intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống đồng bộ siêu âm và cộng hưởng từ

Chia sẻ: Quenchua2 Quenchua2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng nghiên cứu về hệ thống đồng bộ giữa siêu âm và cộng hưởng từ; ước đoán vận tốc sóng âm trong mô sống bằng MRI và siêu âm; cải thiện hình ảnh siêu âm 2D do sự khác biệt về vận tốc sóng âm trong mô sống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống đồng bộ siêu âm và cộng hưởng từ

  1. Hệ thống đồng bộ siêu âm và cộng hưởng từ Iwaki Akiyama, Ken Inagaki, Shinpei Arai Medical Ultrasound Research Center, Doshisha University, Kyoto, Japan This study was supported by MEXT-Supported program for the Strategic Research Foundation at Private Universities, 2013-2017.
  2. Mục tiêu • Nghiên cứu về hệ thống đồng bộ giữa siêu âm và cộng hưởng từ. • Sự phát triển của đầu dò siêu âm dùng trong từ trường cao của hệ thống MRI • Ước đoán vận tốc sóng âm trong mô sống bằng MRI và siêu âm. • Cải thiện hình ảnh siêu âm 2D do sự khác biệt về vận tốc sóng âm trong mô sống.
  3. Hệ thống đồng bộ siêu âm và cộng hưởng tử 操作室 Phòng điều khiển MRI室 Phòng MRI Hệ thống超⾳波診断装置 xử lý hình ảnh ヘッドコイル Head Coil プローブ Probe siêu âm PC ファントム Objects
  4. Hệ thống đồng bộ siêu âm và cộng hưởng từ Vị trí của bộ chuyển đổi Array transducers Plant oil MRI Markers hiển thị ở hình bên (P) POM(Polyoxymethylene) Ball
  5. Đầu dò siêu âm với markers MRI • Đặc điểm của đầu dò • Dùng được trong từ trường cao • Gắn với markers MRI trong máy MRI. • Phát triển phương pháp kết hợp hình ảnh siêu âm 2D và Acrylic case POM ball: 6.35 mm hình ảnh MRI. 8.50 mm 9.00 mm Plant Oil
  6. 8 Đầu dò siêu âm trong hệ thống đồng bộ Piezoelectric 1-3 Piezoelectric 1-3 Composite material Composite material material material Tần số 8MHz Tần số 5MHz Độ dài chấn tử 0.30mm Độ dài chấn tử 0.36mm Kích thước chấn tử 0.20×8.0 mm Kích thước chấn tử 0.26×10.0 mm Số lượng chấn tử 192 Số lượng chấn tử 256 Acoustic lens Focal length: 20mm Acoustic lens N/A Manufactured by Japan Probe Co.
  7. 7 Hệ thống xử lý hình ảnh siêu âm RSYS0006MRFP(Microsonic Co. ) Interface Tx/Rx A/D Sampling Capacity of Channels Channels Resolution Frequency Capture Memory Max:256 128 12 bits 31.25MHz 256MB/ch
  8. Ước đoán vận tốc sóng âm • Vận tốc sóng âm được tính • Các nghiên cứu bằng khoảng cách chia thời • Nghiên cứu về mô mỡ và cơ gian dẫn truyền. của bò. • Thông tin về khoảng cách được • Dùng máy MRI 1.5T Hitachi tính bằng MRI.. Echelon Vega. • Thời gian dẫn truyền được đo bằng siêu âm.
  9. Hình ảnh MRI trên mô bò Hình T1 Weighted Hình T2 Weighted Hình Diffusion Weighted T1 [ms] T2[ms] D [mm2/s] Mỡ 203 – 239 122 – 136 1.62 – 4.94 * 10-4 Cơ 382 – 523 41 – 58 2.24 – 10.2 * 10-4
  10. 11 HÌnh ảnh MRI và siêu âm trên mô bò MRI 128mm SÂ
  11. 12 Các giá trị ước đoán đối với mô mỡ và cơ của bò 5MHz
  12. 9 Các nghiên cứu về phantom Các nghiên cứu Bù trừ cho suy giảm chất lượng hình ảnh do sự khác biệt vận tốc sóng âm trong siêu âm 2D MRI Room Probe Phantom MRI B-scan Image
  13. So sánh hình ảnh siêu âm 2D của phantom bụng Có bù trừ bởi sự phân bố vận tốc sóng âm Không bù trừ
  14. Hình ảnh vùng cổ Operating room MRI room Head coil Probe ultrasonic PC Probe setting Focal Length of Acoustic Lens : 20mm Number of elements : 192 Element Pitch : 0.30mm Center frequency : 8 MHz Miếng gel đánh dấu vận tốc sóng âm: 1410 m/s Bề dày:10mm
  15. MRI cổ với miếng gel đánh dấu
  16. 14 Hình ảnh siêu âm có bù trừ vận tốc sóng âm Phương pháp kinh điển Phương pháp cải tiến 0dB -60dB Constant value: 1540 m/s Acoustic Coupler: 1410 m/s Constant value: 1540 m/s
  17. Ước đoán vận tốc sóng âm từ các giá trị của T1, T2 và Diffusion bằng phân tích hồi qui Tên của Số lượng Hình ảnh Kích • Xác định các tham số hồi qui thước mẫu mẫu mẫu mẫu của mô cơ và mô mỡ bò. • Vận tốc sóng âm được đo trên Mô mỡ bò 18 30x30x5 siêu âm. • Các giá trị T1, T2 và Diffusion Mô cơ bò 18 30x30x5 được đo trên MRI
  18. Hệ thống dùng trong nghiên cứu để đo vận tốc sóng âm Pulser receiver Transducer Glycerin Acrylic 50 mm Block Sample 5 mm PC 25 mm Acrylic Block Transducer Center frequency 5.0 MHz Diameter 14 mm
  19. Hệ thống dùng trong nghiên cứu để đo các giá trị T1, T2, và diffusion 80 mm Sample 35 mm water MRI MRI: Hitachi Echelon Vega 1.5T Acrylic case
  20. Mối liên quan giữa vận tốc sóng âm và các giá trị T1, T2 và Diffusion. Sound velocity [m/s] Sound veloicty [m/s] 1560 1560 Fat 1520 1520 Muscle 1480 Fat 1480 1440 Muscle 1440 100 120 140 160 180 40 50 60 70 80 90 T1 value [mm] T2 value [mm] Relationship between sound velocity and T1 value Relationship between sound velocity and T2 value Sound velocity [m/s] 1560 1520 1480 Fat Muscle 1440 0 50 100 150 200 ×10-5 2 Diffusion coefficient [mm /s] Relationship between sound velocity and diffusion coefficient
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2