BÀI GING
HÓA DƯC 3
-97-
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đái Duy Ban, Thuốc chữa bệnh cho người động vật, NXB Khoa học
kỹ thuật.
2. Phan Đình Châu, Hóa dược kỹ thuật tổng hợp 3, NXB Khoa học kỹ
thuật.
3. Hóa dược - dược lý, sách đào tạo dược sĩ trung học, NXB Y học.
4. Trịnh Thanh Đoan, Nguyễn Đăng Quang, Hoàng Trọng Yêm, Hóa hữu cơ,
NXB Giáo dục, 1992.
5. Đặng Như Tại, Cơ sở hóa học lập thể, NXB Giáo dục Hà Nội, 1998.
6. Nguyễn Minh Thảo, Tổng hợp hữu cơ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
-98-
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: Vitamin .......................................................................................... 1
Đạiơng ............................................................................................................ 1
1.1. Các vitamin tan trong chất béo ..................................................................... 3
1.2. Các vitamin tan trongớc .......................................................................... 20
CHƯƠNG 2: Chất kháng sinh ............................................................................ 23
Đại cương ........................................................................................................... 23
2.1. Định nghĩa kháng sinh ................................................................................. 23
2.2. Cơ chế tác dụng ........................................................................................... 24
2.3. Đơn vị kháng sinh ........................................................................................ 24
2.4. Hoạt tính kháng sinh đặc hiệu ...................................................................... 24
2.5. Phổ kng khuẩn của kháng sinh ................................................................. 24
2.6. Hiện tượng kháng thuốc và bản chất kháng thuốc của vi sinh vật ................. 24
2.7. Điều chỉnh sinh tổng hợp kháng sinh ........................................................... 26
2.8. Phân nhóm kháng sinh ................................................................................. 27
2.9. Ý nghĩa kinh tế của kháng sinh .................................................................... 28
2.10. Các thuốc kháng sinh nhóm β-lactam ........................................................ 28
2.11. Các thuốc kháng sinh khác ......................................................................... 54
Tài liệu tham khảo .............................................................................................. 97
-1-
CHƯƠNG 1: VITAMIN
Đại cương
Vitamin nhóm các hợp chất phân tử lượng tương đối nhỏ, tính chất
hóa khác nhau nhưng đặc biệt cần thiết cho hoạt động sống của bất kỳ thể sinh vật
nào.
Vitamin cần cho thể sống với lượng rất nhxấp xỉ 0,1-0,2g (trong khi các
chất dinh dưỡng khác khoảng 600g) và có vai trò như chất xúc tác.
Cho đến nay đã được 30 loại vitamin, xác định được cấu trúc hóa học, khảo
sát về tính chất vật lý, tính chất hóa học cũng như tác dụng sinh học của chúng.
Cách gọi tên vitamin: có ba cách:
- Dựa vào tác dụng sinh của vitamin thêm “anti” vào bệnh đặc trưng thiếu
vitamin.
- Dựa vào chữ cái.
- Dựa vào cấu trúc hóa học.
Thí dụ: vitamin C, tên hóa học: axit ascocbic, antisocbut.
Phân loại:
Các vitamin được phân nhóm trên các cơ sở sau:
- Khả năng hòa tan
- Vai trò sinh hóa
- Cấu trúc hóa học
Cách phân loại thông dụng nhất được chấp nhận phân loại theo khả năng hòa
tan, có thể chia vitamin làm hai nhóm lớn:
1. Nhóm vitamin hòa tan trong nước: Vitamin B1 (tiamin), Vitamin B2
(riboflavin), Vitamin B3 (axit pantotenic), Vitamin B5 (nicotinamit), Vitamin B6
(piridoxin), Vitamin B7 (biotin), Vitamin B10 (axit folic), các vitamin B12 (các
cianocobalamin), vitamin B15 (axit pangaminic), vitamin C, vitamin P (citrin),
vitamin U (S-metyl-metionin).
2. Nhóm vitamin hòa tan trong dầu béo: Vitamin A (antixerophtalmias), các
vitamin D, các vitamin E, các vitamin K
- Các loài vitamin tan trong nước xúc tác và tham gia vào quá trình liên quan với
sự giải phóng năng lượng (như oxi hóa khử, phân giải các chất hữu ) trong
thể.
- Các loài vitamin tan trong chất béo (dầu) tham gia vào các quá trình hình thành
các chất trong các cơ quan và mô.
* Tính chất sinh học của các nhóm vitamin
Nhóm các Prostetic vitamin Nhóm các inductive vitamin
Các vitamin Các vitamin B và K Các vitamin A, C, D và E
Tồn tại tự nhiên Thông thường Chỉ trong những loại tế bào nhất
định của cơ thể động vật bậc cao
Vai trò của chúng
Không thể thiếu được trong trao
đổi chất. Tối cần thiết cho sự
sống. Là phần của coenzim
Chỉ tham gia thực hiện một số
nhiệm vụ đặc biệt. Không phải
yếu tố không thể thiếu cho sự sống.
Không đóng vai trò trong sự tạo
thành của coenzim.
Nồng độ của
chúng trong mô
Rất ổn định Thay đổi mạnh
-2-
Tồn tại trong máu
Chủ yếu trong các tiểu phân
hình dạng
Chủ yếu ở trong huyết tương
Khả năng tổng
hợp trong cơ thể
Các vi khuẩn ruột tổng hợp ra Trong ruột không tự tổng hợp ra
được
Khả năng ngăn
cản hoạt động
của chúng
tất cả các kháng vitamin
tương ứng
Không các kháng vitamin thích
hợp
Sử dụng quá liều Thực tế không sử dụng quá
liều
Trong mọi trường hợp đều thể
gây ra quá liều
* Tác dụng bổ sung lần nhau của các vitamin
Thông thường các vitamin trong ng một nhóm tác dụng bổ sung, hoàn
thiện, làm tăng c dụng của nhau. Các nhóm đại diện cùng tác dụng như thế này
gồm có:
- Nhóm các vitamin m tăng khả năng chống lại viêm nhiễm gồm vitamin A,
B1, B2, C, D, H, P.
- Nhóm các vitamin bảo đảm cho hệ thần kinh hoạt động hoàn hảo gồm vitamin A,
B1, B2, C.
- Nhóm các vitamin khởi động việc tạo máu gồm vitamin A, B2, B12, axit folic,
C, D.
- Nhóm các vitamin chi phối tới việc tạo mô xương răng gồm vitamin A, B1,
C, D.
- Nhóm các vitamin chi phối tới hoạt động sinh dục gồm có A, C, E.
- Nhóm trợ giúp sự tăng trưởng: gồm tất cả các vitamin trừ vitamin H.
* Nhu cầu cần thiết của các vitamin
Chữ
hiệu các
vitamin
Tên Bệnh thiếu
vitamin
Nhu cầu
hàng
ngày
[mg]
Một đơn vị
quốc tế (1
NE)
ợng
gây độc
A Axerophtol Khô mắt
(xerophthalmia),
phù đại giác
mạc
(hyperkeratosis)
1,5-2,0 0,34 mg A-
axetat
0,6 mg β-
carotin
Người
lớn: 6-
10 triệu
NE
Trẻ em:
25-45
nghìn
NE
D Calciferol Còi xương
(rachitis)
0,025 0,025 µg
ergocalciferol
Hàng
ngày
trên
100-150
ngàn NE
E Tocopherol Các rối loạn về
sinh sản
(20) 1mg α-
tocopherol-
axetat
-