Moân hoïc Moân hoïc
HEÄ THOÁNG ÑIEÀU KHIEÅN THOÂNG MINH HEÄ THOÁNG ÑIEÀU KHIEÅN THOÂNG MINH
â Ñi à Khi å Tö Ñ ä
Giaûng vieân: TS. Huyønh Thaùi Hoaøng Boä moân Ñieàu Khieån Töï Ñoäng B ä Khoa Ñieän – Ñieän Töû Ñaïi hoïc Baùch Khoa TP.HCM Email: hthoang@hcmut.edu.vn Email: hthoang@hcmut edu vn Homepage: http://www4.hcmut.edu.vn/~hthoang
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 1
Chöông 4 Chöông 4
ĐIỀU KHIỂN DỰA VÀO MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN DỰA VÀO MÔ HÌNH
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 2
Noäi dung chöông 3 Noäi dung chöông 3
c u
ều
ô
(cid:145) Giới thiệu Giới hiệ (cid:145) Nhắc lại về mô hình của hệ phi tuyến (cid:145) Điều khiển dùng mô hình ngược (cid:145) Điều khiển dùng mô hình ngược (cid:145) Điều khiển mô hình nội (cid:145) Điều khiển theo mô hình chuẩn eo ể (cid:145) Điều khiển dự báo dựa vào mô hình
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 3
Giới thiệu Giới thiệu
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 4
Giới thiệu Giới thiệu
(cid:145) Điều khiển dựa vào mô hình là phương pháp điều khiển trong đó (cid:145) Điề khiể d đó
há điề khiể t
ô hì h là h
à
có sử dụng tường minh mô hình của đối tượng để tính toán tín hiệu điều khiển.
ề
ể
(cid:145) Các phương pháp điều khiển dựa vào mô hình phổ biến: (cid:142) Điều khiển dùng mô hình ngược (Inverse Control). (cid:142) Điều khiển mô hình nội (Internal Model Control). (cid:142) Điều khiển theo mô hình chuẩn (Model Reference Control). (cid:142) Điều khiển dự báo (Predictive Control) l) (cid:142) Điề khiể d bá (P di ti C t
(cid:145) Các phương pháp điều khiển dựa vào mô hình phi tuyến đã áp
g
p ụ g
ự ,
ự
g
dụng thành công vào nhiều lĩnh vực, nhưng lĩnh vực áp dụng chủ ụ g yếu là các quá trình công nghệ hóa học (thí dụ như trong công nghiệp hóa dầu, chế biến thực phẩm, nước giải khát...).
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 5
Nhận dạng mô hình hệ phi tuyến Nhận dạng mô hình hệ phi tuyến
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 6
Vòng lặp nhận dạng hệ thống Vòng lặp nhận dạng hệ thống
Thí nghieäm thu Thí nghieäm thu thaäp döõ lieäu
…
i u q
õ
ù
Xö ly sô Xöû lyù sô boä döõ lieäu
â
á
c a c c : g n o h t
ä
å
e h h
à
Choïn caáu truùc moâ hình
ù
ù
, ö g g n n o g n u e e i b t a h p
ù
á
Choïn tieâu chuaån öôc löôïng öôùc löông
ù
ä
Öôùc löôïng thoâng soá
ä
â â
c a c c , y l t a v t a u l
e v c ô ö r t t t e i b n i t g n o o h T
Ñaùnh giaù moâ hình
Khoâng toát ⇒ laëp laïi
g
Khoâng toát ⇒ xeùt laïi ï thoâng tin bieát tröôùc
Toát ⇒ chaáp nhaän moâ hình
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 7
Cấu trúc mô hình phi tuyến Cấu trúc mô hình phi tuyến
(cid:145) Đối tượng: (cid:145) Đối t
ky )(
),1
),
ky (
),1
,
)]
kv )(
=
−
−
nky ( −
+
kuf ([ 0
nku (, − u
y
K
K
Z N
),1(
u
);1(
y
),2(
u
);2(
;
NuNy ( ),
(
=
{ { y
} })
(cid:145) Dữ liệu:
ệ
K
,(ˆ ky
f
) θ
=
k (( ), ) θϕ
(cid:145) Mô hình: ,(ˆ θky )
(cid:142)
(cid:142)
)(kϕ )(k θ
(cid:142)
Bộ dự báo Vector hồi qui V i hồi Vector tham số
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 8
Phân loại mô hình phi tuyến Phân loại mô hình phi tuyến
(cid:145) Phân loại theo các phần tử hồi qui: (cid:145) Phâ l á
hầ tử hồi
i th
i
(cid:145) Phân loại theo bộ cấu trúc hàm phi tuyến:
Mô hì h ờ M d i S
(cid:142) Mô hình mờ: Mamdani, Sugeno (cid:142) Mô hình mạng thần kinh: MLP, RBF (cid:142) Mô hình lai mạng thần kinh mờ: ANFIS (cid:142) Mô hình lai mạng thần kinh mờ: ANFIS
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 9
Sơ đồ khối bộ dự báo mờ Sơ đồ khối bộ dự báo mờ
(cid:145) Qui tắc mờ mô tả đặc tính động học của đối tượng phi tuyến:
n
n ϕ
r
(cid:145) Bộ dự báo:
,(ˆ ky
),
k
(
,
)
) θ
=
( γβϕμα ij
ij
j
i
A ij
∑ ∏ .
i
1 =
j
1 =
(cid:145) Vector tham số:
,...,
,...,
[
,
,...,
T ]
γ
n
, γββαα=θ 11
11
1
nn r
r
nn r
ϕ
ϕ
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 10
Sơ đồ khối bộ dự báo dùng mạng thần kinh Sơ đồ khối bộ dự báo dùng mạng thần kinh
n ϕ
l
l
)( k k )(
(ˆ θ ,( θ ky ) ) ky
= =
= =
i
)( kzw kzw )( i i
gw gw i
v v ϕ ϕ ij j
(cid:145) Bộ dự báo: (cid:145) Bộ dự báo:
∑ ∑
∑ ∑
∑ ∑
i
i
j
1 =
1 =
1 =
⎛ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎠
,
,
,
,
v v
,
,
,...,
(cid:145) Vector tham số: (cid:145) Vector tham số:
θ =θ
[ [ v v 11 11
v v 1 r 1
1 1
l l
wv , wv 1 l lr 1
]l ]T w w l
KKK
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11
Ước lượng tham số Ước lượng tham số
v(k)
y(k)
u(k)
Đối tượng
,( θkε )
Mô hình
,(ˆ θky )
Tiêu chuẩn
Tối ưu hóa
ước lượng ước lượng
(cid:145) Tiêu chuẩn ước lượng:
N N
N N
2
N
V
Z
)
)( k
)( ky
,(ˆ ky
,( θ
=
2 ε
=
−
) θ
]
[
N
∑
∑
1 N
1 N
k
k
1 =
1 =
(cid:145) Thuật toán tối ưu hóa: thuật toán Newton, giải thuật di truyền,…
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12
Điều khiển dùng mô hình ngược Điều khiển dùng mô hình ngược
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13
Điều khiển ngược trực tiếp (Direct Inverse Control) Điều khiển ngược trực tiếp (Direct Inverse Control)
Nguyên tắc điều khiển ngược trực tiếp Nguyên tắc điều khiển ngược trực tiếp
(cid:145) Phương pháp điều khiển vòng hở, trong đó bộ điều khiển là mô hình (cid:145) Phương pháp điều khiển vòng hở trong đó bộ điều khiển là mô hình
ngược của đối tượng.
(cid:145) Đối tượng:
ky (
kyf ((
),...,
nky (
),1
ku (
),...,
mku
(
))1
)1 =+
+−
+−
ku )(
kr ((
),1
kr (
),...,
nkr (
),1
ku (
1 ),...,
mku
(
))1
(cid:145) Luật điều khiển: 1 = − f
+
+−
−
+−
Thực tế rất khó rút ra mô hình ngược giải tích của đối tượng, nhất là Thực tế rất khó rút ra mô hình ngược giải tích của đối tượng, nhất là trong trường hợp đối tượng phi tuyến
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 14
Mô hình ngược Mô hình ngược
Mô hình ngược
(cid:145) Sử dụng FM/NN để nhận dạng đặc tính động học ngược của đối
ố
ể
tượng:
1 1
ky (( (( k
),1 )1
ky )( ( k
),...,
ky ( ( k
),1 )1
ku ( ( k
1 )1 ),...,
( (
))1 ))1
(ˆ ,(ˆ ku θ ) ) k θ
ˆ = − f f
+
n +−
−
mku k −
+
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 15
Ước lượng thông số mô hình ngược Ước lượng thông số mô hình ngược
Sơ đồ ước lượng tham số mô hình ngược offline
(cid:145) Ước lượng offline:
(cid:142) Thu thập N mẫu dữ liệu vào ra của đối tượng (cid:142) Tiêu chuẩn ước lượng tham số:
N
J J
ku )([ )([ ku
(ˆ ku ,( ku
)] )]
min min
)( )( θ θ
−
θ θ
2 → →
∑ = ∑
=k 1
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16
Ước lượng thông số mô hình ngược Ước lượng thông số mô hình ngược
Sơ đồ ước lượng tham số mô hình ngược online Sơ đồ ước lượng tham số mô hình ngược online
ợ g (cid:145) Ước lượng online:
(cid:142) Thông số mô hình ngược được cập nhật trực tuyến sao cho sai lệch giữa tín hiệu ra của đối tượng và tín hiệu đặt là tối thiểu (cid:142) Tiêu chuẩn ước lượng tham số: ố
ẩ
)( )([ kr
y ky )( ( )]
min
−
2 →
)( ∑ = ∑ )( J θ
k
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17
Điều khiển dùng mô hình ngược trực tiếp Điều khiển dùng mô hình ngược trực tiếp
(cid:145) Mô hình ngược sau khi nhận dạng sẽ được sử dụng để điều khiển đối
tượng tượng
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18
Thí dụ: Điều khiển hệ bồn chứa dùng mô hình ngược trực tiếp Thí dụ: Điều khiển hệ bồn chứa dùng mô hình ngược trực tiếp
(cid:145) Phương trình vi phân mô tả đặc tính động học hệ bồn chứa:
h& th )( )(
)( )(
2 2
=
))( ))( tgh h
( ( C aCtku k D−
1 )( hA
A
A
−
min min
hA )( )( hA
=
Ah Ah + +
min
max max h max
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19
Nhận dạng đặc tính động học hệ bồn đơn Nhận dạng đặc tính động học hệ bồn đơn
(cid:145) Mô hình thuận của hệ bồn đơn có thể biểu diễn như sau: (cid:145) Mô hì h th ậ
ó thể biể diễ
ủ hệ bồ đ
h
kh (
kukhf ), (
((
))
)1 =+
(cid:145) Mô hình ngược:
)(ˆ ku
kh ((
),1
kh (
))
ˆ 1 = − f
+
(cid:145) Sử dụng mạng thần kinh để nhận dạng mô hình ngược của hệ bồn
ồ
ầ
ể
), ),1
)( )( kh
ẩ l h
k h h
id
l
chứa. Cấu trúc mạng thần kinh: ệ (cid:142) Tín hiệu vào: ( ( kh + (cid:142) Tín hiệu ra: )(ˆ ku (cid:142) Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 6. (cid:142) Hàm kích hoạt ở lớp ẩn là hàm sigmoid; i (cid:142) Hàm kích hoạt ở lớp ra là hàm tuyến tính.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20
Dữ liệu vào ra hệ bồn đơn Dữ liệu vào ra hệ bồn đơn
Single tank input - output data Si
t d t
k i
t
t
t
l
12
9
6
) t ( u
3
0
0 40
30
20
) t ( h h
10
0
0 0
200 200
400 400
600 600
800 800
1000 1000
Time
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 21
Sơ đồ điều khiển hệ bồn đơn dùng mô hình ngược Sơ đồ điều khiển hệ bồn đơn dùng mô hình ngược
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 22
Kết quả điều khiển hệ bồn đơn dùng mô hình ngược Kết quả điều khiển hệ bồn đơn dùng mô hình ngược
40
( ) r(t) h(t)
30
20
10
0 0
0
100
200
300
400
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 23
Nhận xét Nhận xét
há điề khiể dù
(cid:145) Phương pháp điều khiển dùng mô hình ngược chỉ có thể áp dụng
hỉ ó hể á d
ô hì h
Ph khi đối tượng cần điều khiển là ổn định với pha cực tiểu. (cid:145) Nếu mô hình ngược không nhận dạng đúng đặc tính động học (cid:145) Nếu mô hình ngược không nhận dạng đúng đặc tính động học
ngược của đối tượng thì kết quả điều khiển sẽ có sai số.
(cid:145) Giải pháp để loại trừ ảnh hưởng của sai số mô hình:
(cid:142) dùng sơ đồ điều khiển thuận (Feed Forward Control) (cid:142) hoặc điều khiển mô hình nội (Internal Model Control).
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 24
Điều khiển thuận (Feed Forward Control) Điều khiển thuận (Feed Forward Control)
Sơ đồ điều khiển thuận Sơ đồ điều khiển thuận
g
g ợp
ạ g
g
ậ
(cid:145) Trong trường hợp mô hình NN/FM không thể nhận dạng hoàn toàn chính xác đặc tính động học ngược của đối tượng thể sử dụng thêm bộ điều khiển PID kinh điển để triệt tiêu sai số do mô hình
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25
Thí dụ điều khiển thuận hệ bồn đơn Thí dụ điều khiển thuận hệ bồn đơn
(cid:145) Mô hình ngược: mạng NN (đã trình bày ở thí dụ trước)
)( s s )(
10 10
=
+ +
(cid:145) Bộ điều khiển PI: (cid:145) Bộ điề khiể PI
GPID G
01.0 s
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26
Kết quả điều khiển Kết quả điều khiển
40
r(t) h(t)
30
20
10
0
0 0
00 100
00 200
300 300
00 400
Điều khiển ngược (Inverse Control)
40
r(t) h(t)
30
20
10
0
0
100
200
300
400
Điều khiển thuận (Feed forward Control)
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 27
Điều khiển mô hình nội Điều khiển mô hình nội
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28
Điều khiển mô hình nội tuyến tính Điều khiển mô hình nội tuyến tính
Đối tượng Đối tượng
Mô hình ngược Mô hình ngược
Mô hình thuận
Sơ đồ điều khiển mô hình nội tuyến tính
y
ộ
sY )(
sGsR )(
)(
sGsN )(
)(
=
+
(cid:145) Tín hiệu ra của hệ thống:
R
N
G
sGsG G )( )( )( )( C
=
=
sG )( R
sY )( )( Y sR )(
1
)(
ˆ)(
+
sN
0)( =
C
C
P
P
1
P P
=
=
sG G )( )( N
s )( sY )( )( sN
)(
1
P )( sGsGsGsG )( − ˆ)( )( )( sGsG )( C− C ˆ)( sGsGsGsG )( )( −
+
sR
0)( =
C
P
C
P
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29
Điều khiển mô hình nội phi tuyến Điều khiển mô hình nội phi tuyến
Sơ đồ điều khiển mô hình nội tuyến tính
g g
g
(cid:145) Nếu đối tượng ổn định, mô hình ngược ổn định và mô hình ngược chính xác bằng nghịch đảo đặc tính động học mô hình thuận thì tín hiệu ra đúng bằng tín hiệu vào, bất chấp nhiễu.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30
Thí dụ điều khiển mô hình nội hệ bồn đơn Thí dụ điều khiển mô hình nội hệ bồn đơn
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 31
Dữ liệu vào ra hệ bồn đơn Dữ liệu vào ra hệ bồn đơn
Single tank input - output data Si
t d t
k i
t
t
t
l
12
9
6
) t ( u
3
0
0 40
30
20
) t ( h h
10
0
0 0
200 200
400 400
600 600
800 800
1000 1000
Time
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32
Nhận dạng đặc tính động học hệ bồn đơn Nhận dạng đặc tính động học hệ bồn đơn
(cid:145) Mô hình thuận của hệ bồn đơn có thể biểu diễn như sau: (cid:145) Mô hình thuận của hệ bồn đơn có thể biểu diễn như sau: kh (
kukhf ), (
((
))
)1 =+
)(ˆ ku
kh ((
),1
kh (
))
ˆ 1 = − f
+
(cid:145) Mô hình ngược:
ô hì h
−
( ku p
(cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng mô hình ngược (cid:145) Cấ t ú thầ ki h hậ d )(ˆ kh kh ( ),1 )1 − (cid:142) Tín hiệu vào: Tín hiệu ra: (cid:142) Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 6. (cid:142) Hàm kích hoạt lớp ẩn là hàm sigmoid; lớp ra là hàm tuyến tính.
ú
ô hì h
)(ˆ ku
(cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng mô hình ngược hầ ki h hậ d ),1
kh )(
Cấ (cid:142) Tín hiệu vào: Tín hiệu ra: kh + ( Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 6. (cid:142) Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 6 (cid:142) Hàm kích hoạt lớp ẩn là hàm sigmoid; lớp ra là hàm tuyến tính.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
Kết quả điều khiển Kết quả điều khiển
40
40
( ) r(t) h(t)
r(t) h(t)
30
30
20
20
10
10
0
0
0
100
200
300
400
100
200
300
400
0
ề
ể
Điều khiển mô hình nội
Điều khiển ngược
40
r(t) h(t)
30
20
10
0
0
100
200
300
400
Điều khiển thuận
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 34
Điều khiển theo mô hình chuẩn Điều khiển theo mô hình chuẩn
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 35
Nguyên tắc điều khiển theo mô hình chuẩn Nguyên tắc điều khiển theo mô hình chuẩn
(cid:145) Tiêu chuẩn huấn luyện bộ điều khiển:
[
y
k )(
ky (
)]
min
J θ )(
−
2 →
m
= ∑
k
(cid:145) Mô hình NN/FL: dùng để ước lượng khi tìm cực trị
ể
)(θJ
/)(ky ∂
θ∂
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 36
Thí dụ: Điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn Thí dụ: Điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn
(cid:145) Phương trình vi phân mô tả đặc tính động học hệ tay máy: đ
ì h i h
í h đ
h
h
h
á
10
sin
t )(
tu )(
+
+
φ
=
)(2)( t t φ &&
φ &
(cid:145) Điều khiển cánh tay máy bám tín hiệu đặt theo mô hình chuẩn:
=
=
sG sG )( )( m
2
Φ s )( )( m m sR )(
9 6
s
s
9
+
+
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 37
Sơ đồ mô phỏng điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn Sơ đồ mô phỏng điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 38
Cấu trúc các mạng thần kinh Cấu trúc các mạng thần kinh
(cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng đặc tính động học tay máy: (cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng đặc tính động học tay máy:
(cid:142) Tín hiệu vào:φ(k−1), φ(k−2), u(k−1), u(k−2) )(ˆ kφ )(kφ Tín hiệu ra: (cid:142) Tín hiệu ra: (cid:142) Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 10
(cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh thực hiện chức năng điều khiển: (cid:142) Tín hiệu vào: φ(k−1), φ(k−2), r(k−1), r(k−2), u(k−1) (cid:142) Tín hiệu ra: u(k) (cid:142) Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 13.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 39
Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh nhận dạng mô hình tay máy Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh nhận dạng mô hình tay máy
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 40
Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh điều khiển theo mô hình chuẩn Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh điều khiển theo mô hình chuẩn
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 41
Kết quả điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn Kết quả điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn
(cid:145) Chú ý: Chất lượng điều khiển phụ thuộc rất nhiều vào kết quả huấn (cid:145) Chú ý: Chất lượng điều khiển phụ thuộc rất nhiều vào kết quả huấn
luyện các mạng thần kinh.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 42
Điều khiển dự báo dựa vào mô hình Điều khiển dự báo dựa vào mô hình
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 43
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển dự báo Sơ đồ khối hệ thống điều khiển dự báo
(cid:145) Mô hình để dự báo đáp ứng của đối tượng trong tương lai (cid:145) Mô hình để dự báo đáp ứng của đối tượng trong tương lai (cid:145) Thuật toán tối ưu hóa: tính toán chuổi tín hiệu điều khiển tương lai
bằng cách tối thiểu hóa một hàm mục tiêu.
(cid:145) Dời phạm vi dự báo theo thời gian sau mỗi chu kỳ lấy mẫu
ấ
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 44
Nguyên tắc điều khiển dự báo Nguyên tắc điều khiển dự báo
ộ
ô hì h để d bá đá ứ
(cid:145) Dùng một mô hình để dự báo đáp ứng của đối tượng tại các thời i á hời
ủ đối
Dù điểm rời rạc trong tương lai trong một phạm vi dự báo (prediction horizon) nhất định.
)
ị
(cid:145) Tính toán chuổi tín hiệu điều khiển tương lai trong phạm vi điều
h tí hiệ dự bá đá
tiê thườ
ầ là
dù
khiển (control horizon) bằng cách tối thiểu hóa một hàm mục tiêu. Hàm mục tiêu thường dùng là yêu cầu làm cho tín hiệu dự báo đáp Hà là ê ứng của đối tượng phải càng gần quỹ đạo đáp ứng mong muốn càng tốt, trong điều kiện ràng buộc cho trước.
(cid:145) Dời phạm vi dự báo theo thời gian, sao cho tại mỗi thời điểm lấy
mẫu quá trình tối ưu hóa được lặp lại với tín hiệu đo vừa thu được, và chỉ có tác động điều khiển đầu tiên trong chuổi tác động điều và chỉ có tác động điều khiển đầu tiên trong chuổi tác động điều khiển đã tính toán được xuất ra để điều khiển đối tượng.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 45
Nguyên tắc điều khiển dự báo Nguyên tắc điều khiển dự báo
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 46
Trình tự thiết kế hệ thống điều khiển dự báo Trình tự thiết kế hệ thống điều khiển dự báo
Nhậ d
ô hì h ủ đối
(cid:145) Nhận dạng mô hình của đối tượng (dùng NN hoặc FM) (dù NN h ặ FM) (cid:145) Chọn phạm vi dự báo HP (cid:145) Chọn phạm vi điều khiển HC, (HC ≤ HP) (cid:145) Chọn phạm vi điều khiển H (H ≤ H ) (cid:145) Chọn hàm mục tiêu:
H
H
C
P
2 2
2 2
J J
)( )( u u
[ [
( kw kw (
(ˆ ( ky ky
i i
)] )]
([ ku ku ([
)]1 )]1
=
) ) i i −+ +
+ +
+ +
i i −+ +
ρ ρ i
∑ ∑
∑ ∑
i
i
σ σ i 1 =
1 =
H
H
C
P
2
2
J J
u )( )( u
[ [
( kw kw (
(ˆ ( ky ky
i i
)] )]
([ ku ku ([
( ku ku (
)]1 )]1
= =
) i ) i −+ −+
+ +
+ +
) i ) i −+ −+
i i −+ −+
ρ ρ i i
i
∑ ∑ σ σ i i 1 =
u
)(
)1
(
)1
=
+
−
∑ ∑ 1 i = ]T
[ ( kuku
CHku +
K
kw (
kw )(
kr ()
i
)
i ) =+
α
1( −+
α
+
(cid:145) Chọn thuật toán tối ưu hóa: thuật toán Newton, giải thuật di truyền (cid:145) Chọn thuật toán tối ưu hóa: thuật toán Newton giải thuật di truyền
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 47
Thuật toán Newton trong điều khiển dự báo Thuật toán Newton trong điều khiển dự báo
H
H
C
P
2 2
2 2
(cid:145) Hàm mục tiêu:
Hà
iê
J
)( u
[
( kw
(ˆ ˆ ky
i
)]
([ ku
)]1
=
) i −+
+
+
i −+
ρ i
∑ ∑
∑ ∑
i
i
σ i 1 =
1 =
1 −
( (
) )1
j j
j j )( )(
+
j j )( )(
j j )( )(
(cid:145) Thuật toán Newton: (cid:145) Thuật toán Newton:
ˆ u u
ˆ u u
ˆ( ′′ ( u u
) )
J J
ˆ( ′ ( u u
) )
= =
−
[ [ J J
] ]
H
P
j )(
j )(
)( j
)( j
J
′ ˆ( ( u
) )
k
i
ˆ, , u
( (
k
, ,
, ,
ˆ) ) u
−=
+
) ) ε
) 2) i ++
(g ( diag ρ ρ 1 1
Cρ ρ H H
C
ψ∑ ∑ 2 ( ( ψσ k k
K
i
1 =
j )(
j )(
(
k
kw (
(ˆ ky
)
ε
) i =+
) i −+
ˆ, u+ i
i
)
)( j
)
ˆ, u
i
=
( k +ψ
j
)
(ˆ ky ∂ + u ∂
⎡ ⎢⎣
⎤ ⎥⎦
(ˆ uu =
j )(
k
ˆ, u
)
( ψ ∂
j )(
j )(
j )(
j )(
J
′′ ˆ( u
)
k
i
ˆ, u
(
k
i
ˆ, u
)
(
k
i
)
=
+
T ) ψ
+
−
ε
+
PH ∑
i + u ∂
i
1 =
⎡ 2 ( ψσ ⎢ k ⎣
2 di2
diag
,
) )
+
( ( , ρ K 1
⎤ +⎥ ⎦ CHρ
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 48
Marquardt trong điều khiển dự báo Thuật toán Levenberg--Marquardt trong điều khiển dự báo Thuật toán Levenberg
H
H
C
P
2 2
2 2
(cid:145) Hàm mục tiêu:
Hà
iê
J
)( u
[
( kw
(ˆ ˆ ky
i
)]
([ ku
)]1
=
) i −+
+
+
i −+
ρ i
∑ ∑
∑ ∑
i
i
σ i 1 =
1 =
(cid:145) Thuật toán Levenberg-Marquardt: (cid:145) Thuật toán Levenberg Marquardt:
1 −
(
j
)1
j )(
+
j )(
j )(
ˆ u
ˆ u
ˆ( u
)
J
′ ˆ( u
)
=
[ ′′− J
]
H
P
j )(
j )(
j )(
j )(
J
k
i
k
′ ˆ( u
)
ˆ, u
(
2)
diag
,
,
ˆ) u
−=
+
) ε
i ++
2 ( ψσ k
( ρ 1
ρ H
C
∑
K
i
1 =
j )(
j )(
(
k
kw (
(ˆ ky
)
ε
) i =+
) i −+
ˆ, u+ i
i
) )
i i
,
j )( )( ju ˆ u
) )
( k k ( +ψ +ψ
=
)
j
(ˆ ky y ( ∂ + u ∂
⎡ ⎢⎣ ⎢
⎤ ⎥⎦ ⎥
(ˆ uu =
P
)( j j )(
)( )( j j
)( j j )(
)( j j )(
J J
′′ ˆ( u ( u
) )
k k
i i
,
ˆ u u
( (
k k
i i
,
ˆ u u
2 diag diag 2
,
,
) )
I I
) )
+ +
T ) ) ψ ψ
+ +
+ +
+ +
μ μ
( ( , ρρ ρρ 0 0 2 2
ρ ρ H H
[ [ 2 2 ( ( ψσ ψσ k k
] ]
C
K
H = ∑ ∑ = 1 i =
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 49
Điều khiển dự báo mô hình nội Điều khiển dự báo mô hình nội
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 50
Thí dụ: Điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng dùng mô hình NN Thí dụ: Điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng dùng mô hình NN
hất lỏ
h( ) độ h(t): độ cao mực chất lỏng Cb(t): nồng độ sản phẩm ở đầu ra của quá trình w1(t): lưu lượng vào bồn của dòng sản phẩm có
nồng độ cao Cb1=24.9 nồng độ cao C =24 9
w2(t) = 0.1: lưu lượng vào bồn của dòng sản
phẩm có nồng độ thấp Cb2=0.1 ; k1=1; k2=1 1
2
(cid:145) Đặc tính động học của hệ thống mô tả bởi các phương trình sau:
th )( )( h
=
+
20)( 2.0)( −
tw )( )( 1
tw 2
)( )( tdh dt dC
)( t
C (
))
C (
))
=
−
+
−
−
2
tC ( b
b 1
b
tC ( b
2 2
b dt dt
tw )( 1 th )( )( th
tw )( 2 th )( )( th
)) ))
1( 1(
+
tCk )( b 1 tCk ( ( tCk b 2
(cid:145) Bài toán đặt ra là điều khiển nồng độ sản phẩm ở đầu ra theo giá trị
á h điề
à
l
đặt bằng cách điều chỉnh lưu lượng vào w1(t) đặt bằ ( ) hỉ h l
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 51
Sơ đồ mô phỏng điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng Sơ đồ mô phỏng điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 52
Thiết kế bộ điều khiển dự báo Thiết kế bộ điều khiển dự báo
(cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng đặc tính động học hệ bồn phản (cid:145) Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng đặc tính động học hệ bồn phản
ệ
),
),
),
ứng: ) (cid:142) Tín hiệu vào: w1(k−1), w1(k−2), Cb(k−1), Cb(k−2) 1( )(ˆ kCb (cid:142) Tín hiệu ra: (cid:142) Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 7
(cid:145) Các tùy chọn của thuật toán điều khiển dự báo:
2=CH 2=H
05.0=ρ ρ
1=σ
ọ g
(cid:142) Phạm vi điều khiển: (cid:142) Phạm vi điều khiển: (cid:142) Phạm vi dự báo: 7=PH (cid:142) Trọng số hàm mục tiêu: ụ (cid:142) Thuật toán tối ưu hóa: suy giảm độ dốc
b( b( 1(
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 53
Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh nhận dạng mô hình hệ bồn phản ứng Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh nhận dạng mô hình hệ bồn phản ứng
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 54
Kết quả điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng dùng mạng thần kinh Kết quả điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng dùng mạng thần kinh
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 55
Thí dụ: Điều khiển dự báo hệ bồn kép dùng mô hình mờ Thí dụ: Điều khiển dự báo hệ bồn kép dùng mô hình mờ
(cid:145) Đặc tính động học của hệ thống mô tả bởi các phương trình sau:
sgn(
(
|2
=
−
−
−
( ( tku )(
)|)( )
& th )( 1
th )( 1
aCth )) 1 2
D
thg )( 1
th 2
)
1 1 hA ( 1 1
( (
|)( |)(
2
=
−
−
−
))( ))( t
( ( sgn( (
h& th )( )( 2
th h )( )( 1
aCth h )) )) 2 1
D
thg | h |2 )( )( 1
th h 2
aC D 2
gh h 2
)
1 1 hA ( 2 2 A
A
−
min
) )
A A
= =
+ +
hA hA ( ( i i i i
h h i i
min i
max h max
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 56
Sơ đồ mô phỏng điều khiển dự báo hệ bồn kép Sơ đồ mô phỏng điều khiển dự báo hệ bồn kép
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 57
Sugeno nhận dạng đặc tính động học hệ bồn kép Cấu trúc mô hình mờ Takagi--Sugeno nhận dạng đặc tính động học hệ bồn kép Cấu trúc mô hình mờ Takagi
(cid:145) Hệ qui tắc mờ: (cid:145) Hệ qui tắc mờ:
(cid:145) Hàm liên thuộc của các tập mờ:
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 58
Biểu thức bộ dự báo Biểu thức bộ dự báo
(cid:145) Bộ dự báo mờ: (cid:145) Bộ dự báo mờ:
,(ˆ ty
)
ty ((
,
),1
ty (
)2
ty (
tu (
tu (
μθ =
−
)1 +−
−
+
)1 +−
−
Rat
p thap _ _ ty ((
),1
,
ty (
)2
ty (
+
μ
−
)1 +−
−
+
)1 +−
−
Thap
ty ((
),1
17 ,
)2
θ 2 θ 6 ty (
θ 3 tu ( θ 7 tu (
tu (
+
μ
−
)1 +−
−
+
)1 +−
TB
ty ((
),1
,
θ 10 ty (
θ 11 tu (
θ 4 tu ( θ 8 θ 12 tu (
)2
+
μ
−
−
)1 +−
−
+
)1 +−
])2 ] )2 ] )2 − ])2 ]
[ ) θθθ 1 18 17 [ , ) θθθθ 5 18 19 [ ty ( , ) θθθθ 20 18 19 9 [ [ ) ty ( θθθ 20 13
19
θ 14
θ 15
θ 16
Cao
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 59
Sơ đồ thu thập dữ liệu Sơ đồ thu thập dữ liệu
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 60
Dữ liệu vào ra hệ bồn kép Dữ liệu vào ra hệ bồn kép
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 61
Sugeno Kết quả nhận dạng mô hình Takagi--Sugeno Kết quả nhận dạng mô hình Takagi
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 62
Thiết kế bộ điều khiển dự báo Thiết kế bộ điều khiển dự báo
(cid:145) Mô hình dự báo đáp ứng của hệ bồn kép: mô hình mờ Takagi-Sugeno (cid:145) Mô hình dự báo đáp ứng của hệ bồn kép: mô hình mờ Takagi Sugeno
(cid:145) Các tùy chọn của thuật toán điều khiển dự báo:
3=CH
400 400
=ρ ρ
1=σ 1
T
(cid:142) Phạm vi điều khiển: 10=PH (cid:142) Phạm vi dự báo: (cid:142) Trọng số hàm mục tiêu: ố hà tiê (cid:142) Thuật toán tối ưu hóa: Levenberg-Marquadt
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 63
Sugeno Kết quả điều khiển dự báo hệ kép dùng mô hình mờ Takagi--Sugeno Kết quả điều khiển dự báo hệ kép dùng mô hình mờ Takagi
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 64