BÀI GI NG MÔN H C Ố Ệ H  TH NG THÔNG TIN Đ A LÝ  (GIS) TRONG LÂM NGHI PỆ (Ph n lý thuy t) ế

GIÁO VIÊN PH  TRÁCH ThS. NGUY N QU C BÌNH

10/22/15 15:31

Nh ng tho  thu n chung

ế

• Hình th c thi lý thuy t: (70%) – Tr c nghi m: không xem tài li u ệ

– 30­40% LT, 60­70% TH

c xem tài li u ệ

• Th c hành: (30%) – Trên máy, đ ượ • Lý thuy t: tr c nghi m đóng ắ ế • Nh ng quy đ nh b t bu c: theo quy đ nh c a  ị

ữ ườ

tr

ng/Trung tâm

ượ

• Không đi m danh, Không đ

ể c vào l p tr  (sau GV 5

ọ ậ http://ff.hcmuaf.edu.vn/ sinh viên/tài

phút) ệ • Tài li u h c t p:  ọ ậ ệ li u h c t p

10/22/15 15:31

ươ

Ph

ng pháp d y GIS trong LN

ả • H c viên: tham kh o  tài

ọ li u,ệ

Giáo viên

GIS trong Lâm Nghiệp

ậ i thích thu t

ng /khái ni m,

HỌC VIÊN

ữ ọ • Giáo viên gi ả ệ • H c viên th c hành trên  ự

ạ máy tính theo tài li u phát  tay (d ng bài t p)

ẫ ướ ậ ng d n thao • Giáo viên h

tác

Phương tiên Công cụ

10/22/15 15:31

M c tiêu môn h c

ớ ệ ọ 1. Gi i thi u môn h c GIS: GIS là gì?

ượ ủ 2. Trình bày đ c các tính năng c a GIS và

ứ ụ ủ ng d ng c a nó trong Lâm nghi pệ ,

ượ ộ ọ ử ụ 3. S  d ng đ c m t vài tính năng quan tr ng

ả ủ c a GIS ồ ự trong xây d ng b n đ .

GPS = Global Position Sytem GIS = Geographic Information System

10/22/15 15:31

GI

I THI U MÔN H C GIS

• GIS hình thành t

các ngành khoa h c:

ọ Đ a lý, B n đ , Tin h c và Toán h c.

ọ ệ ạ

ọ • Ngu n g c GIS là vi c t o b n đ   ồ

ệ ầ

chuyên đ  xu t hi n l n đ u tiên năm  1950 do b i Jacqueline Tyrwhitt. ể ẽ ả

ả ố ề ở ử ụ

ệ ầ

• Vi c s  d ng máy tính đ  v  b n đ  b t  ồ ắ ệ đ u vào cu i th p niên 50 => xu t hi n  ệ khái ni m GIS.

ữ ỗ ợ ủ

• GIS phát tri n vào nh ng năm 80 cùng  ớ ự v i s  phát tri n và h  tr  c a máy tính.

10/22/15 15:31

GIS là gì?

ấ ề ệ ố ị ị Có r t nhi u đ nh nghĩa v  h  th ng thông tin đ a

ề lý (GIS):

ợ ầ ầ ề ứ ộ ậ

ị (1). Là m t t p h p các ph n c ng, ph n m m  ợ

ư ượ c thi

ậ t k  đ  thu th p, l u tr , c p  ể ệ ấ ả ậ ữ ậ t c  các

ư ớ máy tính cùng v i các thông tin đ a lý. T p h p  ế ế ể này đ ậ nh t, thao tác, phân tích, th  hi n t hình th c thông tin mang tính không gian. (2). Là m t h  th ng máy tính có kh  năng l u

ứ ộ ệ ố ử ụ ữ ệ ả

các v  trí (n i) trên  ọ ượ

ụ ỗ ợ ệ

10/22/15 15:31

ả ữ ị ơ tr  và s  d ng d  li u mô t ề ặ ộ ệ ố ấ c g i là GIS  b  m t trái đ t ­M t h  th ng đ ế n u nó có các công c  h  tr  cho vi c thao tác  ớ ữ ệ v i d  li u không gian.

GIS là gì?

(3). Hệ thống thông tin địa lý (GIS) là một công cụ máy tính để lập bản đồ và phân tích các sự vật, hiện tượng THỰC trên trái đất.  ụ ả

ứ Kh  năng  ng d ng: - phân tích thống kê, - phân tích địa lý,

trong đó phép phân tích địa lý và hình ảnh được

ả ệ ớ cung cấp duy nhất từ các bản đồ. => Kh  năng này làm cho GIS khác bi t v i các

10/22/15 15:31

ứ ụ ộ HTTT khác và có tính  ng d ng r ng.

NG D NG C A GIS?

ả ạ  T o b n đ , ồ

ổ  T ng h p thông tin, ợ

ể ệ ự ệ  Th  hi n các s  ki n,

ể ệ ưở  Th  hi n các ý t ng,

ả ứ ạ ề ế ấ i quy t các v n đ  ph c t p.  Gi

10/22/15 15:31

 …

Ứ Ụ Ủ Ệ NG D NG C A GIS TRONG LÂM NGHI P?

ự ự ạ ị

ộ ị ỉ • Xây d ng b n đ  hi n tr ng, ồ ệ ả • Xây d ng b n đ  phân đ nh Nông – Lâm, ồ ả • Phân tích di n bi n tài nguyên, ế ễ • Xác đ nh các vùng tác đ ng: khai thác, t a

ư th a, cháy r ng,…

ừ ệ ữ ượ ng,…

ậ ậ ị • Tính toán di n tích, tr  l • C p nh t và tìm ki m các thông tin đ nh  ế

ị ượ tính, đ nh l ng,

10/22/15 15:31

• …

Ố ƯỢ

Đ I T

Ử Ụ NG S  D NG?

i,ườ

ệ ỉ

ề ủ ướ c,

 Cá nhân,  Nhóm ng  Doanh nghi p,ệ  Chính quy n c p huy n/t nh, ấ  Chính ph /nhà n  Các qu c gia trong m t vùng, ố  Toàn c u.ầ

10/22/15 15:31

ậ ộ

ư

M t đ  che ph  + Phân b  dân c

10/22/15 15:31

ồ ệ

B n đ  hi n tr ng + Phân c p cao đ

10/22/15 15:31

ư

ồ ể ệ B n đ  th  hi n xói mòn +  ự ư ố Phân b  dân c  trong  l u v c

10/22/15 15:31

Bài 1