Chương 9
Views & Lập trình trong SQL
1
Views (virtual tables) trong SQL
View: một bảng đơn được tạo ra từ các
bảng cơ sở hoặc từ các view được tạo trước
View không tồn tại vt vy view còn gọi
bảng ảo.
Đơn giản hoá việc truy cập dữ liệu
Chọn dữ liệu cần thiết ứng với mổi user, đảm bảo
an toàn dữ liệu
Dùng để Import export
View một đối tượng của CSDL
Views (virtual tables) trong SQL
pháp tạo view:
dụ:
CREATE VIEW view_name [(column[ ,...n ])]
AS select_statement [ WITH CHECK OPTION ]
CREATE VIEW WORKS_ON1
AS SELECT FNAME, LNAME, PNAME, HOURS
FROM EMPLOYEE, PROJECT, WORKS_ON
WHERE SSN=ESSN AND PNO=PNUMBER;
Views (virtual tables) trong SQL
dụ:
CREATE VIEW DEPTJNFO
(DEPT_NAME,NO_OF_EMPS,TOTAL_SAL)
AS SELECT DNAME, COUNT (*), SUM (SALARY)
FROM DEPARTMENT, EMPLOYEE
WHERE DNUMBER=DNO
GROUP BY DNAME;
Views (virtual tables) trong SQL
dụ:
CREATE TABLE WORKS_ON_NEW AS
SELECT FNAME, LNAME, PNAME, HOURS
FROM EMPLOYEE, PROJECT, WORKS_ON
WHERE SSN=ESSN AND PNO=PNUMBER
GROUP BY PNAME;