TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ: LÍ - TIN
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 11-Ca chiều
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 007
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây?
A. Byte B. Longint C. Boolean D. Char
Câu 2: Cấu trúc tổng quát của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo và phần thân chương trình. B. Phần khai báo biến và các câu lệnh
C. Khai báo hằng và khai báo biến D. Phần thân chương trình và các chú thích.
Câu 3: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
C. Cú pháp và bằng chữ cái D. Cú pháp và ngữ nghĩa
Câu 4: Giả sử trong chương trình cần sử dụng các biến như: x, y, z có kiểu dữ liệu là kiểu nguyên ta cần
khai báo chúng như thế nào?
A. Var x, y, z: Real; B. Var x, y, z: Integer;
C. Var x, y, z: Char; D. Var x, y, z: Boolen;
Câu 5: Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào
sau đây?
A. Dấu chấm (.) B. Dấu phẩy (,)
C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu chấm phẩy (;)
Câu 6: Những phép toán nào sau đây là phép toán logic?
A. + (cộng), - (trừ) B. not, or, and
C. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn) D. MOD
Câu 7: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 100 đến
200. Cách khai báo nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S: Word; B. Var S: Longint; C. Var s: Integer; D. Var S: real;
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? Ngôn ngữ lập trình bao gồm:
A. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao. B. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ.
C. Ngôn ngữ bậc cao. D. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
Câu 9: Biến a nhận các giá trị 5 10 15 20; Biến b nhận các giá trị 0.7; 0.9; 0.15 Khai báo biến nào sau đây
là đúng nhất.
A. Var a: word; b:integer; B. Var a: integer; b:real;
C. Var a:real; b: integer D. Var a:byte; b:real;
Câu 10: Các từ SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây?
A. Tên do người lập trình đặt. B. Tên chuẩn.
C. Tên lệnh. D. Tên dành riêng.
Câu 11: Máy tính sẽ cấp bao nhiêu byte bộ nhớ cho các khai báo sau?
Var a, b: Integer; c: char; d: real;
A. 11 byte. B. 12 byte. C. 15 byte. D. 9 byte.
Câu 12: Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte?
A. x = 5; B. x:= 10 / 2; C. x:= 5.5; D. x:= -7;
Câu 13: Khi muốn lưu điểm trung bình môn học là chữ số có phần thập phân, cần khai báo biến kiểu dữ
liệu nào dưới đây?
A. Char B. Real C. Byte D. Integer
Câu 14: Khi chạy chương trình sau thông có báo lỗi gì?
Var a,b,c : Real;
Begin
a:=10;
b:= 0;
c:=a/b;
writeln(c:5:3);
Trang 1/2 – Mã 007
End.
A. Chia cho 0 B. Thiếu dấu ”)”
C. Thiếu dấu ”:” D. Thiếu dấu ”;”
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để dịch và sửa lỗi ta sử dụng phím tắt nào sau đây?
A. F2. B. F3. C. F10. D. Alt +F9.
Câu 16: . Để thoát khỏi phần mềm Turbo Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + X B. Alt + X
C. Shift + F9 D. Ctrl + F9
Câu 17: Cho các dòng lệnh Pascal sau:
1-Var a, b: Integer; Tb: real;
2-Begin
3-Tb:=(a+b)/2;
4-Write(‘Nhap hai so:’); Readln(a,b);
5-Write(‘Trung binh cong cua 2 so la:’, Tb);
6-End.
Phương án trả lời nào là phương án sắp xếp các dòng lệnh thành chương trình tính trung bình cộng của 2 số
nguyên?
A. 1-3-4-2-5-6 B. 1-2-3-4-5-6 C. 1-2-4-5-6-3 D. 1-2-4-3-5-6
Câu 18: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300; 300], kiểu dliệu nào sau đây phù hợp nhất để
khai báo biến x?
A. Longint. B. Real. C. Word. D. Integer.
Câu 19: Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây?
A. Ttên chương trình. B. biến. C. Thư viện. D. Hằng.
Câu 20: Phép toán MOD dùng để thực hiện phép tính nào sau đây?
A. Làm tròn số. B. Chia lấy phần thập phân.
C. Chia lấy phần dư. D. Chia lấy phần nguyên.
Câu 21: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Cú pháp là bộ quy tắc dùng để viết chương trình.
B. Chương trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện được.
C. Ngoài bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo biến,
hằng,…
D. Ngoài bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự thông dụng trong toán học để viết chương trình.
Câu 22: Điều kiện 10<x<15, trong Pascal được tách ra như thế nào?
A. (x<10) And (x<15) B. 10<x) Not (x<15)
C. (x>10) And (x<15) D. (10<x) Or (x<15)
Câu 23: Trong pascal, biểu thức 20 mod 2 > 20 div 2 cho ta kết quả là:
A. 10 B. False C. 0D. True
Câu 24: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là:
A. Exp(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Sqrt(x);
Câu 25: Cho biểu thức toán học
A. m+n/(a-b) B. (m+n/a-b) C. (m+n)/(a-b) D. m+n/a-b
Câu 26: Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dưới đây?
A. Baitap B. Bai tap_1 C. 10pro D. Ngay sinh
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh để đọc dữ liệu cho S từ bàn phím là:
A. Readln(‘S’); B. Readln(S); C. Writeln(S); D. Writeln(‘S’);
Câu 28: Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Số thực. B. Logic. C. Số nguyên. D. Kí tự.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 29: Chuyển đổi các biểu thức toán học sau sang Pascal
a.
b. c. a2= b2 + c2
Câu 30: Viết chương trình cho phép nhập bán kính của hình tròn (nhập từ bàn phím). Tính chu vi, diện tích của
hình tròn đó)
------ HẾT ------
Trang 2/2 – Mã 007