92
Chương 5
Vitamin
Vitamin mt nhóm cht hu cơ có các tính cht lý, hoá hc rt
khác nhau. Tác dng ca chúng trên các cơ th sinh vt cũng rt khác nhau
nhưng đều rt cn thiết cho s sng ca sinh vt, nht là đối vi người và
động vt. Khi thiếu mt loi vitamin nào đó s dn đến nhng ri lon v
hot động sinh lý bình thường ca cơ th.
Vitamin được tng hp ch yếu thc vt và vi sinh vt. người
động vt cũng có th tng hp được mt s Vitamin nhưng rt ít nên
không tho mãn nhu cu ca cơ th mà phi tiếp nhn thêm ngoài vào
bng con đường thc ăn.
nhiu loi Vitamin khác nhau. Tên Vitamin được gi theo
nhiu cách như gi theo ch cái, gi theo danh pháp hoá hc, gi theo
chc năng. Ví d Vitamin B1 còn có tên hóa hc là Thiamin, đồng thi
theo chc năng ca nó còn có tên antinevrit.
nhiu kiu phân loi Vitamin, nhưng kiu phân loi được s
dng ph biến nht là da vào kh năng hoà tan ca Vitamin vào các dung
môi. Người ta chia Vitamin ra 2 nhóm: Vitamin tan trong nước và Vitamin
tan trong m.
Vitamin tan trong nước ch yếu tham gia vào các quá trình liên
quan ti s gii phóng năng lượng như quá trình oxi hoá kh, quá trình
phân gii các hp cht hu cơ...
Vitamin tan trong m tham gia vào các phn ng to nên các cht
có chc năng cu trúc các mô, các cơ quan.
5.1. Vitamin tan trong nước
5.1.1. Vitamin B1 (Thiamin)
Vitamin B1 là loi Vitamin rt ph biến trong thiên nhiên, đặc bit trong
nm men, cám go, mm lúa mì ... Trong đó cám go có hàm lượng
Vitamin B1cao nht. Vitamin B1 được tách ra dng tinh th vào năm
1912 và xác định được cu trúc hoá hc ca nó.
93
NH2
CH2 CH3
H3C CH2 - CH2OH
N
N
N
S
Vitamin B1 bn trong môi trường acid, còn trong môi trường kim
nó rt d b phân hu khi đun nóng. Trong cơ th B1 có th tn ti trng
thái t do hay dng Thiamin pyrophosphate. Thiamin pyrophosphate là
dng B1 liên kết vi H3PO4 và có vai trò quan trng trong quá trình trao
đổi cht ca cơ th. Thiamin pyrophosphate là coenzyme xúc tác cho quá
trình phân gii các ceto acid như pyruvic acid, oxaloacetic acid.... Vì vy
khi thiếu Vitamin B1 s chuyn hoá các ceto acid b ngng tr làm cho cơ
th tích lu mt lượng ln các ceto acid làm ri lon trao đổi cht và gây
nên các trng thái bnh lý nguy him.
Vitamin B1 hoà tan tt trong môi trường nước và chu nhit khá
nên không b phân hu khi nu nướng. B1 được tng hp ch yếu thc
vt và mt s vi sinh vt. Người và động vt không tng hp được B1
phi nhn t ngun thc ăn. Ngun cha nhiu Vitamin B1 là cám go,
ngô, lúa mì, gan, thn, tim, não, nht là nm men.
Khi thiếu B1 có th phát sinh bnh beri-beri, còn gi là bnh tê
phù, do quá trình trao đổi cht b ri lon. Nhu cu Vitamin B1 ph thuc
vào điu kin ngh nghip, vào trng thái sinh lý ca cơ th, vào la tui.
Nhu cu hàng ngày ca người ln là 1-3mg, ca tr em 0,5-2mg.
5.1.2. Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin B2 là dn xut ca vòng Isoalloxazin, thuc nhóm flavin. Trong
cơ th B2 liên kết vi H3PO4 to nên coenzyme FMN và FAD là nhng
coenzyme ca h enzyme dehydrogenase hiếu khí.
trng thái khô Vitamin B2 bn vi nhit và acid.
Vitamin B2 có nhiu trong nm men, đậu, tht, sa, gan, trng. Khi
thiếu Vitamin B2 s tng hp các enzyme oxi hoá kh b ngng tr làm
nh hưởng đến quá trình oxi hoá kh to năng lượng cho cơ th. Đồng
thi khi thiếu Vitamin B2 vic sn sinh ra các tế bào ca biu bì rut cũng
94
b nh hưởng gây nên s chy máu rut hay ri lon hot động ca d dày,
rut. Vitamin B2 còn giúp cơ th kháng khun tt hơn.
Nhu cu Vitamin B2 hàng ngày ca mt người khong 2-3mg.
O
N
CH2 - (CHOH)3-CH2OH
H3C N N
H3C NH
O
Riboflavin (Vitamin B2)
5.1.3. Vitamin PP (Nicotinic acid, nicotinamid)
Vitamin PP là nicotinic acid và amid ca nó là nicotinamid.
Nicotinic acid
Nicotinamid
O
C
NH2
N
COOH
N
Vitamin PP là thành phn ca coenzyme NAD, NADP có trong các
enzyme thuc nhóm dehydrogenase k khí.
Vitamin PP giúp cơ th chng li bnh pellagra (bnh da sn sùi).
Khi mc bnh pellagra s dn đến sưng màng nhy d dy, rut, sau đó
sưng ngoài da.
Vitamin PP dng nicotinic acid bn vi nhit, acid và c kim nên
khó b phân hu, còn dng nicotinamid li kém bn vi acid và kim.
95
Vitamin PP không b biến đổi khi nu nướng nên thc ăn gi được hàm
lượng PP qua x lý.
Vitamin PP có nhiu trong gan, tht nc, tim, đặc bit là nm men.
Nếu cơ th thiếu Vitamin PP s nh hưởng đến các quá trình oxi hoá kh.
Vitamin PP có tác dng ngăn nga bnh ngoài da, sưng màng nhy rut,
d dày.
Hàng ngày nhu cu ca mt người khong 15-25mg Vitamin PP.
5.1.4. Vitamin B6 (Pyridoxin)
Vitamin BB6 tn ti trong cơ th 3 dng khác nhau: Piridoxol,
Pyridoxal, Pyridoxamine. Ba dng này có th chuyn hoá ln nhau
HO CH2OH
CH2OH
H3CN
Pyridoxol
Vitamin B6 là thành phn coenzyme ca nhiu enzyme xúc tác cho
quá trình chuyn hoá amino acid, là thành phn cu to ca
phosphorylase...
Vitamin B6 có nhiu trong nm men, trng, gan, ht ngũ cc, rau
qu ...
Nếu thiếu Vitamin B6 s dn đến các bnh ngoài da, bnh thn
kinh như đau đầu, bnh rng tóc, rng lông ...
Hàng ngày mi người ln cn 1,5-2,8 mg, vi tr em cn 0,5-2mg
Vitamin B6.
5.1.5. Vitamin C (Ascorbic acid)
Vitamin C là ascorbic acid. Trong cơ th Vitamin C tn ti 2
dng: dng kh là ascobic acid và dng oxy hoá là dehydro ascobic.
96
Deh
y
dro ascorbic acid
O
O
O O
CH2OH
CHOH
O
O
CH2OH
CHOH
OH OH
Ascorbic acid
Vitamin C tham gia nhiu quá trình sinh lý quan trng trong cơ th:
- Quá trình hydroxyl hoá do hydroxylase xúc tác.
- Duy trì cân bng gia các dng ion Fe+2/Fe+3, Cu+1/Cu+2.
- Vn chuyn H2 trong chui hô hp ph.
- Làm tăng tính đề kháng ca cơ th đối vi nhng điu kin không
thun li ca môi trường, các độc t ca bnh nhim trùng, làm gim các
triu chng bnh lý do tác dng ca phóng x.
Ngoài ra Vitamin C còn tham gia vào nhiu quá trình khác có vai
trò quan trng trong cơ th.
Vitamin C có nhiu trong các loi rau qu tươi, nht là trong các
loi qu có múi như cam, chanh, bưởi... Nhu cu hàng ngày cn 70-
80mg/người. Nếu thiếu Vitamin C s dn đến bnh hoi huyết, gim sc đề
kháng ca cơ th, b bnh chy máu răng, li hay ni quan (bnh scorbutus).
5.1.6. Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
Vitamin BB12 có cu to phc tp, trong thành phn có cha nhóm
CN, CO, amin. Thành phn chính ca Vitamin B12 là nhóm porphyrin.
Vitamin BB12 giúp cho vic to huyết cu t và hng cu. B12 tham
gia các quá trình tng hp nucleotide nh xúc tác các phn ng metyl hoá
các base Nitơ. Thiếu B12 s gây bnh thiếu máu ác tính.
Ngoài các loi Vitamin trên, trong nhóm Vitamin tan trong nước
còn mt s Vitamin khác như Vitamin B5, Vitamin Bc, Vitamin H...