ƯỜ
TR
Ạ Ọ Ỹ
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ệ
Ọ
Ậ VI N K THU T HÓA H C o0o
ề
t c a em v
ề
ế
ể Đ tài: Hãy trình bày các hi u bi ượ các hormone tuy n th
ế ủ ậ ng th n.
ướ
ẫ
ươ
Giáo viên h
ng d n: TS.
Giang Ph
ng Ly
ự
ệ
Sinh viên th c hi n: MSSV:
ứ
ễ
ắ
Nguy n Đ c Th ng 20175163
ộ
Hà N i, 5/2020
ụ
ụ M c L c
ở ầ
ờ
L i m đ u
ượ ế ả ậ
ạ ự ữ t nh n m ngay phía trên 2 qu th n, nó i s cân t ra nh ng hormone đem l
ậ ặ ọ ỏ ằ ộ ế Th ng th n là tuy n n i ti ọ ế ệ t quan tr ng là ti có vai trò đ c bi ủ ơ ể ạ ộ ằ b ng cho m i ho t đ ng c a c th .
ậ ng th n ti
ườ ế ả i. Tuy n
2
ượ ọ ậ ượ ế ế Tuy n th trò quan tr ng trong vi c làm gi m stress c a con ng th ế t ra adrenalin và cortisol, hai hormone đóng vai ủ ệ t ra hormone DHEA (dihydroepiandrosterone) ng th n cũng ti
ế ơ ể ư ề
ử ườ ế ặ protein trong mô t
ề
ơ ể ấ ỏ ượ ầ
ầ t c th nh góp ph n vàaldosterone. DHEA có vai trò trong đi u ti ệ ử ữ bào, đ c bi ng và s a ch a các phân t tăng c t ấ ể ơ là trong c . Còn aldosterone là hormone tham gia đi u khi n các ch t ế khoáng trong c th , góp ph n giúp duy trì l ng ch t l ng và huy t áp.
ể ượ t ra
ữ ọ ệ ố
ộ ạ ộ ượ ữ ể ng th n có th gây nên nh ng căn
ậ ế ơ ế ế ấ ng th n là m t tuy n r t quan tr ng, n i ti Có th nói,tuy n th ạ ủ ơ ể ế ề t ho t đ ng c a c th , vi c r i lo n nh ng hormone giúp đi u ti ậ ể ế chuy n hóa các hormone tuy n th ườ ố ớ ơ ể ọ ệ b nh nghiêm tr ng đ i v i c th con ng i.
ế ể ề
3
ậ ượ V y, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hi u v các hormone tuy n th ậ ng th n nhé.
ượ
ế
ể
ậ ng th n
ề ậ ng th n là gì?
ỏ ằ ậ ầ c chia
ỏ ượ ậ ượ ỗ ủ ậ
ượ ượ ng th n là ph n nh n m trên m i th n, nó đ ậ ng th n.
ng th n và t y th
ượ ế
ầ ậ ng th n ầ ớ ớ ớ ợ ữ ầ ng th n: ậ L p c u (l p ngoài), l p s i (ph n gi a), l p l ớ ướ i
I,Tìm hi u chung v tuy n th ế 1, Tuy n th ượ ế Tuy n th ầ thành 2 ph n chính là ph n v th ấ ạ C u t o tuy n th ỏ ượ +V th ầ (ph n trong).
ệ ầ
ậ ồ
ượ c coi nh ỉ ợ ộ h th n kinh giao c m, ả ị ế ạ noron sau h ch đã b bi n ố ở ợ ụ ượ c chi ph i b i
ủ ệ ả ộ ộ ậ là m t b ph n thu c ủ ng th n: +T y th ả ạ ư h ch giao c m, bao g m các ượ đ ổ đ i, ch có thân mà không có s i nhánh và s i tr c đ các s i tr ợ ướ ạ c a h giao c m. c h ch
ượ ế
ậ
ằ ở ậ ng th n n m ậ ng th n n m
phía trên m i th n. Kích th
đâu? ằ ở ế
ả ằ ỗ ỗ ậ ượ ầ ộ
ế 2,Tuy n th ượ Có hai tuy n th ả kho ng b ng qu óc chó, m i tuy n th
2
ướ c ng th n có m t ph n bên
ậ ộ ượ ầ ng th n) và m t ph n bên trong (t y th ậ ng th n). T
ỏ ượ ữ ủ ượ ủ ế ậ ạ ế ữ ng th n t o nh ng
ượ
ậ
ấ ạ
ủ
ế
ngoài (v th bào trong nh ng vùng khác nhau c a tuy n th hormone khác nhau. ứ 3, C u t o và ch c năng c a các hormone tuy n th
ng th n ố
ế ề ủ ề ề ỏ ồ
Tuy n này chia làm hai mi n: mi n t y và mi n v có ngu n g c ứ khác nhau và ch c năng khác nhau.
ề ớ ầ i.
ớ ợ ớ ướ ố ề các ớ ế hormone đi u hòa các mu i khoáng ( t
ọ ấ hormon aldosteron, có tác ả ), trong đó, quan tr ng nh t là
+ và th i Kả
+ trong máu, giúp đi u hòa huy t áp.
ế
ề ườ t đ ế , trong đó ề ng huy t
ể ụ
ụ ướ i tác d ng
ể ượ ổ ơ ể ầ c t ng h p t ợ ừ axit amin và axit béo do
ớ ề ụ t ả ủ protein và lipit. i) ti , trong
ộ ượ ớ ướ ế hormone đi u hòa androgen, ngoài ra còn có m t l
sinh d c nam tính ng không đáng ể ụ ự
ủ ế ớ
ự ổ ậ ế ủ androgen. Đ n tu i d y thì,
ơ
ậ ở ữ ể ế anđrôgen cùng ụ ạ hormon này, n u ti t lo i
ờ ế ề ế t nhi u ể ệ ở ơ c
ả ơ i).
ệ ầ
ớ ả , đ ộ h th n kinh giao c m ị ế ề ủ ạ c coi ỉ ạ
ủ ệ ượ ổ s i ợ ế bào tuy n ti c h ch
ố
ư ả
ơ ầ ủ ậ ấ ấ ớ noron sau h ch đã b bi n đ i, ch có ố ở ợ ụ ượ c chi ph i b i các ế ả ướ ạ c a h giao c m. Khi b kích thích, các t ầ ả ườ ầ ề ơ ch t truy n tin th n kinh (ch t môi gi ầ i th n
5
ỏ ồ (cid:0) Mi n v : g m ba l p: l p c u, l p s i, l p l ớ ớ ầ +L p ngoài (l p c u) ti ệ ấ ch t đi n gi i ữ ụ d ng gi các ion Na ế hormon đi u hòa ớ ợ ữ ớ +L p gi a (l p s i) ti có Cortisol là hormon có tác d ng chuy n hóa glucozo từ protein và lipit). Khi c th c n, d c aủ Cortisol, glucose có th đ ự i c a s phân gi +L p trong (l p l ủ ế đó ch y u là ặ kể ostrogen. Androgen có tác d ng lên s phát tri n các đ c tính nam. ể Trong quá trình phát tri n phôi, s phân hóa gi i tính nam ch y u là ụ do tác d ng c a v iớ hormon tinh hoàn (testosteron) kích thích c quan sinh d c phát ế n cũng ti tri n. Tuy n trên th n ể ể trong th i kì còn là thai nhi, có th phát tri n tính nam (th hi n ề ề ố quan sinh s n v b ngoài h i gi ng nam gi ậ ộ ộ +Mi n t y: là m t b ph n thu c như h ch giao c m ồ ả , bao g m các ợ thân mà không có s i nhánh và s i tr c đ ế ị t tr ả , ớ th n kinh giao c m ụ ra adrenalin và noradenalin có tác d ng gi ng v i ị ụ ệ nh ng hi u qu có tác d ng kéo dài h n kho ng m i l n vì chúng b phân h y ch m h n kinh).
ị
ủ ở ườ ế ế ả ị ậ ủ hormon t y tuy n trên th n là làm tăng nh p tim, tăng ng
ế ụ Tác d ng c a ự l c co tim, tăng nh p th , dãn ph qu n, tăng huy t áp, tăng đ huy t.ế
ậ ượ ơ ể
ậ ng th n ữ
ế ằ ế i stress, đi u ti
ậ ng th n ti
ủ ư
ế ể
ố ế ả
ậ ng th n ti ị ế ế ờ
ể ể ề ố
ườ ươ ộ ng đ
ể ệ
ả ư ệ
ề ể ọ
ị
ượ ủ ế 4, Vai trò c a tuy n th ơ ế ế t ra nh ng hormone cân b ng c th , ví Tuy n th ng th n là n i ti ế ề ạ ư ố ữ t huy t áp... Tuy n nh nh ng hormone ch ng l ế ượ t ra adrenalin và cortisol, hai hormone đóng vai trò quan th ạ ườ ả ọ i. N u nh adrenalin ho t tr ng trong làm gi m stress c a con ng ắ ươ ộ ng đ i ng n thì cortisol đóng vai trò ki m soát stress lâu dài. đ ng t ẳ ế ượ ầ t ra adrenalin làm gi m căng th ng Ban đ u, tuy n th ượ ứ ng ngay t c th i, làm tăng nh p tim và huy t áp. Sau đó, tuy n th ư ế ậ t ra khá nhi u cortisol đ ki m soát stress lâu dài. Gi ng nh th n ti ầ ượ ng, m t ph n thông qua ng tăng l adrenalin, cortisol có xu h ườ ể ề kh năng đi u khi n quá trình chuy n các nhiên li u không có đ ng ạ nh acid amin (nguyên li u chính t o protein) thành glucose. Hormone ạ ộ này cũng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình đi u khi n ho t đ ng ễ ủ ệ c a h mi n d ch...
2
ậ ế ượ
ề ế ơ ể ư
ặ ử protein trong mô t ữ ng và s a ch a các phân t
ơ
ặ ấ ễ ươ
ư
ể ề
ệ ượ ng sodium trong c th
ơ ể ả ạ ộ ả ữ
ấ ỏ ế
ượ
ậ ng th n
ệ
ớ
ệ
ộ ế ố t ra b i m t ho c nhi u t c ti
ừ ể đi n Anh Vi ở ế ộ ộ ậ t có nghĩa là ề ế ọ ượ ặ ủ ế bào trong các b ph n khác nhau c a
ế t ra hormonedihydroepiandrosterone và Tuy n th ng th n cũng ti ầ t c th nh góp ph n tăng aldosterone. DHEA có vai trò trong đi u ti ệ ế ử ườ t là bào, đ c bi c ế ắ trong c . Hormone này tham gia vào quá trình hàn g n các mô t bào ị sau khi chúng b ch n th ng ho c viêm nhi m. Thêm vào đó DHEA ể ể ượ c chuy n hoá thành các hormone khác nh testoterone còn có th đ ấ và oestrogen. Còn aldosterone là hormone tham gia đi u khi n các ch t ơ ể ầ khoáng trong c th . Nó góp ph n b o v l ượ và kích thích suy gi m potassium, nh ng ho t đ ng giúp duy trì l ng ch t l ng và huy t áp. ế II, Các hormone tuy n th 1, Gi i thi u chung *Hormone là gì? ộ ừ ế ti ng Anh. Theo t "Hormone" là m t t ộ ấ "n i ti t t " là "m t ch t hóa h c đ ộ bào và chúng tác đ ng lên các t sinh v t".ậ
ỉ ộ ượ ỏ ng nh hormon đ
7
ệ ừ ế ụ ề Ch m t l ủ ế c a t ượ ọ bào. Nó là công c hóa h c truy n các tín hi u t ấ ổ c dùng trong quá trình trao đ i ch t bào này t
ề ậ ả ấ
ế ơ
bào khác. T t c các sinh v t đa bào đ u s n xu t hormone, c g i là phytohormon. C ch các hormone ườ ượ ề ấ ả ế ế đ n t ậ ượ ự hormone th c v t đ ậ ơ ể ộ trong c th đ ng v t th c truy n trong máu. ọ ng đ
ậ ế ế ạ ớ
ế ả ứ bào ph n ng l ắ
ố ẫ ể ế ậ ế ự ả ứ ặ ớ ệ i v i hormone khi chúng ti p nh n hormone ạ ơ ạ ệ t
ừ
bào. ượ
ượ Ở ườ ng i và các đ ng v t khác, hormone tuy n th
ậ ủ ượ ế ế ỏ ượ ậ ng th n ộ ậ ng th n, vùng ngoài c a tuy n th
ề
ả ứ ủ ơ ể ố ớ
ề ẳ ỉ ụ ứ
ộ ọ ạ ố ớ ả ứ ặ ỏ ạ ố
ằ ễ ươ ẳ ặ
ộ ấ ể ắ
ỏ ượ ụ ề ẳ ẳ ả ứ ầ ậ ế
ữ ứ
ự ả ồ ướ ủ ậ ể c c a th n và chuy n hóa carbonhydrat, t
ượ
ậ ng th n
ứ ạ c chia thành ba lo i theo ch c năng:
ế ượ ậ ng th n đ
ượ ổ ủ ỏ l p ngoài cùng c a v c t ng h p
ậ ượ ọ ứ ủ
ng th n đ ồ ượ ề ụ ấ ỉ
ả ư i l u thông trong máu.Ví d , ứ ộ ệ ồ ả
ụ ể ế ắ
ồ ố xa, sau đó kích
ế t kali. Ngoài ra, gradient
2
ả ồ ướ ắ ầ Các t đó. Hormone g n ch t v i protein ti p nh n, t o ra s kích ho t c ổ ch chuy n đ i tín hi u và cu i cùng d n đ n các ph n ng riêng bi ạ ế trên t ng lo i t ế *Hormone tuy n th ậ ng th n là ả ậ ng th n s n hormone do v th ố ọ ấ xu t. Các hoocmon steroid đa vòng này có nhi u vai trò quan tr ng đ i ế ớ v i ph n ng c a c th đ i v i căng th ng (ví d : ph n ng chi n ấ đ u ho c b ch y) và chúng cũng đi u ch nh các ch c năng khác trong ư ơ ể ằ c th . Các m i đe d a đ i v i cân b ng n i môi, ch ng h n nh ẳ ấ ọ ng, m t cân b ng hóa h c, nhi m trùng ho c căng th ng ch n th ả ứ tâm lý, có th b t đ u m t ph n ng căng th ng. Ví d v các hormon v th ng th n có liên quan đ n ph n ng căng th ng là ề aldosterone và cortisol. Nh ng hormone này cũng có ch c năng đi u ươ ỉ ch nh s b o t n n ng ng.ứ ạ 1.1, Phân lo i hormone tuy n th ỏ ượ Hormone v th mineralocorticoid, glucocorticoid và androgen. ợ ở ớ Các hormon khoáng bào đ th c g i là zona glomerulosa. Ch c năng c a chúng là ộ đi u ch nh n ng đ các ch t đi n gi ứ aldosterone có ch c năng tăng n ng đ natri trong máu và gi m m c ế ậ ụ ằ kali trong máu b ng cách nh m m c tiêu đ n th n. C th , nó liên k t ế ậ ở ụ ể ủ các th th c a các t bào bao g m các ng th n ể ả ồ thích các kênh ion đ b o t n natri và bài ti ion b t đ u b o t n n c.
ượ ổ ữ ủ ỏ l p gi a c a v
ợ ở ớ c t ng h p ữ t t ng th n đ
c g i là zona fasciculata. Nh ng hormone này đi u ử ề ủ ơ ể ấ
ệ ả ọ ộ ỳ
ộ ườ ọ ộ ế ố glucocorticoid đ H n i ti ượ ậ ượ ọ th ỉ ch nh quá trình x lý protein, ch t béo và carbohydrate c a c th con ườ ng i. H cũng đóng m t vai trò trong vi c duy trì m t chu k ph n ẳ ứ ng căng th ng bình th ng.
ượ ổ ớ c t ng h p trong l p trong , đ
testosterone
ữ nam, th ự ưở t đ n v i vi c thúc đ y các đ c tính tình d c và s tr ườ ng đ ng thành
ng th n đ ư estrogen ẩ ả ủ Androgens, hay hoóc môn gi ủ ỏ ượ cùng c a v th ạ ẳ này, ch ng h n nh ớ ệ ế ế bi ơ ủ c a các c quan sinh s n c a gi ợ ớ i tính ậ ượ ọ c g i là zona reticularis. Nh ng hormone ượ ở ở ữ n và c ặ ớ i tính t ụ ươ ứ ng ng.
ỏ ượ ố ừ ậ ồ ắ ạ t l ng th n có ngu n g c t i Hormone v th
cholesterol ạ ạ Tóm t ạ t o thành các steroid. Cholesterol qua các giai đo n, hình thành 3 lo i:
Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone.
Mineralocorticoid (Gm): Aldosteron, 11desoxycorticosterone.
ụ ế Nhóm hormon sinh d c: Androgen, estrogen (v t).
ạ ả ậ ừ ỏ ượ ượ ậ v th ng th n,
ư ỉ
ợ ừ ữ c t ng h p t nh ng
9
c phân l p t ọ ậ ượ ổ ng th n đ ơ ồ ườ ẫ Kho ng 30 lo i steroid khác nhau đ ứ nh ng ch có 2 hormon có ch c năng quan tr ng là cortisol và ỏ ượ ấ ả aldosteron. T t c hormon v th m u acetat theo con đ ng cholesterol (s đ ).
ở ạ ắ
ớ ế ợ ỏ ở ạ ẻ ủ ế d ng k t h p, ch y u g n v i globulin, ớ d ng k t h p l ng l o v i ế ợ c g i là transcortin. 50% aldosteron
ế ươ ng.
ờ ỷ ị mô đích, cortisol tác d ng và b phá hu trong vòng 12 gi
ỏ ượ ườ ụ ả ả ỷ ở ườ ậ Trong máu 94% cortisol ượ ọ đ protein huy t t Ở aldosteron thì trong kho ng 30 phút. Các hormon v th ng m t và 75% theo đ phá hu còn ị ậ ng th n b ậ ng th n. gan, 25% th i qua đ
ồ ộ ỗ ả ế ườ ng kho ng 12 (g/dl), bài ti
ộ ả ế t m i ngày 15 t 150250 (g/ngày).
ượ ặ
ấ
ỏ ượ ộ ươ ở ủ ị
ố
ầ ả ướ ủ
ễ
ủ ấ
ể
2
ố ớ ọ ả ứ ng ph n ng c a t ắ ầ ằ ằ N ng đ cortisol bình th ồ 20 mg. N ng đ aldosteron kho ng 6 ng/dl, bài ti ế ấ 1.2, K t c u ể ậ c coi là hormone steroid vì đ c đi m ng th n đ Hormone v th ủ ố ớ ng s ng cholesterol. C u trúc c a các steroid khác chung v i m t x ử ổ ạ b sung trên nhau khác nhau b i các lo i và v trí c a các nguyên t ố ồ ố ươ ươ ng s ng cholesterol. X ng s ng cholesterol bao g m b n vòng x ộ hydrocarbon, ba vòng cyclohexane và m t cyclopentane, góp ph n vào ườ ấ c. Tuy nhiên, b n ch t tính không hòa tan c a nó trong môi tr ng n ủ ế ế ỵ ướ k n c cho phép chúng d dàng khu ch tán qua màng plasma c a t ề bào. Đi u này r t quan tr ng đ i v i ch c năng c a hormone steroid vì ụ ự ấ ườ ự chúng d a vào con đ bào đ khôi ph c s m t ộ cân b ng cân b ng n i môi b t đ u gi ứ ủ ế ả i phóng hormone.
ậ
ộ ở ế ạ
ổ ộ
ấ ượ ớ ắ ầ ẻ c chia s và con đ
cholesterol trong khu v c t
ở ể ượ ẻ ượ ượ ổ ợ ừ c t ng h p t ậ ng th n. Quá trình này đ
ự
ề ổ ể ớ ạ ỷ ệ ủ l c a sinh t ng h p steroid.
ậ
ỗ ộ
ả ạ ừ ọ ộ
ể
ở ầ ử ế
ặ ấ ượ ư ể ề
ở
ướ ộ ỏ ượ ư ể i ty th trong khu v c v th
ắ ầ ầ ạ ợ ổ
ượ
ế
ậ ng th n
ạ
ộ
ượ ả ướ ế ố ạ ộ t là m t lo i ậ ng th n i và cân c (cân b ng đi n gi
ưở ấ ỏ ấ
ấ
ấ ở ủ ả
ộ ỏ ượ ệ ấ ầ ậ ở ng th n t cho vi c b o t n natri
c s n xu t b i zona glomerulosa c a v th ng th n. Aldosterone r t c n thi ế ả ồ ộ ọ ồ
ợ ổ 1.3, T ng h p ộ ỏ ượ ự ổ ợ ủ ng th n liên quan đ n m t S t ng h p c a hoocmon steroid v th ả ứ ử ượ ỗ c xúc tác b i m t lo t các chu i các ph n ng oxy hóa kh đ ử ợ cholesterol. Thông qua các enzyme. T ng h p b t đ u v i m t phân t ấ ừ ườ các ch t ch t trung gian đ ng phân nhánh t ợ ượ ổ ạ c t ng h p. trung gian đ c chia s này, các lo i steroid khác nhau đ ủ ỏ ứ ự ươ Steroid đ ng ng c a v ấ ề ượ c ki m soát b i protein đi u hòa c p th ỉ ằ tính steroidogen (StAR) n m trong màng ty th và đi u ch nh s đi qua ợ ủ ướ c a cholesterol.Đây là b i h n t c gi ử ể ể cholesterol Khi StAR đã v n chuy n cholesterol vào ty th , phân t ộ ở ử ượ ả ứ c xúc tác b i m t tr i qua m t chu i các ph n ng oxy hóa kh đ ố ệ h enzyme cytochrom P450. M t h th ng lo t các enzyme t coenzyme có tên adrenodoxin reductase chuy n các electron sang ổ ả ứ enzyme P450, kh i đ u các ph n ng oxy hóa kh làm bi n đ i ợ ổ cholesterol thành các hoocmon steroid. M c dù quá trình t ng h p ạ ượ ắ ầ ướ ộ i n i c b t đ u bên trong ty th , ti n ch t đ đ c đ a vào m ng l ề ấ ạ ấ ể ử i n i ch t. Các ti n ch t đ x lý b i các enzyme có trong m ng l ự ậ ở ạ ấ ượ ng th n trong đó c đ a tr l ch t đ ượ ợ ổ quá trình t ng h p ban đ u b t đ u và t c i đó quá trình t ng h p đ hoàn thành. ạ 2, Các lo i hormone tuy n th 2.1, Lo i Mineralocorticoids ầ ượ Mineralocorticoids là m t nhóm corticosteroid, l n l ấ ở ỏ ượ v th hormone steroid. Mineralocorticoids đ c s n xu t ả ệ ằ ằ ả và nh h ng đ n cân b ng mu i và n ằ b ng ch t l ng). Khoáng ch t chính là aldosterone. Aldosterone, hormone khoáng ch t chính, là m t hoocmon steroid ượ ế tuy n đ ở ậ ế ậ ượ th th n, ộ ế ướ ế c b t, tuy n m hôi và ru t k t. Nó đóng m t vai trò trung tuy n n
11
ủ ế ộ ị ị ế ươ ng
ằ tâm trong các h ng đ nh n i môi quy đ nh c a huy t áp, huy t t natri (Na +) và kali (K +) các c p.ấ
ộ ư ậ
ố
ả
ưở ươ ặ ữ ế ể ho c m t n
ự ể ầ
ậ
ể ủ ệ c l
ụ ể ằ ủ ế Aldosterone làm nh v y ch y u b ng cách tác đ ng lên các th th ậ ủ ượ ố n xa và ng thu th p c a nephron. mineralocorticoid trong ng l ừ ế ấ ả ế ự và vào t kali (t ng đ n s tái h p thu natri và bài ti Nó nh h ứ ủ ế ế ưở ậ ố ị ng gián ti p đ n d ch ng t ng ng) c a th n, do đó nh h ị ề ấ ướ ệ vi c gi c, huy t áp và th tích máu. Khi b đi u ế ệ hòa, aldosterone gây b nh và góp ph n vào s phát tri n và ti n ứ ạ tri n c a b nh tim m ch và th n. Aldosterone có ch c năng hoàn ượ ạ ớ i v i hormone natriuretic nhĩ do trái tim. toàn ng ộ ủ ầ
ệ ố ủ Aldosterone là m t ph n c a h th ng aldosterone anginensinin c a ủ ế ươ ướ ờ renin. Nó có th i gian bán h y trong huy t t i 20 phút. ng d
ấ ở ố ậ ế Vai Trò: Tăng tái h p thu ion Na và tăng bài ti t ion K, Cl
ướ ủ ế c (ch y u qua trung gian ADH), gây tăng th ng th n, kéo theo ể
ấ ự s tái h p thu n ạ tích ngo i bào.
ể ạ ồ ị ể N ng đ aldosteron tăng cao có th làm tăng th tích d ch ngo i bào
ộ ạ ẫ ế
ể ị ộ ừ lên t c l Ng
ả ồ ế c b t, tuy n m hôi. nh trên x y ra
ọ
ế 515% và d n đ n tăng huy t áp đ ng m ch lên 1525%. ấ ượ ạ ự ả ạ i, s gi m aldosteron gây m t natri, gi m th tích d ch ngo i ể ờ ồ bào, đ ng th i tăng ion K+ có th gây đ c c tim. ự ư ụ ở ươ ng t Tác d ng t tuy n n ệ ặ ụ Tác d ng này đ c bi ờ ườ ạ ộ ố ệ ả ộ ơ ế ướ ọ ơ ể t quan tr ng khi c th ho t đ ng trong môi ồ ấ
ng nóng, nh aldosteron mà vi c m t mu i qua da theo m tr ẽ ả hôi s gi m b t.
ề ớ ế : t
ể ẽ Đi u hòa bài ti ả ớ Liên quan v i chuy n hóa natri, khi natri máu cao, thì s gi m
ượ ế aldosteron máu, natri đ i.
2
ồ ộ ị c bài ti ạ t ra ngoài, và ng ế ẽ N ng đ K+ cao trong d ch ngo i bào s làm tăng ti ượ ạ c l t aldosteron.
ự ề ệ ố ạ Bên c nh đó s đi u hòa còn thông qua h th ng Reninangiotensin
aldosteron. ạ
ộ ộ ạ
ớ ụ
ộ ậ ế h u h t các t
ủ
ỏ ậ ế
ồ ệ ễ
ả ễ ầ ộ ố ủ ơ ạ
2.2, Lo i Glucocorticoid ạ Glucocorticoid là m t lo i corticosteroid, cũng là m t lo i hormone ể ế steroid.Glucocorticoid làcorticosteroid liên k t v i th th ế ặ ở ầ bào đ ng v t có glucocorticoid.Chúng có m t ươ ố ng s ng. Cái tên glucocorticoid (glucose + cortex + steroid) x ề ượ ấ ừ ể vai trò c a nó trong đi u hòa chuy n hóa glucose, c l y t đ ượ ợ ấ ượ ổ đ ng th n và c u trúc steroid c t ng h p trong v tuy n th ổ ế ộ ừ ồ ủ c a nó. M t t ế ủ
ệ
ậ ế ư ườ
ể ề ị ộ ố ơ bào ung th , vì v y chúng cũng có th đ ư ề
ế ự ng trong t ớ ề ứ
ư ả ư ạ ể
ụ ủ
ố ả ế ớ ằ ắ bào b ng cách g n k t v i th th Glucocorticoid nh h
ụ ể
ự ự ể ườ ạ
ượ ọ c g i là ho t hóa chéo) và c ch s ề ươ ể
ế ố ừ ố ứ ằ bào t phiên mã khác t
Glucocorticoid đ
ủ ụ
ở ề ặ ỹ
ể ỉ ả ư ả ố
ườ
ớ
13
ậ ừ ủ ế ấ ơ đ ng nghĩa ít ph bi n h n là glucocorticosteroid. ị ả ộ Glucocorticoid là m t ph n c a c ch ph n h i trong h mi n d ch ẳ ứ giúp làm gi m m t s khía c nh c a ch c năng mi n d ch, ch ng ế ạ h n nh viêm. Glucocorticoid cũng can thi p vào m t s c ch ể ượ ư ấ b t th c ồ ử ụ ị s d ng v i li u cao đ đi u tr ung th . Đi u này bao g m các ị ề ư ế ụ bào lympho, nh trong đi u tr u tác d ng c ch s tăng sinh t ụ ầ lymphoma và ung th b ch c u, cũng nh gi m thi u tác d ng ố ư ph c a thu c ch ng ung th . ụ ể ế ế ưở ng đ n t ợ ứ glucocorticoid. Ph c h p glucocorticoidth th glucocorticoid ệ ủ ng s s bi u hi n c a các protein ch ng viêm ho t hóa tăng c ế ự ạ ộ trong nhân (m t quá trình đ ủ ệ ng b ng cách bi u hi n c a các protein ti n viêm trong bào t ươ ể ặ ự ị ngăn ch n s d ch chuy n các y u t ng ạ ấ sang nhân (b t ho t chéo). ượ ớ ệ ớ c phân bi i t v i mineralocorticoid và steroid gi ế ệ ụ ể ặ tính b i các th th đ c hi u, t bào đích và tác d ng c a chúng. ậ V m t k thu t, "corticosteroid" dùng đ ch c glucocorticoid và ượ ạ ề c t o mineralocorticoid (vì c hai đ u gi ng nh các hormone đ ở ỏ ượ ượ ử ư c s ng th n), nh ng "corticosteroid" th ra b i v th ng đ ơ ồ ộ ư ụ đ ng nghĩa v i "glucocorticoid" h n. d ng nh m t t ủ ượ ả c s n xu t trong zona fasciculata c a Glucocorticoid ch y u đ
ượ ổ ậ ng th n, trong khi mineralocorticoid đ ợ c t ng h p trong
ọ
ỏ ượ v th zona glomerulosa. ặ ườ i. Hormone này là thi
ự ố ạ ạ ổ
ộ
ặ ỗ ợ ộ ọ ị ổ ộ
ằ ẵ ườ ề ệ
ượ ử ụ ng cũng nhi u bi n pháp đ c bi ế ợ bình th ệ ổ ế ẳ ặ ế
ế ệ ễ ị ấ ủ Cortisol (ho c hydrocortisone) là glucocorticoid quan tr ng nh t c a ề ế ế t y u cho s s ng, chúng đi u con ng ỉ ấ ứ ch nh ho c h tr m t lo t các ch c năng tim m ch, trao đ i ch t, ề ọ ễ mi n d ch h c và cân b ng n i môi quan tr ng. Nhi u c s d ng r ng rãi và glucocorticoid t ng h p có s n; chúng đ ệ ế t, ph bi n trong y t ụ ư ạ ch ng h n nh làm li u pháp thay th trong thi u h t ặ ể ứ glucocorticoid, ho c đ c ch h mi n d ch.
ạ ạ
ợ ộ ạ ở ế
ng
ỏ ượ ọ ượ
ộ ượ c nhiên đ ở ộ c s n sinh b i b ượ ế c xem là hormon ộ ứ ế ườ ế ng huy t, có tác đ ng c
ậ ậ ố ế ị ứ ễ ố ố ị Cortisol là m t lo i hooc môn corticosteroid (corticosteroid là m t lo i ấ ữ ơ ự ạ ợ ứ hooc môn lo i steroid – t c là lo i h p ch t h u c t ơ ể ượ ả ộ ế ổ t trong c th ) đ t ng h p b i các tuy n n i ti ộ ậ ph n tên là Zona fasciculata trên v th ng th n (thu c tuy n th th n). Đây là hooc môn vô cùng quan tr ng và đ ch ng stress. Nó làm tăng huy t áp, tăng đ ch mi n d ch (ch ng viêm), ch ng d ng.
ợ ổ ọ ư
ố ể ề ả t trong c p c u s c ph n v )
ố
ế ụ ẩ ớ ệ ư i thi u nh là
ầ ượ ọ ị ệ ấ ớ c gi ấ c g i là h p ch p E. Cortisol
ứ ố ộ ề ạ ể
ấ ấ ổ
ạ ộ ả i phóng phospholipid, gi m ho t đ ng
ụ ầ ư ơ ế ượ c dùng nh là Trong y h c, cortisol t ng h p (Hydrocortisone) đ ấ ứ ố ệ ệ ặ ị ứ ị ệ thu c đ đi u tr b nh d ng (đ c bi ế ổ ấ ư và ch ng viêm cũng nh dùng làm ch t thay th b sung trong các ầ ượ ch ng thi u h t cortisol b m sinh. Khi l n đ u đ ợ thu c đi u tr b nh th p kh p nó đ thu c lo i Glucocorticoid. Ngoài ra, cortisol ki m soát quá trình giáng hóa hydratcacbon, ch t béo và trao đ i protein và là ch t kháng viêm ả ự ả ớ v i tác d ng ngăn c n s gi ạ ạ b ch c u a toan và hàng lo t các c ch khác.
Vai trò:
2
ụ ể Tác d ng trên chuy n hóa:
ạ ườ
ớ ở ng m i ể ươ ở ế t ườ ự ả Glucid: tăng t o đ ườ làm tăng glucose máu, có th gây đái đ ử ụ gan; gi m s d ng glucose đái đ ng, t ng t bào; ng yên.
ế ế h u h t t
ơ ể ừ ế ở ầ ổ bào gan, tăng t ng h p protein ồ bào c th , tr t ợ ộ ể ể
ả ậ bào gan. Protein: tăng thoái hóa protein ở ế Tăng chuy n acid amin vào t gan, tăng chuy n acid amin thành glucose. Tăng n ng đ acid amin, làm ế ể gi m v n chuy n acid amin vào t ừ bào tr gan.
ự ỡ ộ
ể ồ do mô m gây tăng n ng đ acid béo t ượ ng; tăng oxid hóa acid
ở Lipid: tăng thoái hóa lipid ử ụ huy t t ng và tăng s d ng đ cho năng l béo ế ươ ở mô.
ụ ố Tác d ng ch ng stress:
ị ộ
ơ ể ậ ứ ượ ớ ng ACTH, sau vài phút, m t ậ ế ể c bài ti ượ ế ở ỏ ượ t b i v th ng th n, có th tăng đ n
Khi b stress, c th l p t c tăng l ượ l 300mg/24gi ng l n cortisol đ .ờ
ộ
ỡ ự ữ ượ ờ ồ ng cho t
ấ do Cortisol huy đ ng nhanh acid amin và m d tr , cung c p ể ượ c dùng đ ch c; đ ng th i các acid amin này đ ự ố ợ ố ứ ấ ầ ế ư bào nh purines,
ẽ Có l năng l ổ t ng h p các ch t c n duy trì cho s s ng t pyrimidines và creatine phosphate.
ụ ố Tác d ng ch ng viêm:
ặ t c các giai đo n c a quá trình viêm, đ c bi ệ ở t
ả ụ ượ ử ụ ề ấ ả Cortisol làm gi m t li u cao, tác d ng này đ ạ ủ c s d ng trên lâm sàng.
ị ổ ứ
ế bào và c ch men ấ ả
ạ ệ ộ t đ ,
ấ ả ứ ấ ạ ế Do cortisol làm n đ nh màng lysosom trong t ư phospholipaza A2, ngăn c n hình thành các ch t gây viêm nh leukotrien, prostaglandins, đây là hai ch t gây dãn m ch, tăng nhi tăng tính th m mao m ch trong các ph n ng viêm.
ị ứ ụ ố Tác d ng ch ng d ng:
ứ ả ứ i phóng histamin trong các ph n ng kháng
15
ế ự ả ể ả ệ ượ Cortisol c ch s gi nguyênkháng th , do đó làm gi m hi n t ị ứ ng d ng.
ế ụ Tác d ng lên t bào máu:
ầ ư ả ầ ạ
ạ ng b ch c u a acid, b ch c u lympho, gi m kích ế ứ ả Làm gi m s l ướ ạ th ố ượ c h ch và tuy n c.
ụ ễ ị ệ ố Tác d ng lên h th ng mi n d ch:
ễ ễ
ể ể ượ ẩ ử ụ ả Gây gi m kháng th , do đó s d ng cortisol dài ngày d nhi m khu n, ự ạ ỏ ả ư nh ng đ c dùng đ ngăn s lo i b m nh ghép.
ộ ế ụ ế Tác d ng lên các tuy n n i ti t khác:
ộ ồ ể
ẽ ả ộ ụ ả ể N ng đ cortisol tăng cao s gi m chuy n T4 thành T3 và tăng chuy n ồ T3 thành T4, làm gi m n ng đ hormon sinh d c.
ụ Tác d ng khác:
ế ể
ươ ủ ươ ả ọ Tăng bài ti dày, đ i v i h x sinh t ế ị ị ế ố ớ ệ ươ ể ứ ng, có th c ch hình thành x ợ ổ ắ ế bào, gi m l ng đ ng t ng h p protein c a x ạ t d ch v nên n u dùng cortisol kéo dài có th gây loét d ả ng, gi m tăng ng.
ề ế Đi u hòa bài ti t:
ươ ứ ế ị Cortisol đ ượ ng ượ ề ị c. Nh p bài ti ủ ề c đi u hòa b i ACTH c a ti n yên theo c ch đi u hoà ớ ng ng v i nh p bài ti ơ ế ề ế t ACTH. ở t cortisol t
ượ *Hàm l ng cortisol trong máu
ồ ừ ư ế 8h sáng đ n 12h tr a: 5,0 25,0 µ/dL hay 138
ộ ủ N ng đ c a Cortisol t 690 nmol/L.
ồ ộ ủ ừ ố ư ế 12h tr a đ n 20h t i: 5,0 15,0 µg/dL hay
N ng đ c a Cortisol t 138410 nmol/L
ồ ừ ố ế 20h t i đ n 8h sáng: 0,0 10,0 µg/dL hay 0
2
ộ ủ N ng đ c a Cortisol t 276 nmol/L.
ạ
ạ ừ ế ti ng Hy L p andr, g c c a t
ặ ổ ấ ỳ có nghĩa là "ng ợ
ở ộ ậ đ ng v t có x
ự ằ ề
ể ơ
ể ớ
ượ ổ ự ặ tu i d y thì. Các c t ng h p trong tinh hoàn, bu ng tr ng và tuy n th ượ ng
ế ậ ậ ạ ụ ở ổ ậ ứ ấ i tính th c p nam ứ ồ c bé trai và bé gái trong giai đo n d y thì.
ớ
2.3, Lo i Androgen ườ ố ủ ừ Androgen (t i đàn ự ề ông") là b t k hoocmon steroid t nhiên ho c t ng h p nào đi u ươ ặ ể ỉ ng ch nh s phát tri n và duy trì các đ c tính nam ế ớ ồ ụ ể ố s ng b ng cách liên k t v i các th th androgen.Đi u này bao g m ủ ự s phát tri n phôi thai c a các c quan sinh d c nam chính và s phát ể ủ tri n c a các đ c đi m gi androgen đ th n. Androgens tăng ủ ế ở Androgen ch y u
ợ ở ả nam gi i là testosterone.
ộ ườ ự ọ
ế
loài ng ể ủ ư ả ủ ặ ụ ư ư ụ ẩ
ự ể
ng và s phát tri n tóc. Ngoài ra, testosterone là c n thi ươ ừ ệ ạ Ở i, testosterone đóng m t vai trò quan tr ng trong s phát ệ ề tri n c a các mô sinh s n c a nam nh tinh hoàn và tuy n ti n li t ơ ắ cũng nh thúc đ y các đ c tính sinh d c ph nh làm tăng c b p, ươ ứ ầ x t cho s c ư ỏ kh e và h nh phúc cũng nh phòng ng a b nh loãng x ế ng.
17
ủ ở Vai trò c a testosterone nam gi ớ i
ủ ứ ế ọ
ớ ừ ệ ố ọ ố ơ ả ố ớ ầ ậ ộ ụ ế h th ng sinh s n và tình d c đ n kh i c và m t đ i, t
Testosterone có vai trò quan tr ng đ i v i h u h t m i ch c năng c a nam gi ươ ng. x
ệ ố H th ng n i ti ộ ế t
ồ ế ả ộ ế ủ ơ ể
ướ ồ ấ ế ệ ệ
t c a c th bao g m các tuy n s n xu t hormone. ế ơ ụ i đ i trong não có nhi m v báo hi u cho tuy n yên bi t c ế ế ệ
ự ả ể
ử ầ ế ỏ ế ừ ộ ượ ấ ng nh đ n t ế tuy n
ằ ậ ậ ệ ố H th ng n i ti Vùng d ể ầ th c n bao nhiêu Testosterone. Tuy n yên sau đó g i tín hi u đ n ấ tinh hoàn đ kích thích s s n xu t Testosterone. H u h t Testosterone ư ượ ả đ ượ th c s n xu t trong tinh hoàn, nh ng m t l ng th n, n m ngay phía trên th n.
ả ắ ầ ạ ộ ơ ể ư ượ
ự
Ở ổ ậ ệ ị
ầ ơ
ộ ơ ể
ể ủ ơ ắ ả ố c sinh ra Testosterone b t đ u ho t đ ng ngay c khi c th ch a đ ậ ộ ờ đ i. Lúc này, Testosterone có vai trò trong s hình thành b ph n sinh ự ụ d c nam. tu i d y thì, Testosterone ch u trách nhi m cho s phát ọ ư ọ ể ủ tri n c a các thu c tính nam nh gi ng nói tr m h n, kích thích m c ẩ ự râu và lông trên c th . Ngoài ra, Testosterone cũng thúc đ y s phát ụ tri n c a c b p và hình thành c m giác “ham mu n tình d c”.
ệ ố ả H th ng sinh s n
ượ ứ ả
ầ ồ
ả c hình thành vào kho ng tu n thai th b y ộ tu i d y thì, khi n ng đ ươ Ở ổ ậ ậ ẽ ể ng v t phát tri n m nh m .
ộ ượ ổ ị ạ ấ ng testosterone n đ nh và cung c p tinh trùng
ớ ụ ậ ộ B ph n sinh d c nam đ ủ ộ ớ ự v i s tác đ ng c a Testosterone. Testosterone tăng lên, tinh hoàn và d ạ Tinh hoàn t o ra m t l ỗ m i m i ngày.
ơ ị ố ươ ứ ạ ng
ạ ấ ế ử ụ
ả ạ ệ ơ t và khi n tinh hoàn nh h n, m m h n.
ỏ ơ ặ ề ư ế ế ư ệ ề t ho c ung th vú không i b ung th tuy n ti n li
2
ự ệ ế ế ượ ng Testosterone th p có nguy c b r i lo n ch c năng c N u l ươ ạ ệ ng. Bên c nh đó, n u s d ng li u pháp Testosterone dài h n có d ấ ả ể ệ ể th gây gi m s n xu t tinh trùng. Li u pháp Testosterone cũng có th ề ế gây phì đ i tuy n ti n li ớ ị Ngoài ra, nam gi ệ nên th c hi n li u pháp thay th Testosterone.
ả ụ Kh năng tình d c
ộ ở ồ đ tu i d y thì, n ng đ Testosterone
ể ậ i tăng cao, kích ng v t và lông mu.
ớ ươ ơ ể ể ầ ở ọ
ố ớ Ở ộ ổ ậ nam gi ệ ủ ự thích s phát tri n và hoàn thi n c a tinh hoàn, d ơ ắ ơ Gi ng nói tr nên tr m h n, c b p và lông trên c th phát tri n. ụ Cùng v i đó, ham mu n tình d c ngày càng tăng cao.
ớ ượ ố
i có l ự ị ấ ụ ụ ế ồ
ể ả ộ ờ
ạ ộ ụ ả ấ ng Testosterone th p có kh năng b m t ham mu n Nam gi ộ ạ ộ ụ tình d c. S kích thích tình d c hay ho t đ ng tình d c khi n n ng đ Testosterone tăng cao. Testosterone có th gi m trong m t th i gian dài không ho t đ ng tình d c.
ệ ầ ươ H th n kinh trung ng
ơ ể ử ệ
ộ ệ ố ấ
ệ ế ầ ể ọ ặ ơ i đ i trong não là n i cho tuy n yên bi
t c n bao nhiêu ế ế ể ẽ C th chúng ta có m t h th ng ki m soát Testosterone, g i tín hi u thông qua các hormone và ch t hóa h c đ c hi u trong máu. Vùng ế ướ ồ d Testosterone và tuy n yên s chuy n thông tin đó đ n tinh hoàn.
ộ ế ấ ị ộ ố
ồ t trong m t s hành vi nh t đ nh, ạ
ả ườ ng
ươ ạ ạ ạ ộ ụ c đo kh năng c nh tranh và giúp tăng c ể ả nh c ch ho t đ ng tình d c có th nh
ự ọ ế ồ
ả
ấ ự ế
ư ế ặ ủ ả ế ượ ự ấ ộ ạ ộ ủ ườ i đàn ông ạ ố tin, gây r i lo n ng và gi m đ ng l c. Ch a h t, tình tr ng
ả ậ ả ồ ầ Testosterone có m t vai trò c n thi ả ự bao g m s hung hăng và kh năng lãnh đ o. Bên c nh đó, ướ Testosterone cũng là th ự ư ơ ế ng t lòng t tr ng. T ệ ộ ưở ng đ n n ng đ testosterone, vi c tham gia vào các ho t đ ng h ứ ộ ế ạ c nh tranh có kh năng khi n m c đ testosterone c a ng ẫ ấ tăng, ho c gi m. Testosterone th p d n đ n m t t ạ ả gi c ng , thi u năng l ả này còn làm gi m kh năng t p trung và gây ra c m giác bu n bã.
Da và tóc
ế
ẩ ự ộ ậ ở ể ủ ụ nách và xung quanh b ph n sinh d c.
19
ự ệ ộ ổ ưở Khi đ n đ tu i tr ng thành, Testosterone thúc đ y s phát tri n c a ư ầ tóc trên đ u, cũng nh lông ấ Lông cũng xu t hi n trên cánh tay, chân và ng c.
ể ế ấ ấ ầ ộ
ơ Testosterone th p có th khi n đàn ông m t đi m t ph n lông trên c th .ể
ơ ắ ươ ấ C b p, ch t béo và x ng
ữ ế ố
ạ ứ ố ơ ủ
ầ ự
ưở ẫ ớ
ưở ể ẫ ề ng mô. Ngoài ra, nó cũng ợ ng tác v i các th th trong gen, d n đ n s t ng h p protein. ng, giúp cho
ộ ủ ề ệ ơ ắ ệ ậ ở ệ ả ả ế ự ộ Testosterone là m t trong nh ng y u t liên quan đ n s phát tri n ủ c a các kh i c và s c m nh c a chúng. Testosterone làm tăng d n truy n th n kinh, kích thích s tăng tr ụ ể ế ự ổ ươ t ồ Testosterone làm tăng n ng đ c a hormone tăng tr ớ nam gi vi c luy n t p i có nhi u kh năng c i thi n c b p.
ạ ọ ế ấ ng và có vai trò ng. t y x
ầ ừ ủ ươ ề ệ ả ượ ữ ạ ậ ộ ươ ồ bào h ng c u t ả ấ ứ ấ ng testosterone đ t m c r t th p có nhi u kh
ươ ươ Bên c nh đó, Testosterone còn làm tăng m t đ x quan tr ng trong vi c s n xu t các t Nh ng quý ông có l ị ấ năng b ch n th ng và gãy x ng.
ể ầ
ụ ấ ệ ả ớ
ấ ế ộ i tiêu th ch t béo hi u qu h n. Gi m n ng đ ẫ t trong chuy n hóa ch t béo, ả ơ ỡ ừ ế Testosterone cũng đóng vai trò c n thi ồ giúp nam gi ơ ể ạ Testosterone d n đ n tình tr ng tăng m th a trong c th .
ệ ố ầ H th ng tu n hoàn
ằ ứ ự ộ
ứ
ộ ấ ế
ụ
ế ế ả ẫ
2
ấ ể ộ ố M t s nghiên c u cho r ng Testosterone có th có tác đ ng tích c c ạ ộ ế i cho th y Testosterone đ n tim. Tuy nhiên, m t vài nghiên c u khác l ả ỉ ố ố ế ượ ng cholesterol, ch s huy t áp và kh t đ n l có tác đ ng không t ố ậ ủ ề ậ năng đông máu. Vì v y, khi đ c p đ n tác d ng c a Testosterone đ i ư ứ ầ ớ v i tim, các nghiên c u g n đây cho k t qu mâu thu n nhau và ch a ố th ng nh t.
ớ i t o ra
ườ ưở i tr ề ơ ể i con ng ơ ơ ể ườ ưở i tr
ộ ườ ầ ụ ữ ụ ữ ạ ạ ả ớ ườ ạ ng thành ơ ư i ph n , nh ng ph n l i nh y c m v i hormone này h n nam
ng thành c th nam gi Trung bình, m t ng kho ng m i l n nhi u testosterone h n c th ng ng gi ả ườ i.ớ
ầ ọ
21
ể ủ ự ư Dihydrotestosterone (DHT) và androstenedione có t m quan tr ng nh ớ nhau trong s phát tri n c a nam gi i.
ậ ự ệ t hóa c a d ề ng v t, bìu và tuy n ti n
ệ ầ
ạ ộ ủ ươ ầ ủ ờ ế ng thành, DHT góp ph n vào vi c hói đ u, tăng t và ho t đ ng c a tuy n bã nh n. M c dù
ặ ữ c coi là hormone gi
ơ ệ Ở ổ ưở t. ệ ề ưở ỉ ượ ng ch đ ư ở ứ ộ ấ m c đ th p h n: Chúng ho t đ ng trong ham mu n
ấ ủ ụ ề ấ
ự c nam và n . Ngoài vai trò là hormone t nhiên, androgen
ơ ể DHT trong c th gây ra s bi tu i tr li ế ế ng tuy n ti n li tr ớ ườ i tính nam, n cũng có androgen th ố ạ ộ chúng, nh ng ư ụ tình d c và h ng ph n tình d c. Ngoài ra, androgen là ti n ch t c a ở ả estrogen ượ ử ụ đ ữ ố c s d ng làm thu c.
ộ ấ
ả ệ ấ ự
ị t t
ả ữ ớ
t chính t ) là (hormon) tình d c n và ch u trách nhi m phát tri n và các ể ặ ủ ệ ố ợ ự i tính th c p. ướ ặ ắ ể ứ ấ nhiên ho c b t ch
ụ t
ể ổ
ố ố ư
ạ ộ ộ ế ụ ữ ệ
ụ ữ ệ ế ể ớ ợ Estrogen là m t nhóm các h p ch t steroid đóng vai trò là hormon sinh ặ ụ ữ d c n chính. Estrogen ho c estrogen (th y s khác bi ộ ế ố ệ ụ ữ n i ti ị quy đ nh c a h th ng sinh s n n và đ c đi m gi ể ấ ấ ỳ ổ c Estrogen cũng có th ch t b t k , t ng h p t β ủ ộ ế ố ự nhiên. Các steroid 17 estradiol là estrogen t t tác d ng c a n i ti ủ ộ ố ấ ư ổ ế ấ ạ ộ n i sinh m nh nh t và ph bi n, nh ng m t s ch t chuy n hóa c a ộ ế ố ợ estrogen. Estrogen t ng h p estradiol cũng có ho t đ ng n i ti t t ộ ố ầ ủ ượ ử ụ c s d ng nh là m t ph n c a m t s thu c u ng tránh thai, đ trong li u pháp thay th estrogen cho ph n sau mãn kinh, và trong li u pháp thay th hormone cho ph n chuy n gi i.
ο στρος Hy L p (oistros), theo nghĩa đen có nghĩa
ế ừ ἶ ặ ả ạ ề ứ ụ ả
2
ậ ố ả ấ ố Tên estrogen đ n t ứ là "c m h ng ho c c m h ng", ni m đam mê tình d c hay mong gen, có nghĩa là "nhà s n xu t". mu n theo nghĩa bóng, và h u t
HO
OH
estrogen
ả ưở ộ ậ ế Ở ữ ớ n gi i, estrogen nh h ủ ơ ể ng đ n các b ph n sau c a c th :
ể ủ ự ứ ứ ồ Bu ng tr ng: Estrogen giúp kích thích s phát tri n c a nang tr ng.
ể ủ ế
ướ ộ
ạ ạ ủ c âm đ o c a m t ng ộ ạ ơ ạ ẩ
ạ ự Âm đ o: Nó cũng kích thích s phát tri n c a âm đ o đ n khi có kích ườ ưở th ng thành, làm dày thành âm đ o và i tr ễ ả tăng đ axit âm đ o làm gi m nhi m khu n. Nó cũng giúp bôi tr n âm đ o.ạ
ứ ề ộ ự ể ị
ệ ự ể ẫ ắ ố ơ
ứ ế ẫ Ố ng d n tr ng: Estrogen ch u trách nhi m cho s phát tri n v đ dày, ơ thành c trong ng d n tr ng và cho s co th t các c giúp di chuy n tr ng và t ứ bào tinh trùng.
ớ ử ầ ng và duy trì l p ch t nh y lót t
ử ườ ạ ử ư
ườ ướ ủ ộ c c a n i m c t ượ ấ cung cũng nh tăng c ủ ạ ộ ng máu, hàm l
cung. Nó ư ng l u ng protein và ho t đ ng c a enzyme. Estrogen ể ơ ử ơ cung phát tri n và co bóp. Các c n co
ỗ ợ ử
ỡ ộ ỏ ế ệ ỳ T cung: Estrogen tăng c làm tăng kích th ượ l cũng kích thích các c trong t ắ th t giúp đ trong quá trình sinh con, và chúng cũng h tr thành t cung l t b mô ch t trong k kinh nguy t.
ề ộ ỉ
ả ườ ạ ử ự ề
23
ậ ợ ụ ứ ủ ổ ử cung: Estrogen giúp làm đi u ch nh dòng ch y và đ dày c a C t ể ế ị cung. Đi u này giúp tăng c d ch ti t niêm m c t ng s di chuy n ế ủ ế bào tinh trùng đ n tr ng thu n l c a t i cho quá trình th tinh.
ế ệ ớ
ể ủ ờ
ố ự ừ ế ữ ẻ Các tuy n vú: Estrogen có m i liên h v i các hormone khác trong vú. ị Chúng ch u trách nhi m cho s phát tri n c a vú trong th i niên thi u, ắ ố ủ s c t ế ẹ t s a khi tr không còn bú m . ệ c a núm vú và giúp ng ng ti
ự ệ ị ệ ữ ơ ể ữ. Estrogen ch u trách nhi m cho s khác bi t gi a c th nam và n
ơ ể ụ ữ Trong c th ph n :
ươ ỏ ơ ắ ơ ươ ơ ng nh h n và ng n h n, x ậ ộ ng ch u r ng h n
ơ Estrogen làm cho x ẹ và vai h p h n.
ư ườ ơ ể Làm tăng l u tr ch t béo xung quanh hông và đùi, có nghĩa là c th cong và đ ữ ấ ơ ng nét h n.
ả ộ ạ i trong giai đo n d y ỡ ế ượ ưở ậ ng m ng đ n l
ự ớ ể ủ ơ ắ ơ ể ể ủ ữ ớ ậ Estrogen giúp làm ch m s phát tri n c a n gi ạ ả thì và tăng đ nh y c m v i insulin. Insulin nh h ự trong c th và s phát tri n c a c b p.
ưở ơ ể ở ề ỏ ơ
ng đ n lông trên c th tr nên m m m ng h n, trong khi ủ ụ ữ ơ ế ả Nó nh h làm cho tóc c a ph n lâu dài h n.
ả ắ ơ
ữ ọ ế ớ ỏ ơ Estrogen làm cho thanh qu n nh h n và dây thanh âm ng n h n, ơ mang đ n cho n gi ng nói cao h n nam gi i.
ế ấ
ạ ộ ả ế ị ụ ứ ề ủ ả ứ ờ ả Estrogen c ch ho t đ ng c a các tuy n trên da s n sinh ra ch t nh n. Đi u này làm gi m kh năng b m n tr ng cá ở ụ ữ ph n .
ậ ồ ộ ộ Các b ph n khác mà estrogen có tác đ ng bao g m:
ề
ệ ộ ơ ể ườ ầ ủ ấ ỉ t đ c th , đi u ch nh ph n não liên ụ ng tác d ng c a các ch t
ả ể Não: Nó có th giúp duy trì nhi ụ ể ế ự quan đ n s phát tri n tình d c và tăng c ấ ố "c m th y t t" cho não.
ả ấ ượ ủ ư ng c a da cũng nh hàm
ộ ừ ệ Da: Estrogen c i thi n đ dày và ch t l ượ ng collagen ngăn ng a lão hóa. l
ươ ả ồ ứ ạ ủ ươ ừ ng và ngăn ng a
2
ươ X ng: Estrogen giúp b o t n s c m nh c a x thoái hóa x ng.
ề ấ ỉ
ệ ạ ộ ả Gan và tim: Hormone đi u ch nh s n xu t cholesterol trong gan, giúp ả b o v tim và đ ng m ch.
ủ
ượ
*Các hormon t y th
ậ ng th n
ả
ầ
ượ
ợ ề
ậ
ỉ
Hình: Th n kinh giao c m chi ph i t y th
ng th n ch có s i ti n h ch, các catecholamin
ố ủ ả
ư ữ
ượ
ạ i phóng vào máu nh nh ng hormon.
đ
c gi
25
ượ ậ ượ ả ổ ồ ủ T y th ng th n đ c xem là m t h ch giao c m kh ng l bài ti
ứ ộ
ớ ế ủ ả ạ ậ
ả ế ộ ạ t ọ ợ ầ ữ catecholamine, đáp ng v i nh ng xung đ ng th n kinh d c s i ủ ượ ạ ề ng th n, gây tăng ho t tính c a ti n h ch giao c m đ n t y th ệ ầ h th n kinh giao c m.
ượ ọ Epinephrin, norepinephrin và dopamin đ c g i là các catecholamin.
ườ ng trong máu có 80% là epinephrin và 20% là
Bình th norepinephrin.
ủ ư ụ ố
ụ ư ả ơ
ấ ủ ụ ế ạ
Tác d ngụ ụ ủ ệ Tác d ng c a epinephrin, norepinephrin gi ng nh tác d ng c a h ờ ầ th n kinh giao c m nh ng th i gian tác d ng kéo dài h n. Tác ụ d ng rõ nh t c a catecholamin là tác d ng lên tim m ch và huy t áp.
ự ậ
ạ ơ ạ ạ Epinephrin làm tim đ p nhanh, tăng l c co bóp; trên m ch máu thì gây ế i da, dãn m ch vành, m ch não và c , gây tăng huy t
ướ ố ạ co m ch d ố i đa, t áp t
ể ụ ư
ế ể ạ ạ ố ơ ả ẹ i thi u gi m nh . ạ ố Norepinephrin tác d ng gi ng epinephrin nh ng trên m ch máu thì i thi u do co m ch toàn
ụ ế
ẫ ố i đa l n t m nh h n, tăng huy t áp t ơ thân, các tác d ng khác cũng y u h n. ơ ể ụ
ệ ể Các catecholamin làm tăng chuy n hoá c th , tăng tiêu th oxy và ả t; tăng phân gi i glycogen thành glucose do đó làm
tăng sinh nhi tăng glucose máu.
t
ậ ự ượ ề ầ ớ t hormon t y th
ề ế
ộ
ủ ệ ơ ở ự ạ ộ ạ ạ ườ ự ư ế t ầ t tăng là m t ph n ho t đ ng giao ế ạ ng huy t, l nh, h huy t
ỷ ượ ườ ế ế Đi u hòa bài ti ế ộ Ph n l n tác đ ng sinh lý trên s bài ti ng th n ữ ệ ầ thông qua h th n kinh. Trong nh ng đi u ki n c s , s bài ti ấ ế catecholamin là th p. S bài ti ạ ả c m trong tình tr ng nh stress, h đ áp... Ở ườ ng t epinephrin 0,2 ng, tu th i bình th
ể ộ ầ ệ ắ ứ
ế ả ồ
2
ệ ổ ậ ng th n bài ti (g/kg/phút) và norepinephrin là 0,05 (g/kg/phút), do đó có th duy ề ườ trì huy t áp bình th ng trong đi u ki n c t đ t toàn b th n kinh ộ giao c m. N ng đ epinephrin là 170520 pmol/l và norepinephrin ở ườ ng là 0,328 nmol/l t Nam 1822 tu i. i Vi
ạ
ế ượ
ế ố ữ ệ ng th n có th gây ra nh ng b nh lý
ố ớ ơ ể
ố ạ ể
III, R i lo n hormone tuy n th R i lo n hormone tuy n th nguy hi m đ i v i c th con ng
ậ ượ ng th n ể ậ ư ể ườ i, tiêu bi u nh :
ượ ỏ ượ ậ Nh c năng v th ng th n
ấ ặ ừ ễ ế ng th n c p): g p trong nhi m trùng huy t, ng ng
ậ ấ ề ộ ị ượ C p tính (suy th ộ corticoid đ t ng t trong đi u tr dài ngày.
ệ ễ ệ
ệ ả ượ ậ
ạ ắ ố ạ ặ ự mi n ho c do Mãn tính (B nh Addison: b nh da đen): do b nh lý t ế lao th t cortisol, ng th n hay u chèn ép. Bi u hi n gi m bài ti ố aldosteron, r i lo n s c t ệ ể da niêm m c.
Ư ỏ ượ ậ u năng v th ng th n
ậ
ệ
ỏ ượ ặ ố ỡ ườ ế
ấ
ế ạ ứ ừ ộ ặ H i ch ng Cushing: do th a Gc, nguyên nhân u v th ng th n, ho c ầ ế ế ế bào ti t ACTH tuy n yên. B nh nhân béo, m t tròn, tay chân g y, u t ữ ạ ố ỏ ở ụ ế ạ b ng, r i lo n phân b m . Đ ng huy t tăng, có nh ng v t r n đ ố ơ ướ ứ ọ ố ể ạ r i lo n chuy n hóa mu i và n đ ng Na+, m t K+, làm cho c c, ư ể ế th y u nh ng huy t áp l i tăng.
ộ ượ ụ ậ ứ H i ch ng th ng th nsinh d c(Adrenogenital syndrome)
ể ậ ậ ộ n , nam hóa, b ph n sinh
ự ổ
ặ ấ ố Ở ở ữ ớ nam, phát tri n nhanh, d y thì s m; ế ấ ụ d c teo, m t kinh. Nguyên nhân do thi u 21Hydroxylase làm s t ng ả ướ ợ ệ ng ho c do kh i u tăng s n xu t androgen. h p l ch h
ườ ủ ượ +C ng t y th ậ ng th n
ượ ế ậ bào a crom c a t y th ng th n,
ế ủ ủ ừ ề ế
ơ ể ế ậ ệ ẫ
27
ư ệ B nh Pheochromocytoma, do u t t nhi u catecholamine, gây tăng huy t áp t ng c n. Tuy là u lành bài ti ế ế ư tính nh ng n u không ph u thu t b nh nhân có th ch t vì tăng huy t áp và suy tim.
ố ậ ệ ệ ượ ạ
ế ố ẫ
ượ ế i b nh.B nh Addison, còn g i là suy tuy n th ệ ể ng
ọ ơ ể ộ ố ả
ế
ế ng th n) là b nh lý r i lo n hormone +B nh Addison (suy tuy n th ậ ượ ế ủ ế ế t ra, ch y u là cortisol và aldosterone. B nh ng th n ti do tuy n th ả ủ ế ể ẫ có th d n đ n kh ng ho ng addisonian d n đ n s c gây nguy hi m ệ ườ ệ ạ tính m ng ng ấ ủ ộ ả ặ ạ ậ th n, là m t r i lo n ít g p, x y ra khi c th không s n xu t đ m t ệ ụ ể ậ ượ ố ạ s lo i hormone. C th , trong b nh Addison, tuy n th ng th n ấ ả ậ ằ n m ngay phía trên th n, s n xu t quá ít cortisol và aldosterone.
ả ế ế ứ ứ
ấ ộ ượ
ệ ố ề ứ ậ ả ể
ỏ ễ ầ ầ
ươ ỳ ố ng, lông trên m t quá nhi u và chu k kinh
ệ
ị ả ữ ể ả
ề ở ụ ữ ố ớ ẻ ề ễ ệ ế ươ ễ ặ ạ +H i ch ng Cushing:Ch ng r i lo n hi m g p này x y ra khi tuy n ệ ử ụ ng th n s n xu t quá nhi u cortisol. Vi c s d ng steroid lâu dài th ệ ể ự ươ .Các bi u hi n lâm sàng: cũng có th gây ra các tri u ch ng t ng t ạ ể ườ ế da m ng và d b m tím, béo phì, ti u đ ng, r i lo n tâm th n, huy t ề ặ ế ơ áp cao, y u c , loãng x ơ ể nguy t không đ u ph n . Đ i v i tr em c th kém phát tri n.B nh nhân có quá nhi u cortisol cũng b gi m kh năng ch a lành v t th ng và d nhi m trùng.
ộ ứ ộ ệ c g i là gi
ề ả ườ c ộ ặ ở
ế ạ ạ
ắ ệ ớ ế ươ ả ả ề
ư ế ợ ể ườ ượ ệ ợ ng aldosteron, là m t b nh ng và tr i đ c tr ng b i tình tr ng tăng ớ ng xuyên k t h p v i gi m ho t tính ế ng, nhi m ki m chuy n hoá do gi m kali huy t, c có ng h p mà b nh đ
+H i ch ng Conn còn đ ễ di truy n nhi m s c th th ấ huy t áp xu t hi n s m, th renin trong huy t t ả và gi m aldosteron. Đây là m t trong vài tr ặ đ c tính gi ượ ọ ể ườ ườ ễ ộ ng aldosteron. ả ườ c
ế ệ ả ượ ạ ậ ỏ *Cách b o v tuy n th ng th n kh e m nh
ế ượ ậ ng th n và ngăn
ừ ố ở ọ Sau đây là 4 cách giúp m i ng ế ạ ng a r i lo n hormone tuy n th ệ ườ ả i b o v tuy n th ậ ượ ng th n:
ủ ủ ấ 1Ng đ gi c
2
ể ụ ế ộ ạ ậ ố ườ 2Ch đ ăn u ng lành m nh và t p th d c th ng xuyên
ắ ử ụ ấ ổ ườ ượ ậ ế ng tuy n th ng th n
3Cân nh c s d ng các ch t b sung tăng c ự t nhiên
ố ắ ả ẳ ặ ả 4C g ng gi m căng th ng khi g p ph i.
ộ ọ ậ ng th n là m t tuy n quan tr ng trong c th , n i ti
ố ằ ạ ộ ế ơ ể ơ ế t ra ủ ạ ự i s cân b ng cho ho t đ ng s ng c a
ả ế ự t kho ng trên 30 hormon d a vào tác
ạ ệ ể ụ ấ
ố ậ ng th n bài ti ườ ườ ố ề ộ ị ứ ố ồ
ể
ụ
ấ ậ
ố
ườ ẽ ế ế ắ ỏ ượ ế ụ ng th n,con ng
ượ ế ậ ườ i ta nói tuy n th i s ch t sau vài ậ ng th n là
ế ạ
ậ
29
ậ ế IV, K t lu n ế ượ Tuy n th các hormone giúp đem l i.ườ con ng ế ỏ ượ Tuy n v th ụ i ta chia hormone thành 3 nhóm:Nhóm hormone d ng chính ng ư chuy n hóa đ ng,đ i di n và cortisol có r y nhi u tác d ng nh ch ng viêm,ch ng stress,ch ng d ng,tăng n ng đ glucose trong mau,tăng thoái hóa protein và lipid.Nhóm hormone chuy n hóa ệ ướ ạ ố c,đ i di n và aldosterone.Aldosteron có tác d ng tăng mu i và n ụ ở ố ụ ấ ng th n.Do 2 tác d ng tái h p th ion Na+ và tăng bài xu t K+ ủ ấ ch ng tress và tăng tái h p th ion Na+ c a cortisol và aldosterone nên n u c t b 2 tuy n th ngày và cũng là lý do này mà ng tuy n sinh m ng.Nhóm hormone sinh ụ d c:testosterone,Dihydrotestosteron (DHT)… ể ế ệ ố ể ả ố ớ ơ ể ạ ể ữ ế ệ ượ Vi c r i lo n hormone tuy n th lý nguy hi m đ i v i c th con ng ệ ng th n có th gây ra nh ng b nh ượ ườ ng i,do đó đ b o v tuy n th
ủ ủ ấ ế ộ
ố ấ ổ ẳ ắ ử ụ ố ắ ườ ượ ậ ự ng xuyên,cân nh c s d ng các ch t b sung ng th n t ả nhiên,c g ng gi m căng th ng khi
ỏ ạ ậ th n kh e m nh chúng ta nên ng đ gi c,có ch đ ăn u ng lành ể ụ ậ ạ m nh,t p th d c th ế ườ ng tuy n th tăng c ả ặ g p ph i.
1,https://vi.wikipedia.org/wiki/Hormone_tuyen_thuong_than
2
ệ ả Tài li u tham kh o
2, https://hormonetalk.vn/tuyenthuongthan/
3, https://www.vinmec.com/vi/cothenguoi/tuyenthuongthan22/
4, https://www.dieutri.vn/sinhlynguoi/sinhlynoitiettuyenthuongthan
5,https://academic.oup.com/ajh/articleabstract/8/2/167/214512
6, Mayoclinic.org
31