Hệ thống thông tin công nghiệp
1 g n ơ ư h C
4.3 Kiểm soát truy nhập bus
I
N Ơ S H N M G N À O H
1/20/2006
, 4 0 0 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
4.3 Kiểm soát truy nhập bus
1. Vấn ₫ề kiểm soát truy nhập bus 2. Phương pháp Master/Slave 3. Phương pháp Token Passing 4. Phương pháp TDMA 5. Phương pháp CSMA/CD 6. Phương pháp CSMA/CA
I
N Ơ S H N M G N À O H
2
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vấn ₫ề kiểm soát truy nhập bus
(cid:131) Kiểm soát truy nhập bus (Bus access control, Medium Access Control): Phân chia thời gian truy nhập ₫ường truyền (gửi tín hiệu ₫i)
— ₫ộ tin cậy — tính năng thời gian thực — hiệu suất sử dụng ₫ường truyền
(cid:131) Phương pháp kiểm soát truy nhập bus ảnh hưởng tới:
I
(cid:131) Phương pháp kiểm soát truy nhập bus liên quan chặt chẽ tới, nhưng không ₫ồng nghĩa với cơ chế giao tiếp. (cid:131) So sánh ví dụ: Làm thế nào ₫ể trong một cuộc họp ₫ể khi một người nói thì những người khác không chen vào?
N Ơ S H N M G N À O H
3
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại phương pháp
Ph−¬ng ph¸p truy nhËp bus
Truy nhËp ngÉu nhiªn
Truy nhËp tiÒn ®Þnh
KiÓm so¸t tËp trung
KiÓm so¸t ph©n t¸n
NhËn biÕt xung ®ét
Tr¸nh xung ®ét
I
CSMA/CD
CSMA/CA
Token Passing
N Ơ S H Master/Slave N M TDMA G N À O H
4
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phương pháp chủ/tớ (Master/Slave)
Master
Slave
Slave
Slave
Slave
(cid:131) Vai trò của trạm chủ:
I
— Kiểm soát hoàn toàn giao tiếp trong hệ thống, hoặc — Chỉ ₫óng vai trò phân chia quyền truy nhập bus
N Ơ S H N M G N À O H
5
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
— Tiền ₫ịnh — Đơn giản, ₫ỡ tốn kém — Trí tuệ tập trung tại một trạm chủ
(cid:131) Ưu ₫iểm:
— Độ tin cậy phụ thuộc vào một trạm duy nhất — Hiệu suất trao ₫ổi dữ liệu giữa hai trạm tớ thấp
(cid:131) Nhược ₫iểm
— phổ biến trong các hệ thống bus cấp thấp (bus trường
hay bus thiết bị)
— trao ₫ổi thông tin hầu như chỉ diễn ra giữa trạm chủ là
(cid:131) Ứng dụng chủ yếu
I
thiết bị ₫iều khiển và các trạm tớ là thiết bị trường hoặc các module vào/ra phân tán.
N Ơ S H N M G N À O H
6
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ₫ồ trình tự giao tiếp
Master
Slave 1
Slave 2
1: receive_request
2: send_request
3: send_data
4: send_completed
5: receive_completed
I
N Ơ S H N M G N À O H
7
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
3. Token Passing
Tr¹m 2
Token
Tr¹m 1
Tr¹m 2
Tr¹m 3
Tr¹m 1
Token
Tr¹m 3
Tr¹m 4
Tr¹m 6
Tr¹m 5
Tr¹m 4
Tr¹m 6
Tr¹m 5
Token Bus
Token Ring
I
N Ơ S H N M G N À O H
8
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Token?
Start Delimiter
Source Address
Destination Address
End Delimiter
(cid:131) Một bức ₫iện rất ngắn, có cấu trúc ₫ặc biệt (cid:131) Ví dụ:
I
N Ơ S H N M G N À O H
9
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn ₫ề kiểm soát Token
(cid:131) Giám sát token: Nếu do một lỗi nào ₫ó mà token bị mất hoặc gia bội, cần phải thông báo xóa các token cũ và tạo một token mới.
(cid:131) Khởi tạo token: Sau khi khởi ₫ộng một trạm ₫ược chỉ
₫ịnh có trách nhiệm tạo một token mới.
(cid:131) Tách trạm ra khỏi mạch vòng logic: Một trạm có sự cố phải ₫ược phát hiện và tách ra khỏi trình tự ₫ược nhận token.
I
(cid:131) Bổ sung trạm mới: Một trạm mới ₫ược kết nối mạng, một trạm cũ ₫ược thay thế hoặc ₫ưa trở lại sử dụng phải ₫ược bổ sung vào mạch vòng logic ₫ể có quyền nhận token.
N Ơ S H N M G N À O H
10
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
— Tiền ₫ịnh — Độ tin cậy cao hơn nhờ vai trò bình ₫ẳng — Phù hợp cho nhiều cơ chế giao tiếp khác nhau
(cid:131) Ưu ₫iểm:
(cid:131) Nhược ₫iểm: — Phức tạp
— Chủ yếu ở cấp phía trên (bus ₫iều khiển, bus hệ thống)
(cid:131) Ứng dụng
I
N Ơ S H N M G N À O H
11
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Kết hợp với Master/Slave (Multimaster)
(1)
Master
Master
Master
Master
Master
(2)
Slave
Slave
Slave
Slave
I
(1) Token passing gi÷a c¸c tr¹m tÝch cùc
(2) Master/slave gi÷a mét tr¹m tÝch cùc vμ mét sè tr¹m kh«ng tÝch cùc
N Ơ S H N M G N À O H
12
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
4. TDMA
(cid:131) TDMA (Time-Division Multiple Access): Phân chia thời
Khe thời gian (time slot)
N
. . .
1
2
Theo yªu cÇu
Chu kú bus (chu kú TDMA)
gian cố ₫ịnh
I
N Ơ S H N M G N À O H
13
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
— Tiền ₫ịnh, phù hợp với trao ₫ổi dữ liệu tuần hoàn — Có thể ₫áp ứng yêu cầu rất ngặt nghèo về tính năng thời
gian thực
— Không cần kiểm soát tập trung
(cid:131) Ưu ₫iểm
— Hiệu suất sử dụng ₫ường truyền có thể không cao — Đồng bộ hóa thời gian phức tạp
(cid:131) Nhược ₫iểm
— Thường là kết hợp với Master/Slave (ví dụ Profibus-DP
(cid:131) Ứng dụng:
I
V2.0, Interbus) hoặc Token Passing (Foundation Fieldbus H1)
— Chủ yếu ở cấp trường
N Ơ S H N M G N À O H
14
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
5. CSMA/CD
(cid:131) Một phương pháp truy nhập bus ngẫu nhiên, nổi tiếng
cùng mạng Ethernet (IEEE 802.3)
(cid:131) CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision
Detection) — Carrier Sense: Cảm nhận, nghe ngóng ₫ường truyền — Multiple Access: Đa truy nhập (₫ương nhiên!) — Collision Detection: Nhận biết xung ₫ột
I
N Ơ S H N M G N À O H
15
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên tắc làm việc
A
B
C
1.
carrier sense
A
B
C
2. multiple access
A
B
C
3.
collision ...
A
B
C
I
4. detection
N Ơ S H N M G N À O H
A ph¸t hiÖn xung ®ét, hñy bá bøc ®IÖn Chê mét thêi gian ngÉu nhiªn vμ lÆp l¹i
C ph¸t hiÖn xung ®ét, hñy bá bøc ®IÖn Chê mét thêi gian ngÉu nhiªn vμ lÆp l¹i
16
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện ràng buộc
(cid:131) Điều kiện ràng buộc giữa chiều dài dây dẫn, tốc ₫ộ
truyền thông và chiều dài bức ₫iện
(cid:131) Tại sao? Một trạm chỉ có thể dừng gửi một bức ₫iện khi
nó chưa gửi xong!
(Chiều dài bức ₫iện n / Tốc ₫ộ truyền v) > 2TS
<=> n/v > 2l/(0,66*300.000.000), với l là chiều dài dây dẫn và hệ số k = 0,67
<=> lv < 100.000.000n
(cid:131) Điều kiện:
(cid:131) Ví dụ: Fast Ethernet (100Mbit/s)
I
l = 100m => một bức ₫iện không thể ngắn hơn 100 bit. (cid:131) Hệ quả xét về hiệu suất sử dụng ₫ường truyền và khả
năng ứng dụng?
N Ơ S H N M G N À O H
17
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
— Rất linh hoạt, không cần ₫ặt cấu hình mạng trước — Được sử dụng rộng rãi
(cid:131) Ưu ₫iểm:
— Thiếu tính tiền ₫ịnh — Thuật toán phức tạp
(cid:131) Nhược ₫iểm:
— Chủ yếu ở mạng cấp cao (Ethernet) — Gần ₫ây ₫ược sử dụng ở cấp thấp: Sử dụng công nghệ chuyển mạch (switch) nhằm giảm xung ₫ột tín hiệu
(cid:131) Ứng dụng:
I
N Ơ S H N M G N À O H
18
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Thuật toán tính thời gian chờ
— Chọn khe thời gian (Te) là cơ sở: thông thường là thời
gian lan truyền tín hiệu một lần qua lại ₫ường truyền.
— Sau lần xảy ra xung ₫ột ₫ầu tiên , mỗi trạm sẽ chọn
ngẫu nhiên 0 hoặc 1 lần khe thời gian chờ trước khi thử gửi lại => xác suất tái xung ₫ột?
— Nếu hai trạm ngẫu nhiên cùng chọn một khoảng thời gian, hoặc có sự xung ₫ột mới với một trạm thứ ba, thì số khe thời gian lựa chọn chờ sẽ là 0, 1, 2 hoặc 3 => xác xuất xảy ra xung ₫ột ở lần này?
— Sau lần xung ₫ột thứ i, số khe thời gian chọn ngẫu
nhiên nằm trong khoảng từ 0 tới 2i-1.
(cid:131) Thuật toán BEB (Binary Exponential Backoff):
I
N Ơ S H N M G N À O H
19
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
6. CSMA/CA
(cid:131) CSMA/CA: Carrier Sense Multiple Access with Collision
Avoidance
(cid:131) Một phương pháp cải tiến từ CSMA/CD, bổ sung mức
ưu tiên ₫ể cải thiện tính thời gian thực
(cid:131) Nổi tiếng cùng mạng CAN (Controller Area Network)
I
N Ơ S H N M G N À O H
20
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên tắc làm việc
Møc tÝn hiÖu lÊn ¸t --> ph¸t tiÕp
0
1
1
0*
T1
0
0
1
1
0
R1
0
Ph¸t hiÖn lçi --> ngõng ph¸t
1
1*
T2
0
1
0
R2
0
I
N Ơ S H N M G N À O H
21
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện ràng buộc
(cid:131) Ngặt nghèo hơn so với CSMA/CD (cid:131) Một trạm phải có khả năng phát hiện ra xung ₫ột trước khi nó ra quyết ₫ịnh có gửi bit tiếp theo hay không => thời gian bit TB phải lớn hơn nhiều hai lần thời gian lan truyền tín hiệu TS 1/v > 2TS, với v là tốc ₫ộ truyền <=> 1/v >> 2l/(0,67*300.000.000) <=> lv << 100.000.000
— v = 500kbit/s (tốc ₫ộ trung bình ở CAN) => l << 200m (thực tế người ta chọn l < 80m)
(cid:131) Ví dụ:
I
N Ơ S H N M G N À O H
22
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Qui ₫ịnh mức ưu tiên
...
SD
DA
SA
00000010 => ưu tiên hơn
00000011
(cid:131) Theo ₫ịa chỉ trạm gửi hoặc trạm nhận (ví dụ ₫ịa chỉ càng thấp, mức ưu tiên càng cao) => bổ sung ₫ịa chỉ trạm gửi hoặc nhận ngay ₫ầu bức ₫iện
(cid:131) Theo kiểu bức ₫iện: bổ sung mức ưu tiên ngay ₫ầu
SD
ID
...
bức ₫iện
I
(cid:131) Phương pháp kết hợp
N Ơ S H N M G N À O H
SA
SD
ID
DA
...
23
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
— Linh hoạt — Tính thời gian thực tốt hơn CSMA/CD
(cid:131) Ưu ₫iểm
— Tốc ₫ộ truyền thấp — Khoảng cách truyền ngắn
(cid:131) Nhược ₫iểm
I
N Ơ S H N M G N À O H
24
© 2005 - HMS
, 4 0 0 4.3 Kiểm soát truy nhập bus 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt