Trang 22
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Tóm Tắt DMAIC - Define
Giai đoạn Xác định nhằm làm rõ vấn đề cần giải quyết, các yêu cầu và mục tiêu của dự án. Các mục tiêu của một dự án nên tập trung vào những vấn đề then chốt liên kết với chiến lược kinh doanh của tổ chức và các yêu cầu của khách hàng.
Trang 23
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Tóm Tắt DMAIC - Measure
Giai đoạn Đo lường nhằm hiểu tường tận mức độ thực hiện trong hiện tại bằng cách xác định cách thức tốt nhất để đánh giá khả năng hiện thời và bắt đầu tiến hành đo lường. Các hệ thống đo lường nên hữu dụng, liên quan đến việc xác định và đo lường nguồn tạo ra dao động.
Trang 24
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Tóm Tắt DMAIC - Analyze
Giai đoạn Phân tích nhằm phân tích các thông số thu thập được trong bước đo lường để các giả thuyết về căn nguyên của dao động trong các thông số được tạo lập và kiểm chứng sau đó. Tại giai đoạn này, các vấn đề trong quá trình kinh doanh thực tế được chuyển sang các vấn đề trên thống kê
Trang 25
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Tóm Tắt DMAIC - Improve
Giai đoạn Cải tiến tập trung phát triển các ý tưởng nhằm loại bỏ căn nguyên của dao động, kiểm chứng và chuẩn hóa các giải pháp.
Trang 26
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Tóm Tắt DMAIC - Control
Giai đoạn Kiểm soát nhằm thiết lập các thông số đo lường chuẩn nhằm duy trì kết quả và khắc phục các vần đề nếu cần thiết, bao gồm các vấn đề của hệ thống đo lường.
Trang 27
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Xác Định - Define
Mục đích: Xác định được một dự án cải tiến rõ ràng nhất
Sản phẩm của giai đoạn xác định: Bản đăng ký dự án
để tiến hành thực hiện
Trang 28
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Xác Định - Define
Xác định tình thế dẫn đến việc cần thực hiện dự án này
Xác định khách hàng của dự án
Mục tiêu của dự án
Phạm vi của dự án
Xác định các sản phẩm của dự án
Các hoạt động chủ yếu của Giai Đoạn Xác Định:
Xác định các mốc thời gian trọng yếu
Kinh phí cho dự án
Các khó khăn và rủi ro
Xác định các thành viên của đội dự án
Trang 29
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Xác Định - Define
Bản hiến chương dự án (Project Charter)
Các công cụ xác định nhu cầu của khách hàng
Bản đồ tiến trình (Process map)
Phân tích dòng quá trình theo mô hình SIPOC
Các công cụ chủ yếu áp dụng trong giai đoạn Define:
Trang 30
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Xác Định - Define
3
1
2
Lựa Chọn Dự Án
Xác Định Dự Án
Duyệt Dự Án
Trang 31
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Define – GĐ 1: Lựa Chọn Dự Án
Xác Định Big Y
Đăng Ký Dự Án
Xác Định Loại Dự Án
Lựa Chọn Dự Án Tiềm Năng
Xác Định Dự Án Tiềm Năng
Phân tích VOC
Xác
định
Ưu tiên hóa
Phân loại dự án
Xác nhận và
Phân tích VOB
những dự án
Ma trận lựa chọn
Xác định phương
đăng ký dự án
Phân tích COPQ
tiềm năng tại
pháp thực hiện
Lựa chọn Big Y
đơn vị
Trang 32
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Define – GĐ 1: Lựa Chọn Dự Án
Big Y có thể là:
1. Mục tiêu chiến lược
3. Yếu tố tài chính
4. Sự thỏa mãn của khách hàng
2. Yêu cầu của khách hàng
5. Hoặc các yếu tố khác
Liên kết về BSC
Trang 33
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Define – GĐ 1: Lựa Chọn Dự Án
Voice of Customer (VOC) ..\Slide phat trien them cho bai giang six sigma\Slide gioi
Các nhân tố chủ đạo nhằm lựa chọn dự án:
thieu ve VOC.ppt
Critical to Quality (CTQ)
Voice of Business (VOB)
Cost of Poor Quality (COPQ)
Những tồn tại chủ yếu của doanh nghiệp
Những dự án cải tiến chất lượng
Trang 34
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Đặc Tính Chất Lượng Thiết Yếu - CTQ
Các CTQs bắt buộc phải có: ưu tiên quan trọng nhất cần
CTQ (Critical to Quality): Đặc tính chất lượng thiết yếu là các yêu cầu (quy cách) được nêu rõ bởi khách hàng, nếu không đáp ứng được thì gọi là khuyết tật.
cải tiến
Các CTQs về khả năng: sẽ cải thiện tính cạnh tranh của
sản phẩm hay dịch vụ
Các CTQs “có thì cũng tốt“ có thể không phải là điểm tập trung trong việc cải thiện quy trình hiện tại, nhưng trong tương lai có thể lại là một CTQ “buộc phải có“
Trang 35
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Chuyển Đổi VOC thành CTQ
1. Bước 1: Phân khúc khách hàng ..\Slide phat trien them cho bai giang six
sigma\Slide gioi thieu ve phan khuc khach hang.ppt
2. Bước 2: Phân tích VOC
3. Bước 3: Xác định CCR (Critical Customer Requirements – Những yêu cầu tối quan trọng của khách hàng) trong từng VOC
4. Bước 4: Xác định CTQ cho từng CCR
Trang 36
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Xác Định CCR
CCR là những giá trị, những mong đợi, những
điều mà khách hàng thật sự quan tâm
Trang 37
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Chuyển Đổi Từ VOC thành CTQ
VOC
CCR
CTQ
Những phản ánh và những phản hồi thật sự từ khách hàng
Những đặc tính đặc trưng, chi tiết và đo lường được
Những giá trị, những mong đợi, những điều mà khách hàng thật sự quan tâm
Máy cắt nên được thiết kế để dễ vận hành
Khách hàng muốn máy cắt vận hành nhanh và an toàn
Máy cắt phải được vận hành trong vòng 2 kéo dây
Máy cắt khi vận hành không cần dùng một lực quá mạnnh
Máy cắt được vận hành với lực kéo 5kg/
Trang 38
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Phân Tích VOB
1. Phân tích chiến lược của doanh nghiệp
2. Phân tích môi trường hoạt động của doanh nghiệp
4. Phân tích điểm yếu và điểm mạnh của doanh nghiệp
3. Phân tích đối thủ cạnh tranh
..\Slide phat trien them cho bai giang six sigma\Slide Mo rong ve VOB.ppt
Trang 39
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Lựa Chọn Dự Án Tiềm Năng
Rủi ro
Mức ảnh hưởng
Khần cấp
Tiền đầu tư
Sự kháng cự khi thay đổi
Thời gian tiêu tốn
Tổn g
Dự Án Tiềm Năng
Xếp hạng
30
20
20
10
10
10
100
1
3/90
2/40
3/60
2/20
5/50
2/20
280
3
2.
4/120
3/60
3/60
2/20
4/40
4/40
340
2
3.
5/150
4/80 5/100
3/30
3/30
4/30
430
1
4.
2/60
3/60
4/80
1/10
2/20
1/10
240
5
5.
3/90
3/60
4/80
1/10
2/20
1/10
270
4
Trang 40
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Define – GĐ2: Xác Định Loại Dự Án
Löïa choïn döï aùn
Khoâng
Döï aùn 6 Sigma?
Coù
Quaù trình/ Saûn phaåm
Quaù trình/ Saûn phaåm
Ñieàu chænh nhanh
(Taùi thieát keá)
(Caûi tieán)
DMADV
DMAIC
Thöïc hieän ngay
Trang 41
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Phân Tích SIPOC
CTQs
CTQs
I
O
S
P
C
Input
Process
Output
Customer
Supplier
Trang 42
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Phân Tích SIPOC
1. Nhà cung cấp: bất kỳ ai cung cấp đầu vào cho quá trình
2. Đầu vào: vật tư, các nguồn lực và dữ liệu cần thiết cho
việc thực hiện quá trình
3. Xữ lý: các hoạt động và các nguồn lực được tiến hành
nhằm biến đầu vào thành đầu ra
của quá trình
4. Đầu ra: các sản phẩm hoặc dịch vụ hữu hình, là kết quả
5. Khách hàng: là bất kỳ ai nhận được đầu ra của quá trình
– nội bộ hay bên ngoài.
Slide Mo rong ve VOB.ppt
Trang 43
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Define – GĐ3: Duyệt Dự Án
Ñaêng kyù döï aùn
Chaáp thuaän döï aùn
Xaây döïng söù maïng cuûa döï aùn
Phaùt trieån söù maïng
Ñaêng kyù döï aùn
cuûa döï aùn
Ñaùnh giaù nhöõng trôû ngaïi Chaáp thuaän cuûa quaûn quaân
Trang 44
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Đo Lường - Measure
Mục đích: Đo lường việc thực hiện các công việc có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp/ Đo lường trạng thái hiện tại của quá trình
Sản phẩm của giai đoạn đo lường: Bản kế hoạch đo lường/ Bản báo cáo tổng hợp số liệu thu thập được/ Bản báo cáo về trạng thái hiện tại của quá trình.
Trang 45
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Đo Lường - Measure
Xác định các nhân tố tiềm ẩn
Lập kế hoạch đo lường
Kiểm tra độ tin cậy của hệ thống đo lường
Thu thập số liệu
Đo lường thực trạng của quá trình
Các hoạt động chủ yếu của Giai Đoạn Đo Lường:
Trang 46
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Đo Lường - Measure
Biểu đồ nhân quả
Đánh giá độ tin cậy của hệ thống đo lường (Gage R&R)
Đo lường năng lực quá trình
Các công cụ chủ yếu áp dụng trong giai đoạn Measure:
Trang 47
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Đo Lường Trạng Thái Hiện Tại của QT
Xác định đối tượng cần đo
Lập kế hoạch đo lường
Thu thập số liệu
Kiểm tra dữ liệu
Cp/ Cpk
DPU/ DPO/ DPMO
XÁC ĐỊNH MỨC SIGMA
Trang 48
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Xác Định Năng Lực của Quá Trình
Quá trình: là một chuỗi các hoạt động hay các bước để
Năng lực quá trình (Process Capability – Cp): là khả năng của một quá trình để tạo ra một sản phẩm hoàn hảo trong trạng thái hoạt động có kiểm soát của hoạt động sản xuất/ hay tạo dịch vụ
tạo ra một sản phẩm
Phân tích năng lực quá trình: là phân tích mức độ mà một quá trình có thể hay không thể đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
Trang 49
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Năng Lực của Quá Trình (Dữ Liệu Liên Tục)
Cpl =
Cp = Cpu = Cpk = min (Cpu, Cpl)
Trang 50
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Xác Định Năng Lực của Quá Trình
DPU
DPO
DPMO
Áp dụng trong trường hợp dữ liệu rời rạc:
Trang 51
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
DPU/ DPO/ DPMO
DPU = Số lỗi/ 1 đơn vị (sản phẩm)
DPO = Số lỗi/ Số cơ hội
DPMO = (Số lỗi/ Số cơ hội) x 1.000.000
Trang 52
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Phân Tích - Analyze
Mục đích
Hoạt động
Sản phẩm
Công cụ
tác
Phân
tích số
Phân tích các tác nhân
liệu
thu
thập
tiềm năng
(potential
được để xác
factors)
Các nhân chính Các nguyên nhân
định
nguyên
Lựa chọn các tác nhân
nhân chính của
chính (vital factors)
sai lỗi và cơ
Phân tích nguyên nhân
hội cải tiến nó
and
effect
Graph Hypothesis inspection Regression analysis Correlation analysis DOE (Stage 2) 5 Why Logic Tree Cause diagram
Trang 53
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Phân Tích Bằng Biểu Đồ
Biểu đồ là một công cụ của 6 Sigma. Nếu chúng ta phân tích các vấn đề phát sinh thì trước hết nên thực hiện phân
tích biểu đồ trước khi phân tích thống kê vì biểu đồ là một
cách phân tích đơn giản và có thể nhìn thấy vấn đề một
cách “hình ảnh” nhất
Sau khi phân tích biểu đồ thì tiến hành phân tích thống kê để kiểm tra kết quả từ phân tích biểu đồ để đảm bảo độ
chính xác
Trang 54
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Phân Tích Bằng Biểu Đồ (tt)
Kiểm tra và so sánh dạng phân bố: Histogram, Box plot
Kiểm tra sự dao động theo thời gian: Time Series Plot
Xác nhận sự tương quan giữa các biến: Scatter Plot,
Matrix Plot, Marginal Plot
Tổng kết và xác nhận thông tin của dữ liệu thu được:
Display Descriptive Statistics
Trang 55
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Cải Tiến - Improve
Mục đích
Hoạt động
Sản phẩm
Công cụ
Tìm giải pháp cải tiến
Brainstorming
DOE (Stage 3)
Lựa chọn giải pháp tối ưu
Process Map
Kế hoạch khai triển giải pháp cải tiến đã chọn
Lập kế hoạch thực hiện
Triển khai và kiểm tra
phân Bản tích sau khi thực hiện
Tìm ra giải tiến pháp cải quá trình theo mục tiêu bằng thiết kế cách những giải pháp sáng tạo để sửa chữa và phòng ngừa vấn đề xảy ra
Trang 56
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Giai Đoạn Kiểm Soát - Control
Mục đích
Hoạt động
Sản phẩm
Công cụ
Lập kế hoạch kiểm soát
hoạch
Control chart
Lập kế hoạch kiểm soát kết
Kế kiểm soát
Graph
quả cải tiến
Lập báo cáo hoàn thành dự án
Báo
cáo
Check Sheet
thành
Chuẩn hóa kết quả
hoàn dự án
Trang 57
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Kiểm Soát và Chuẩn Hóa Quá Trình
Quá trình đã được cải tiến sau nỗ lực của toàn đội. Tuy nhiên nếu không chuẩn hóa và kiểm soát sự cải tiến đó thì kết quả sẽ...
1. Tăng biến động quá trình
2. Tăng sự không hài lòng của khách hàng
3. Không thể tiếp tục duy trì kết quả cải tiến
4. Không thể theo kịp quá trình đã thay đổi
5. Tăng thời gian quản lý
Trang 58
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức
1 Nhận Định 2 Quyết Định 3 Tổ Chức 4 Khởi Xướng 5 Triển Khai 6 Duy Trì
Trang 59
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức (tt)
Nhận định: Nhận biết nhu cầu ứng dụng chương trình Six Sigma và tìm hiểu tác động tiềm năng của nó với tổ chức
Quyết định: Ban lãnh đạo cấp cao chấp nhận đề xướng Six Sigma và xác định mục tiêu, phạm vi triển khai Six Sigma
Tổ chức: thiết lập mục tiêu tài chính, lịch trình, đào tạo cho nhóm điều hành cấp cao và chuyên viên chuyên trách triển khai.
Trang 60
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức (tt)
Xây dựng những kế hoạch triển khai chi tiết
Các yêu cầu huấn luyện,
Các đề xuất cho các dự án SS
Những hướng dẫn và hệ thống theo dõi hiệu quả
Đo lường ảnh hưởng tài chính mong đợi từ chương trình
SS trong từng thời kỳ và so sánh với thực tế
Khởi xướng:
Trang 61
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức (tt)
Triển khai: Huấn luyện cho các Champion và BB được chọn. Đồng thời cũng chọn và thực hiện các dự án cải tiến
Duy trì: Huấn luyện các chuyên viên GB và trưởng nhóm cải tiến quy trình nhằm tăng tốc những nỗ lực cải tiến cũng như duy trì những thành quả đạt được.
Trang 62
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Các Yếu Tố Tiên Quyết Để Triển Khai Thành Công
Cam kết của lãnh đạo cấp cao
Sự sẳn sàng và đi đến cùng của tổ chức
Chọn lựa và đào tạo đúng người
Chọn lọc các dự án SS
Quản lý các dự án SS
Sự tham gia của bộ phận tài chính.
Trang 63
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
So Sánh Six Sigma và ISO 9001
ISO 9001 là một hệ thống quản lý chất lượng/ Six Sigma
ISO 9001 không đưa ra một quy trình cải tiến liên tục cụ
là một hệ phương pháp dành cho việc cải tiến đột phá
thể/ Six Sigma đề xuất một quy trình cải tiến cụ thể
ISO 9001 cung cấp một khuôn mẫu để đánh giá những nỗ lực của quá trình quản lý chất lượng chung/ Six Sigma không cung cấp khuôn mẫu này.
Trang 64
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Kết Hợp Six Sigma và ISO 9001
Ngăn ngừa khuyết tật ở tất cả các công đoạn từ thiết kế
Áp dụng các kỹ thuật thống kê cần thiết để thiết lập, kiểm soát, kiểm chứng năng lực của quá trình và đặc tính của sản phẩm
đến dịch vụ
Khảo sát nguyên nhân gây lỗi cho sản phẩm, quy trình và
hệ thống chất lượng.
Cải tiến liên tục chất lượng sản phẩm dịch vụ.
Trang 65
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
So Sánh Six Sigma và TQM
Cùng một định hướng là tập trung vào khách hàng
Cùng một cách nhìn về công việc theo tổ chức quy trình
Cùng một tinh thần cải tiến liên tục
Cùng ra quyết định dựa trên dữ liệu
Cùng một đặc trưng là lợi ích mang lại phụ thuộc vào tính hiệu
quả của công tác triển khai.
Six Sigma tập trung vào việc ưu tiên giải quyết những vấn đề cụ thể được chọn lựa theo mức độ ưu tiên có tính chiến lược của công ty và những vấn đề đang gây nên những khuyết tật nổi trội/ TQM áp dụng một hệ thống chất lượng bao quát hơn cho tất cả các quy trình kinh doanh của công ty.
Trang 66
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
Kết Hợp Six Sigma và TQM
Six Sigma là hệ thống hỗ trợ cho TQM vì nó giúp ưu tiên hóa các vấn đề trong một chương trình TQM bao quát; và cung cấp mô hình DMAIC vốn có thể được sử dụng để đáp ứng các mục tiêu của TQM.
Trang 67
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
9 Điều Nên Làm
1. Nghiên cứu mục đích và những mục tiêu về nỗ lực thực hiện 6
Sigma
2. Hãy chuẩn bị cho những rắc rối và khó khăn
3. Bắt đầu quan sát công việc của bạn theo quan điểm SIPOC
4. Chú trọng trong việc nhận ra các cơ hội
5. Tránh đa nghi
6. Mong đợi sự thay đổi và thử thách sẽ đến
7. Chịu trách nhiệm với những gì thực hiện
8. Tự nguyện, kiên nhẫn và đừng chán nản
9. Hãy sẳn sàng cho một đoạn đường dài.
Trang 68
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa
5 Kỹ Năng để Phát Triển Trong Six Sigma
1. Khả năng thấy được bức tranh lớn
2. Khả năng thu thập dữ liệu
3. Khả năng phá vỡ những giả định cũ
4. Khả năng hợp tác
5. Khả năng lớn mạnh nhờ sự thay đổi.