Hệ thống thông tin công nghiệp
1 g n ơ ư h C
4.4 Bảo toàn dữ liệu
I
N Ơ S H N M G N À O H
1/20/2006
, 4 0 0 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
4.4 Bảo toàn dữ liệu
1. Vấn ₫ề bảo toàn dữ liệu 2. Phương pháp bit chẵn lẻ 3. Bit chẵn lẻ hai chiều 4. Mã vòng (CRC) 5. Nhồi bit
I
N Ơ S H N M G N À O H
2
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vấn ₫ề bảo toàn dữ liệu
(cid:131) Phân loại lỗi
— Lỗi phát hiện ₫ược, không sửa ₫ược — Lỗi phát hiện ₫ược nhưng sửa ₫ược, và — Lỗi không phát hiện ₫ược.
(cid:131) Giải pháp
— Giải pháp phần cứng — Giải pháp phần mềm (xử lý giao thức) => Bảo toàn dữ
liệu
(cid:131) Phát hiện lỗi là vấn ₫ề quan trọng hàng ₫ầu! (cid:131) Nguyên lý cơ bản: Bổ sung thông tin dự trữ
I
(redundancy) phục vụ kiểm soát lỗi
N Ơ S H N M G N À O H
3
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Các vấn ₫ề cần xem xét
(cid:131) Chiều dài thông tin kiểm soát lỗi?
— Dài hay ngắn thì tốt? — Tỉ lệ so với lượng thông tin ban ₫ầu?
(cid:131) Thuật toán xác ₫ịnh thông tin kiểm soát lỗi? (cid:131) Biện pháp kiểm soát lỗi liên quan tới tính năng kỹ
thuật nào? — Độ tin cậy — Hiệu suất sử dụng ₫ường truyền — Tính ₫ơn giản — Tính thời gian thực
I
N Ơ S H N M G N À O H
4
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Một số khái niệm liên quan
(cid:131) Tỉ lệ bit lỗi p là thước ₫o ₫ặc trưng cho ₫ộ nhiễu của
kênh truyền dẫn, ₫ược tính bằng tỉ lệ giữa số bit bị lỗi trên tổng số bit ₫ược truyền ₫i.
(cid:131) Tỉ lệ lỗi còn lại R là thông số ₫ặc trưng cho ₫ộ tin cậy dữ liệu của một hệ thống truyền thông, sau khi ₫ã thực hiện các biện pháp bảo toàn (kể cả truyền lại trong trường hợp phát hiện ra lỗi)
(cid:131) Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi TMTBF (MTBF = Mean
Time Between Failures): TMTBF = n/(v*R)
R
TMTBF
Ví dụ: Một bức ₫iện có chiều dài n = 100 bit ₫ược truyền liên tục với tốc ₫ộ 1200 bit/s
I
10-6
1 ngày
26 năm
10-10
N Ơ S H N M G N À O H
260 000 năm
10-14
5
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
của một mã dữ liệu — chính là khả năng phát hiện lỗi của một phương pháp bảo toàn
(cid:131) Khoảng cách Hamming: thông số ₫ặc trưng cho ₫ộ bền vững
dữ liệu.
(cid:131) Hiệu suất sử dụng ₫ường truyền
— HD có giá trị bằng số lượng bit lỗi tối thiểu mà không ₫ảm bảo chắc chắn phát hiện ₫ược trong một bức ₫iện. Nếu trong một bức ₫iện chỉ có thể phát hiện một cách chắc chắn k bit bị lỗi, thì HD = k+1.
(cid:131) Ví dụ 1:
E = m (1-p)n/n m - Số lượng bit dữ liệu trong mỗi bức ₫iện n - Chiều dài bức ₫iện p - Tỉ lệ bit lỗi
I
m = 8 bit n = 11 bit (1 bit ₫ầu + 8 bit dữ liệu + 1 bit chẵn lẻ+ 1 bit cuối) p = 10-3 Hiệu suất truyền dữ liệu E = 0,72.
N Ơ S H N M G N À O H
6
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2. Bit chẵn lẻ (parity bit)
(cid:131) Ví dụ dùng parity chẵn:
Dãy bit nguyên bản: 1001101 Dãy bit gửi ₫i: Giả sử nhận ₫ược Giả sử nhận ₫ược
10011010 10111010 => Lỗi phát hiện ₫ược 11111010 => Lỗi không phát hiện ₫ược
(cid:131) Hai kiểu parity:
— Parity chẵn: Tổng số bit 1 trong bức ₫iện cuối cùng phải
chẵn
— Parity lẻ: Tổng số bit 1 trong bức ₫iện cuối cùng phải lẻ
(cid:131) Khoảng cách Hamming: 2
I
N Ơ S H N M G N À O H
7
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Khung UART
(cid:131) UART (Universal Asynchronous Receiver/Transmitter) ₫ược
sử dụng khá rộng rãi
Start
0
1
2
3
4
5
6
7
P
Stop
0
LSB
MSB
1
I
N Ơ S H N M G N À O H
8
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
3. Bit chẵn lẻ hai chiều (bảo toàn khối)
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. p
0 0 1 0 1 1 1 1. 0
0 1 0 0 0 0 0 2. 1
1 0 1 1 1 0 1 3. 1
0 1 0 1 0 1 1 4. 0
1 1 0 1 1 0 1 5. 1
0 1 1 1 1 0 0 6. 0
0 0 1 1 0 0 1 7. 1
I
0 0 0 1 0 0 1 p 0
N Ơ S H N M G N À O H
9
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Trường hợp xảy ra 1 lỗi
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. p
0 0 1 0 1 1 1 1. 0
0 1 0 0 0 0 0 2. 1
1 1 1 1 1 0 1 3. 1
0 1 0 1 0 1 1 4. 0
1 1 0 1 1 0 1 5. 1
0 1 1 1 1 0 0 6. 0
0 0 1 1 0 0 1 7. 1
I
0 0 0 1 0 0 1 p 0
N Ơ S H N M G N À O H
10
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Trường hợp xảy ra 3 lỗi
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. p
0 0 1 0 1 1 1 1. 0
0 1 0 0 0 0 0 2. 1
1 1 0 1 1 0 1 3. 1
0 1 0 1 0 1 1 4. 0
1 0 1 1 1 0 1 5. 1
0 1 1 1 1 0 0 6. 0
0 0 1 1 0 0 1 7. 1
I
0 0 0 1 0 0 1 p 0
N Ơ S H N M G N À O H
11
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Khoảng cách Hamming?
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. p
0 0 1 0 1 1 1 1. 0
0 1 0 0 0 0 0 2. 1
1 1 0 1 1 0 1 3. 1
0 1 0 1 0 1 1 4. 0
1 0 1 1 1 0 1 5. 1
0 1 1 1 1 0 0 6. 0
0 0 1 1 0 0 1 7. 1
I
0 0 0 1 0 0 1 p 0
N Ơ S H N M G N À O H
12
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
4. Mã vòng (CRC)
(cid:131) CRC (Cyclic Redundancy Check ): thông tin kiểm lỗi (ở ₫ây ₫ược gọi là checksum) phải ₫ược tính bằng một thuật toán thích hợp, trong ₫ó giá trị mỗi bit của thông tin nguồn ₫ều ₫ược tham gia nhiều lần vào quá trình tính toán.
(cid:131) CRC ₫ược sử dụng rộng rãi trong ₫a số các hệ thống
truyền thông CN
(cid:131) CRC còn ₫ược gọi là phương pháp ₫a thức, bởi nó sử
dụng phép chia ₫a thức (nhị phân)
I
N Ơ S H N M G N À O H
13
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Phép chia ₫a thức (nhị phân)
(cid:131) Đa thức nhị phân: các hệ số là 0 hoặc 1, ví dụ — G = x7 + x6 + x5 + (0x4 + 0x3) + x2 + (0x1) + 1 — Viết gọn lại thành một dãy bit G = {11100101}
(cid:131) Phép chia ₫a thức nhị phân ₫ược qui về các phép so
sánh, sao chép và XOR (hay trừ không có nhớ) 1 - 1 = 0 0 - 0 = 0 1 - 0 = 1 0 - 1 = 1
I
N Ơ S H N M G N À O H
14
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên tắc thực hiện
(cid:131) Hai bên qui ước một “₫a thức phát” G bậc n, ví dụ
x3+x+1 tương ứng với dãy bit {1011}.
(cid:131) Dãy bit mang thông tin nguồn I ₫ược thêm vào n bit 0
và coi như một ₫a thức nhị phân P. — Ví dụ thông tin nguồn là {110101} => {110101000}
(cid:131) Lấy P chia cho G (cid:131) Phần dư R (lấy n chữ số) của phép chia ₫ược thay thế
vào chỗ của n chữ 0 bổ sung trong P, tức là ta có D = P + R. R ₫ược gọi là checksum và D chính là dãy bit ₫ược gửi ₫i thay cho I.
I
N Ơ S H N M G N À O H
(cid:131) Giả sử dãy bit nhận ₫ược là D' không chia hết cho G => bức ₫iện chắc chắn bị lỗi. Nếu D' chia hết cho G, thì xác suất rất cao là bức ₫iện nhận ₫ược không có lỗi.
15
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ minh họa
111101
(cid:131) Thông tin cần truyền I = 110101, ₫a thức G = 1011 (tức x3 + x + 1) (cid:131) Thêm 3 bit 0 vào thông tin nguồn I, ta có P = 110101000 (cid:131) Chia ₫a thức P : G 110101000 1011 -1011 01100 -1011 01111 -1011 01000 -1011 001100 -1011 0111 Phần dư R
I
110101111 : 1011 = 111101
D = P + R = 110101111 D' = 110101111
N Ơ S H (cid:131) Dãy bit ₫ược chuyển ₫i: N M (cid:131) Giả sử dữ liệu nhận ₫ược là G N À (cid:131) Chia ₫a thức D' : G O H
16
© 2005 - HMS
Phần dư 0000 -> Xác suất rất cao là không có lỗi
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
5. Nhồi bit (Bit stuffing)
(cid:131) Nguyên tắc thực hiện:
— Bên gửi: Nếu trong dữ liệu có n bits 1 ₫ứng liền nhau thì thêm một bit 0 vào ngay sau ₫ó. Như vậy trong dãy bit ₫ược chuyển ₫i không thể xuất hiện n+1 bits 1 ₫i liền nhau.
— Bên nhận: Nếu phát hiện thấy n bits 1 liền nhau mà bit tiếp theo là 0 thì ₫ược tách ra, còn nếu là bit 1 thì dữ liệu chắc chắn bị lỗi.
(cid:131) Ví dụ với n = 5 (như ở CAN-Bus): = =
I D
0111111 01111101
— Thông tin nguồn — Thông tin gửi ₫i — Nếu thông tin nhận ₫ược D' = 01111101, bên nhận có
I
thể coi xác suất cao không có lỗi
— Nếu thông tin nhận ₫ược D' = 11111101, qua mẫu bit
N Ơ S H N M G N À O H
₫ặc biệt bên nhận sẽ phát hiện ra lỗi.
17
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Sử dụng phối hợp các biện pháp bảo toàn dữ liệu
(cid:131) Ví dụ dãy bit ban ₫ầu
101011000......1011010 parity
(cid:131) Áp dụng CRC
101011000......1011010 01001101
(cid:131) Phân chia thành từng byte
Checksum
(cid:131) Bổ sung bit chẵn lẻ và các bit ₫ầu, bit cuối
10101100 ... 11011010 01001101
I
00101101011 00100110101 01010110001
N Ơ S H N M G N À O H
18
© 2005 - HMS
parity
, 4 0 0 4.4 Bảo toàn dữ liệu 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt