9/9/2021
1
HÓA SINH LÂM
SÀNG - BỆNH THẬN
GV: MAI VĂN HIÊN
MỤC TIÊU:
1. Trình bày được ý nghĩa của các xét nghiệm được sử dụng
trên lâm sàng để thăm dò và đánh giá chức năng thận
2. Phân tích được sự thay đổi của các thông số hóa sinh trong
một số bệnh thận
3. Giải thích được mối liên quan giữa các thông số hóa sinh
và việc hiệu chỉnh thuốc trên lâm sàng đối với các bệnh
nhân bị bệnh thận
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Biện giải ca lâm sàng, 2005, Đào Kim Chi, Bạch Vọng Hải,
Trường ĐH Dược Nội
2. Hóa sinh lâm sàng, 2010, Đỗ Đình Hồ, NXB Y học
3. Hóa sinh lâm sàng, 2015, Trường ĐH Y Nội, NXB Y học
4. Dược lâm sàng, 2011, Bộ y tế, NXB Y học
5. Clinical Biochemistry, the fifth edition. 2013. Allan Gaw et al
Nội Dung
I. Đại Cương
II. Các xét nghiệm đánh giá chức năng
thận
III. Một số bệnh thận
IV. Ứng dụng của các thông số hóa sinh
trong sử dụng thuốc cho bệnh nhân thận
1 2
3 4
9/9/2021
2
I. ĐẠI CƯƠNG
1,2 L/phút
(= 20% cung lượng tim)
Tuần hoàn
CÁC CHỨC NĂNG HÓA SINH CỦA THẬN
Nội tiết Chuyển hóa
Thăng bằng
A-B
Renin: Renin Angiotensin
Aldosteron
EPO: Erythropoietin
PG: PGE2, PGI2, TXA2
Calcitriol
5 6
7 8
9/9/2021
3
Chuyển hóa:
- Cung cấp năng lượng:
glucose, acid béo
- Thoái hóa aa (trao đổi
amin, khử amin OXH,
glutaminase): NH3→ NH4+
Thăng bằng acid - base:
- Tái hấp thu HCO
3-
- Tân tạo HCO
3-
- Bài tiết acid
Nước tiểu = Siêu lọc + (Tái hấp thu + Bài tiết)
Siêu lọc
Tái hấp thu Bài tiết
Cầu thận
Ống thận
Mạch máu
QUÁ TRÌNH TẠO NƯỚC TIỂU
QUÁ TRÌNH SIÊU LỌC
Áp suất lọc (Pf)
Pf = Ph (Po + Pc)
Ph: áp suất thủy tĩnh ở cầu
thận
Po: áp suất keo thẩm thấu
Pc: áp suất thủy tĩnh ở bọc
Bowman
Màng lọc cầu thận
Tiêu chí chọn lọc
1. Kích thước phân tử
<10kDa: đi qua tự do
>10kDa: đi qua khó khăn
>100kDa: không đi qua
2. Hình dáng:
Sợi: dễ, cầu: khó
3. Điện tích:
(+): dễ, (-): khó
Chất tan/H
2
O
Protein
>70kDa
9 10
11 12
9/9/2021
4
Quá trình tái hấp
thu Bài tiết
Hoàn toàn: Glucose, protein
Hầu hết (>90%): Nước, K+, phosphat, HCO3-
Phần lớn: Na+, Cl-, aa
1 phần (< 50%) : ure, urat, vitamin C, Alb, creatinin
Không THT: Inulin, Mannitol, NaHSO3
Tái hấp thu
Quá trình tái hấp thu bài tiết K
+
Nhiễm toan y
thay đổi Kali máu?
A.Tăng
B.Giảm
C.Không thay đổi
II. Các xét nghiệm đánh giá chức năng thận
Xét nghiệm nước tiểu Xét nghiệm máu
13 14
15 16
9/9/2021
5
Màu
sắc
nước
tiểu
Bình thường RLCH porphyrin
Thuốc
(tâm thần,KS,
phenytoin, thuốc xổ )
Thiếu nước
Thừa vit B
Mất nước
Thuốc
Thực phẩm (carốt)
Tổn thương thận NK thận
Tổn thương tiết niệu
Thực phẩm (việt quất)
Thuốc
Tắc mật
Thực phẩm
Thuốc
(có chứa nhân phenol
chống trầm cảm)
Độ đục nước tiểu:
Bình thường: trong suốt
Thay đổi: hàm lượng các muối (oxalat, urat, …),
số lượng tế bào biểu mô, bạch cầu
Mùi:
Bình thường: khai nhẹ
K thận, K bàng quang: mùi thối
pH nước tiểu
5,8
Bình thường
Acid Kiềm
- Thực phẩm (cá, TĂ giàu protein)
- Nhiễm toan ceton do ĐTĐ2
- Tiêu chảy
- Nhịn đói
- Thực phẩm (thực vật)
-Sỏi thận
-Bệnh thận (viêm bể thận…)
- Nhiễm khuẩn đường niệu
* Đa niệu (Đái nhiều-Polyuria): >2L/24h
Bệnh thận: Viêm thận mạn, giai đoạn đa niệu
của suy thận cấp,…
Bệnh ngoài thận: ĐTĐ, ĐTN
do khác: truyền nhiều dịch, thuốc lợi tiểu * Vô niệu (Anuria): <0,1L/24h
Bệnh thận: Viêm ống thận cấp,
Viêm cầu thận cấp (ít gặp), sỏi
thận, lao thận, K thận giai đoạn
cuối, mất thận…
Bệnh ngoài thận:ơng tự thiểu
niệu nhưng mức độ nặng
* Thiểu niệu (Đái ít-Olyguria): <0,4L/24h
Bệnh thận: Viêm cầu thận cấp
Bệnh ngoài thận: Mất nước (nôn, tiêu chảy),
sốt cao, suy tim xung huyết, mất máu
do khác: ăn nhạt, ăn khô, uống ít nước,
mồ hôi nhiều, liệt…
Thể tích nước tiểu:
1,4L/24h (0,6-2L/24h)
17 18
19 20