Hệ thống thông tin công nghiệp
1 g n ơ ư h C
Chương 2: Kiến trúc các HTTTCN
I
N Ơ S H N M G N À O H
12/30/2005
, 4 0 0 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Cấu trúc cơ bản một HTĐK&GS
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT
MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN
I/O
I/O
ĐO LƯỜNG VÀ TRUYỀN ĐỘNG
I
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
N Ơ S H N M G N À O H
2
Nối qua mạng Nối thông thường
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Mô hình phân cấp chức năng
Tính toán giá thành, lãi suất Thống kê số liệu sản xuất, kinh doanh, Xử lý đơn đặt hàng, kế hoạch tài nguyên
Q. LÝ CÔNG TY
Quản lý thông tin
Điều khiển cao cấp, phối hợp Quản lý dữ liệu, lập báo cáo Tối ưu hoá sản xuất
Giám sát, vận hành, chẩn đoán Điều khiển cao cấp, phối hợp Quản lý dữ liệu, lập báo cáo
ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT Điều khiển quá trình
Điều khiển, điều chỉnh, Bảo vệ, an toàn, Ghi chép, cảnh giới
ĐIỀU KHIỂN
Cấp trường CHẤP HÀNH & CẢM BIẾN
I
Đo lường, truyền động Chấp hành, đóng/cắt Chuyển đổi tín hiệu
N Ơ S H N M G N À O H
3
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Mục ₫ích phân cấp
(cid:131) Định nghĩa các cấp theo chức năng, không phụ thuộc lĩnh vực công nghiệp cụ thể. Mỗi cấp có chức năng và đặc thù khác nhau
(cid:131) Với mỗi ngành công nghiệp, lĩnh vực ứng dụng có thể có các
mô hình tương tự với số cấp nhiều hoặc ít hơn
(cid:131) Ranh giới giữa các cấp không phải bao giờ cũng rõ ràng. (cid:131) Càng ở những cấp dưới thì các chức năng càng mang tính chất cơ bản hơn và đòi hỏi yêu cầu cao hơn về độ nhanh nhạy, thời gian phản ứng.
(cid:131) Càng ở cấp trên quyết định càng quan trọng hơn, lượng
thông tin cần trao đổi và xử lý càng lớn hơn. (cid:131) Phân cấp tiện lợi cho công việc thiết kế hệ thống
I
N Ơ S H N M G N À O H
4
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Cấu trúc vào/ra
Vào/ra tập trung (central I/O)
MTĐK MTĐK PHÒNG ĐIỀU KHIỂN I/O
I/O
HIỆN TRƯỜNG 4-20mA 0-10V ... 4-20mA 0-10V ...
A S A S A S A S A S A S
a) Vào/ra tích hợp b) Vào/ra kiểu module
I
(cid:206) Nối dây truyền thống
I/O: input/outputA: actuator S: sensor
N Ơ S H N M G N À O H
5
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Vào/ra phân tán (distributed I/O)
Còn gọi là vào/ra từ xa (remote I/O)
MTĐK PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
HIỆN TRƯỜNG bus trường
Modular I/O Compact I/O
S S A A S S S A A S A A
I
(cid:206) Ưu điểm nhiều, song vẫn còn nối dây truyền thống
N Ơ S H N M G N À O H
6
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Vào/ra phân tán với bus trường chuẩn
(cid:131) Tiết kiệm chi phí dây dẫn và công lắp đặt: Từ bộ điều khiển xuống tới các vào/ra phân tán chỉ cần một đường truyền duy nhất.
(cid:131) Cấu trúc đơn giản: Thiết kế và bảo trì hệ thống dễ dàng
hơn.
(cid:131) Tăng độ tin cậy của hệ thống:
— Truyền kỹ thuật số => hạn chế lỗi được hạn chế — Nếu có lỗi truyền thông cũng dễ dàng phát hiện nhờ các biện
pháp bảo toàn dữ liệu của hệ bus.
(cid:131) Tăng độ linh hoạt của hệ thống:
I
— Tự do hơn trong lựa chọn các thiết bị vào/ra — Tự do hơn trong thiết kế cấu trúc hệ thống. — Khả năng mở rộng dễ dàng hơn
(cid:131) Vào/ra phân tán không nhất thiết phải đặt gần tại hiện
N Ơ S H N M G N À O H
trường (chỉ lợi dụng ưu điểm cuối cùng)
7
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Thiết bị thường và thiết bị bus trường
D
BI
A
MT điều khiển MT điều khiển
4-20mA
A
BI
D
bus interface
µP
µP
D
D
A
A
Bus trường
I
Sensor Sensor
N Ơ S H N M G N À O H
8
Thiết bị bus trường Thiết bị thông thường
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Vào/ra trực tiếp với thiết bị bus trường
MTĐK PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
bus trường HIỆN TRƯỜNG
(cid:131) Cấu trúc đơn giản, dễ thiết kế và lắp đặt (cid:131) Giảm chi phí cáp truyền, các khối vào/ra và các phụ kiện
khác
S S A A S S A A S S A A
I
(cid:131) Giảm kích thước tủ điều khiển (cid:131) Đưa vào vận hành và khả năng chẩn đoán các thiết bị trường
qua mạng một cách dễ dàng.
(cid:131) Khả năng tích hợp các chức năng điều khiển tự động xuống
N Ơ S H N M G N À O H
các thiết bị trường => trí tuệ phân tán (distributed intelligence) 9
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Cấu trúc₫iề u khiển
Điều khiển cục bộ/₫iều khiển song song
MTĐK MTĐK MTĐK
I/O I/O I/O
S S S A A S A A S S A A
Dây chuyền 1 Dây chuyền n Dây chuyền 2
I
N Ơ S H N M G N À O H
10
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tập trung (centralized control)
Nối dây truyền thống
MTĐK PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
I/O
HIỆN TRƯỜNG
A S A S A S
Phân đoạn 1 Phân đoạn n Phân đoạn 2
I
N Ơ S H N M G N À O H
11
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tập trung
Sử dụng bus trường
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN MTĐK
HIỆN TRƯỜNG bus trường
I/O I/O I/O A S A S
S S S A A A
I
N Ơ S H N M G N À O H
12
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển phân tán (distributed control
MTGS
MTGS
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM
bus hệ thống
TRẠM ĐK CỤC BỘ
MTĐK 1
MTĐK n
MTĐK 2
A
S
A
S
A
S
I
HIỆN TRƯỜNG
Phân đoạn 1
Phân đoạn n
Phân đoạn 2
N Ơ S H N M G N À O H
13
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển phân tán sử dụng bus trường
MTGS
MTGS
bus hệ thống
MTĐK n
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CỤC BỘ
MTĐK 1
MTĐK 2
bus trường
bus trường
I/O
I/O
bus trường
I
S
S
A
A
S
A
HIỆN TRƯỜNG
N Ơ S H N M G N À O H
Phân đoạn 1
Phân đoạn n
Phân đoạn 2
14
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Cấu trúc ₫iều khiển giám sát
OS
OS
ES
OS/ES
SYSTEM BUS
SYSTEM BUS
Control Station 1
Control Station 3
Control Station 2
Control Station 1
Control Station 2
OS
OS
OS
OS
OS
ES
TERMINAL BUS
SYSTEM BUS
ES
SERVER
I
Control Station 2
Control Station 3
SYSTEM BUS
N Ơ S H Control N Station 1 M G N À O H
Control Station 1
Control Station 2
Control Station 3
15
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 2: Kiến trúc hệ thống 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt