S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 04 trang)
KIM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2021-2022
Môn: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 31 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
Điểm bài kiểm tra Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. ..................................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
u 1: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập tnh? Ngôn nglập trình bao gồm:
A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao.
C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ.
D. Ngôn ngữ bậc cao.
Câu 2: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là:
A. Sqr(x); B. Sqrt(x); C. Abs(x); D. Exp(x);
Câu 3: Phép toán MOD dùng để thực hiện phép tính nào sau đây?
A. Chia lấy phần thập phân. B. Chia lấy phần nguyên.
C. Chia lấy phần dư. D. Làm tròn số.
Câu 4: Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dưới đây?
A. Bai tap_1 B. 10pro C. Baitap D. ngay sinh
Câu 5: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây?
A. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp.
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số.
D. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
Câu 6: Khi muốn lưu điểm trung bình môn học chữ số phần thập phân, cần khai báo
biến kiểu dữ liệu nào dưới đây?
A. Real B. Char C. Byte D. Integer
Câu 7: “Chương trình dịch chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ… sang
ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương
án sau:
A. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợp ngữ.
B. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao
Trang 1/4 - Mã đề 179
Mã đề 179
C. ngôn ngữ máy, hợp ngữ.
D. ngôn ngữ ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữ máy.
Câu 8: Cho đoạn chương trình dưới đây:
Program Vi_du;
BEGIN
Writeln(' Chao ban ');
END.
Chương trình trên gồm các thành phần nào sau đây?
A. Tên chương trình và khai báo biến.
B. Khai báo tên chương trình và thân chương trình.
C. Khai báo biến và khai báo hằng.
D. Khai báo hằng và thân chương trình.
Câu 9: Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây?
A. không tham gia vào lệnh gán. B. giá trị có thể thay đổi.
C. không dùng để tạo biểu thức. D. có giá trị cố định.
Câu 10: Trong một chương trình, biến M thể nhận các giá trị 10, 15 biến N có thể
nhận các giá trị 1.0 , 1.5, khai báo nào dưới đây là ĐÚNG ?
A. Var M: Word; N: Real; B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M, N: Longint; D. Var M, N: Byte;
Câu 11: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây?
A. End … Begin B. Start … Finish
C. Begin … End D. Start … Stop
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình
chương trình dịch?
A. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch.
B. Chương trình dịch của hợp ngữ là biên dịch
C. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợp ngữ.
D. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biên dịch.
Câu 13: Khi khai o danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau
bằng kí tự nào sau đây?
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:)
Câu 14: Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây?
A. tất cả các kí hiệu
B. chữ cái, chữ số và kí hiệu.
C. tất cả các kí tự
D. chữ cái, chữ số và kí tự đặc biệt.
Câu 15: Những phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ?
A. DIV. B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn).
C. + (cộng), - (trừ). D. MOD.
Câu 16: Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte?
A. x:= 10 div 2; B. x:= 5.5; C. x = 5; D. x:= -7;
Câu 17: Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau
đây?
Trang 2/4 - Mã đề 179
A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên.
B. Gần với ngôn ngữ máy.
C. Là một dạng của hợp ngữ.
D. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy.
Câu 18: Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây?
A. tên chương trình. B. hằng.
C. thư viện. D. biến.
Câu 19: Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Số nguyên. B. Logic. C. Kí tự. D. Số thực
Câu 20: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình?
A. 2020 B. A11 C. 11_A D. ‘Hello
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình?
A. Có giá trị không thay đổi. B. Có giá trị thay đổi.
C. Có tên gọi. D. Được khai báo.
Câu 22: Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây?
A. có giá trị không thay đổi. B. dùng để thay thế biến.
C. có giá trị thay đổi. D. dùng để thay thế biểu thức.
Câu 23: Các từ SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây?
A. tên chuẩn. B. tên dành riêng.
C. tên lệnh. D. tên do người lập trình đặt.
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị nguyên khai
báo nào dưới đây ĐÚNG?
A. Var x: Boolean; B. Var x: integer;
C. Var x: Char; D. Var x: Real;
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây SAI về biểu thức?
A. Gồm các hằng và biến nối với nhau bởi các phép toán.
B. Có giá trị thuộc kiểu dữ liệu xác định.
C. Các hằng và biến để tạo biểu thức phải có cùng một kiểu dữ liệu
D. Các hằng và biến để tạo biểu thức có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
Câu 26: Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây?
A. Char B. Boolean C. Byte D. Longint
Câu 27: Biến được khai báo bằng khóa nào sau đây?
A. Const B. Var C. Uses D. Type
Câu 28: Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây?
A. Var <danh sách biến>;
B. Var <danh sách biến>: <kiểu dữ liệu>;
C. Var <danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>;
D. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Hãy viết biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
5
sin | |a x+
Trang 3/4 - Mã đề 179
2
1 | 4sin |
5
x
a x
++ +
1≤ x ≤ 100
x =
b
a
cota x
=
M chia hết cho 5 và
N chia hết cho 3
Câu 30: Tìm sửa lỗi saitrong chương trình sau (Hãy gạch chân chỗ sai trong chương
trình sau và viết lại dòng đó cho đúng).
1Program sum ab;
2Var a, b, S : byte
3Begin
4 Writel(Moi nhap hai so a, b);
5 Readln(a,b);
6 S = a+b ;
7 Writeln(‘Tong la:’ S);
8 Readln
9End ;
Câu 31: Hãy viết các câu lệnh tương ứng thực hiện các yêu cầu sau:
a) Khai báo hằng NamSinh (năm sinh) có giá trị là năm sinh của bản thân.
......................................................................................................................................................
b) Khai báo biến Tuoi (tuổi) có kiểu số nguyên.
......................................................................................................................................................
c) Viết câu lệnh để tính tuổi của mình bằng cách Tuoi = 2021 NamSinh, sau đó hiển thị
biến Tuoi lên màn hình.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 179