1
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
---VIỆN KĨ THUẬT HÓA HC---
***
BÁO CÁO TIU LUN
MÔN HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
Đề tài: Vitamin
H và tên sinh viên tham gia : Phạm Văn Hùng(20181030)
Nguyn Xuân Nghiêm(20180514)
Giáo viên hướng dn: Giang Th Phương Ly
2
BNG DANH SÁCH SINH VIÊN KÈM
NI DUNG THC HIN
3
-PHẠM VĂN HÙNG: Phần khái nim, vai trò, chc năng, cu to, phân loi Vitamin.
-VŨ XUÂN NGHIÊM: Phần các loại vitamin thưng gp (tác dng, liều lượng, biến
chng gp phi khi thiếu hay quá liu).
Table of Contents
B.VITAMIN ...................................................................................................................................... 4
I. KHÁI NIM, VAI TRÒ, CHỨC NĂNG, CẤU TO, PHÂN LOI, TÍNH CHT CHUNG ......... 4
1.KHÁI NIM VITAMIN ................................................................................................................. 4
2,VAI TRÒ ........................................................................................................................................ 5
3,TÍNH CHT CHUNG CA VITAMIN ......................................................................................... 5
4,PHÂN LOI ................................................................................................................................... 6
4.1, PHÂN LOI THEO KH NĂNG HÒA TAN ................................................................................................... 6
4.2. PHÂN LOI THEO CÁC CÁCH GI TÊN VITAMIN ......................................................................................... 6
4.3 MT S CÁCH PHÂN LOI NHÓM VITAMIN. .............................................................................................. 7
5, CÁC LOẠI VITAMIN THƯỜNG GP ........................................................................................ 7
5.1VITAMIN A .................................................................................................................................... 7
5.1.1 PHÂN LOI: ............................................................................................................................................ 7
5.2 VITAMIN C .............................................................................................................................. 10
5.3 VITAMIN B1: .............................................................................................................................. 11
5.4 VITAMIN B2 ................................................................................................................................ 12
5.5 VITAMIN B6: .............................................................................................................................. 12
5.6 VITAMIN B12 .............................................................................................................................. 13
5.7 VITAMIN D2: : (ERGOCALCIFEROL) ....................................................................................................... 15
5.8. VITAMIN D3(CHOLECALCIFEROL )(TO THÀNH T 7-DEHYDROCHOLESTEROL I DA). ................................ 15
5.9 VITAMIN E ..................................................................................................................................... 16
5.10 VITAMIN K: .................................................................................................................................. 17
3
II. CÁC LOẠI VITAMIN THƯỜNG GP (TÁC DNG, LIỀU LƯỢNG, BIN CHNG GP
PHI KHI THIU HAY QUÁ LIU) ............................................................................................. 19
A, CÁC LOI VITAMIN HAY GP .............................................................................................. 19
1, VITAMIN A (RETINOL) .................................................................................................................. 19
S2 VITAMIN NHÓM B: ....................................................................................................................... 20
2.1VITAMIN B1(THIAMIN): ..........................................................................................................................20
2.2 VITAMIN B2(RIBOFLAVIN) ............................................................................................................................21
2.3 VITAMIN B3(NIACIN, VITAMIN PP).........................................................................................................22
2.4 VITAMIN B6(PYRIDOXIN): ......................................................................................................................23
2.5 VITAMIN B12 ..........................................................................................................................................24
3. VITAMIN C(ACID ASCORBIC) ........................................................................................................ 24
4. VITAMIN D(CALCIFEROL) ............................................................................................................ 25
5. VITAMIN E(TOCOPHEROL) ........................................................................................................... 26
6. VITAMIN H(BIOTIN) ...................................................................................................................... 26
7. VITAMIN K(VITAMIN CM MÁU) ................................................................................................... 27
B, NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN TÌNH TRNG THA THIU VITAMIN VÀ TM QUAN TRNG CA NÓ ĐỐI
VỚI ĐỘNG THC VT ....................................................................................................................... 28
I. NGUYÊN NHÂN DN TÌNH TRNG THA THIU VITAMIN: ........................................................................... 28
II. TM QUAN TRNG CỦA VITAMIN ĐỐI VI ĐNG THC VT ...................................................................... 29
4
B.VITAMIN
I. KHÁI NIM, VAI TRÒ, CHỨC NĂNG, CẤU TO, PHÂN LOI, TÍNH CHT CHUNG
1.KHÁI NIM VITAMIN
Vitamin là gì?
VITAMIN=VIT+ AMIN: Cht duy trì s sng cha AMIN
Vitamin là mt phân t hữu cơ (hoc tp hp các phân t có liên quan) là mt vi cht
dinh dưỡng thiết yếu mà mt sinh vt cn vi s ng nh để hoạt động đúng đắn
ca quá trình trao đi cht. Vitamin đưc tng hp chyếu thc vt và vi sinh vt.
người và đng vật cũng có thể tng hợp được mt s ít vitamin, tuy nhiên không đáp ng
đủnhu cầu cơ thể nên phi tiếp nhn thêm ngoài vào bằng con đưng thc ăn.
Vitamin tn tại trong cơ thể vi mt lưng nh nhưng đóng vai trò quan trng trong
vic duy trì s sống cũng như các hoạt động sng của cơ thể.
NGUN GC:
-Ngun gc vitamin lần đầu tiên được phát hiện năm 1905 trong sữa và được chng
minh là cn thiết cho s tăng trưởng và nuôi dưỡng. Đến năm 1912, yếu t hữu cơ này
mi thc s được phân tách, tt c đều được Casimir Funk coi là các amin thiết yếu (vital
amine). Khi gi định này sau đó đưc xác đnh là không đúng, chữ "e" đã bị loi khi
tên.[6] Tt c các vitamin đã đưc phát hiện (xác định) t năm 1913 đến 1948. Trước năm
1935, ngun vitamin duy nht là t thc phm. Nếu ăn thiếu vitamin, kết qu là chng
thiếu vitamin và hu qu là các bệnh phát sinh. Sau đó, các viên thuốc vitamin được sn
xuất thương mại gm phc hp vitamin B chiết xut men và vitamin C bán tng hợp đã
có sẵn. Điều này được tiếp ni vào những năm 1950 bởi vic sn xut và tiếp th hàng lot
5
các cht b sung vitamin, bao gm vitamin tng hp, để ngăn ngừa s thiếu ht vitamin
trong dân s nói chung.
2,Vai trò
Chức năng của vitamin trong cơ thể:
V s tăng trưng ca thai nhi và s phát trin thời thơ ấu
Các vitamin rt cn thiết cho s tăng trưng và phát triển bình thưng ca mt sinh
vt đa bào. S dng bn thiết kế di truyền được tha hưng t cha m ca nó, thai
nhi phát trin t các cht dinh dưng mà nó hp thụ. Nó đòi hỏi mt s vitamin và khoáng
cht cn có mt ti mt s thời điểm nht đnh. Nhng chất dinh dưng này tạo điều kin
cho các phn ng hóa hc to ra da, xương, cơ bắp và các b phn khác. Nếu có s thiếu
ht nghiêm trng ca mt hoc nhiu chất dinh dưng này, mt đa tr có th b bnh do
thiếu ht. Ngay c nhng thiếu sót nh cũng có thể gây ra thit hại vĩnh vin
Tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất. Tăng cường hệ miễn dịch của cơ
thể.Tham gia điều hòa hoạt động của tim với hệ thần kinh.Vitamin trong cơ thể
như một chất xúc tác giúp đồng hóa và biến đổi thức ăn, tạo năng lượng cung cấp
cho các hoạt động của cơ thể.Vitamin có khả năng bảo vệ tế bào khỏi các tấn công
của các tác nhân nhiễm trùng nhờ đặc tính chống lại quá trình oxy hóa, khử độc và
sửa chữa các cấu trúc bị tổn thương.Tham gia hỗ trợ điều trị các bệnh lý của cơ
thể, làm cường sức khỏe cho cơ thể.
3,Tính cht chung ca vitamin
-Vitamin có những đặc trưng sau:
Vitamin là nhóm cht có phân t nh. Khác nhau v bn cht hóa học nhưng cần
thiết cho quá trình phát trin, hoạt đng sng và sinh sn của cơ thể
Không t tng hợp đưc trong cơ th, vì thế cần được b xung t bên ngoài theo
thc ăn (mt s vitamin B6 B12 acid folic đưc h vi khun tng hợp trong đưng
rut, tuy nhiên nhng phn ứng này không đủ cung cp cho cơ thể.)